Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Các xác định lượng nước tiêu chuẩn của xi măng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.9 KB, 7 trang )

X¸c ®Þnh lîng níc tiªu chuÈn cña xim¨ng
Tcvn 6017-95
(ASTM C187; Aashto t129)


1. Kh¸i niÖm

L­îng­ n­íc­ tiªu­ chuÈn­ lµ­ l­îng­ n­íc­ (tÝnh­
b»ng­ %­ so­ víi­ khèi­ l­îng­ xim¨ng)­ ®Ó­ hå­
xim¨ng­®¹t­®é­dÎo­tiªu­chuÈn­.­


2. Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm

2.1 Dụng cụ Vica:ư
- Kim to:ưl=50mmưư1mm;ưDư=ư10mmư ư
0,5mm;ưmư=ư300gưư1g.
- Khâu Vica:ư ư Caoư suư rắnư hoặcư kimư loạiư
khôngư rỉ.ư Hìnhư nónư cụt:ư hư =ư 40ư mmư ư
0,2mm,ư d=70ư mmư ư 5mm;ư D=ư 80ư mmư ư
5mm.ư
- Đế khâu:ư phẳngư làmư bằngư thuỷư tinhư cóư
kíchư thướcư lớnư hơnư vànhư khâuư vàư dàyư ítư
nhấtưlàư2,5mm.
2.2 Máy trộn hồ ximăng
2.3 Cân kỹ thuật


3.Trình tự thí nghiệm
3.1 Trộn hồ xi măng.
Cânư500gưxiưmăng,ưchínhưxácưđếnư1g.ư


Dùngưốngưđong,ưđongưưmộtưlượngưnướcư125mlư(25%)ưrồiưđổư
vàoưtrongưcốiưtrộn.
Đổưxiưmăngưvàoưnướcưmộtưcáchưcẩnưthận.ưKhởiưđộngưngayư
máyưtrộnưvàưchoưchạyưvớiưtốcưđộưthấpưtrongư90ưgiây.
Sauư90ưgiây,ưdừngưmáyưtrộnưkhoảngư5ưgiâyưđểưvétưgọnưhồưởư
xungưquanhưcốiưvàoưvùngưtrộnưthêmưcủaưmáyưbằngưmộtưdụngưcụư
vétư thíchư hợp.ư Khởiư độngư lạiư máyư vàư choư chạyư ởư tốcư độư thấpư
thêmư90ưgiâyưnữa.ưTổngưthờiưgianưchạyưmáyưtrộnưlàư3ưưphút.
Đổưngayưhồưvàoưkhâuưđãưđượcưđặtưtrênưtấmưđế.ưĐổưđầyưhơnư
khâuưmàưkhôngưnénưhayưrungưquáưmạnh.ưDùngưdụngưcụưcóưcạnhư
thẳngưgạtưhồưthừaưtheoưkiểuưchuyểnưđộngưcưaưnhẹưnhàng,ưsaoưchoư
hồưđầyưngangưkhâuưvàưbềưmặtưphảiưthẳngưtrơn.


3.Trình tự thí nghiệm

3.2 Thử độ lún.
Hạưkimưtoưchoưchạmưtấmưđếưvàưchỉnhưkimưchỉưvềưsốưkhôngư
trênưthangưchiaưvạch.
ChuyểnưkhâuưvàưtấmưđếưsangưdụngưcụưVicaưtạiưvịưtríưđúngưtâmư
dướiưưkimưto.ưHạưkimưtoưtừưtừưchoưđếnưkhiưnóưtiếpưxúcưvớiưmặtưhồ.
Thảưnhanhưbộưphậnưchuyểnưđộngưđểưkimưtoưlúnưthẳngưđứngưvàoư
trungưtâmưhồ.ưĐọcưsốưtrênưthangưvạchưưkhiưkimưtoưngừngưlún,ưhoặcư
đọcưtạiưthờiưđiểmư30ưgiâyưsauưkhiưthảưkimưto,ưtuỳưtheoưviệcưnàoưxảyư
raưsớmưhơn.
Lặpư lạiư phépư thửư vớiư hồư cóư khốiư lượngư nướcư khácư nhauư choư tớiư
khiư đạtư đượcư mộtư khoảngư cáchư giữaư kimư toư vớiư tấmư đếư làư 6mmư ư
1mm.ưGhiưlạiưlượngưnướcưcủaưhồưnày,ưlấyưchínhưxácưđếnư0,5%ưvàưđóưlàư
lượngưnướcưtiêuưchuẩn.



Kim d=10±0,05 mm


4. B¸o c¸o kÕt qu¶
L­îng­n­íc­tiªu­chuÈn­®­îc­tÝnh­b»ng­%­khèi­l­îng­mÉu­xi­
m¨ng,­cã­®é­chÝnh­x¸c­®Õn­0,25%



×