Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án Đại số 12 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.88 KB, 17 trang )

Ngày tháng năm 200
Chơng II : ứng dụng của đạo hàm
Tiết thứ : 21 + 22 Đ1. sự đồng biến , nghịch biến của hàm số .
bài tập
I.mục tiêu :
- Nắm vững khái niệm hàm số

,

, nội dung định lí LaGrăng
- Nắm vững định lí điều kiện đủ để hàm số

,

và mở rộng của nó .
- Nắm vững khái niệm điểm tới hạn , các tìm điểm tới hạn . Vận dụng để xét dấu
đạo hàm và xét sự biến thiên của hàm số và giải quyết 1 số dạng bài tập khác .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Nhắc lại khái niệm hàm số

,

.
( Xem SGK )
*y

trên (a;b)



x
1
, x
2


(a;b) mà
x
1
< x
2
ta đều có y(x
1
) < y(x
2
)


y/x > 0

x

(a;b) .
* y

- tơng tự .
2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu .
Định lí Lagrăng .Nội dung - ý nghĩa hh
( Xem SGK )

Định lí 2 : ... có đ/h ..
y' > 0

x

.. ...

y


trên ...
y' < 0 ...

y

...
CM : ( Xem SGK )
Định lí 3 : ... có đ/h ..
y'

0

x

.. ..

y


trên ...

y'

0 ...

y

...
Ví dụ : ( Xem SGK ) - xét sự bt của h/s


bớc đầu lập bảng bt .
3. Điểm tới hạn :
Định nghĩa : x
0
là điểm tới hạn của hàm
* Hiểu h/s

(

)

tăng (giảm)
nghiêm ngặt trên 1 khoảng .
*Thừa nhận
* Đặc biệt

ĐL Rol
* Cả 3 định lí đều phải có điều
kiện là h/s có đạo hàm trên (a;b) .
* Vi phạm điều kiện có đạo hàm



có thể ĐL không đúng .
* Khác so với định lí 2 ? (y' có thể =
0 tại một số hữu hạn điểm )
* Xét sự bt

xét dấu của đạo hàm
bậc nhất .
1
số



// hoặc0 )(xy'
b)(a; x

0
0



=


Ví dụ : ( Xem SGK )
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
* Nhận xét : với các hàm số thờng gặp ,
f'(x) thờng là liên tục


các điểm tới
hạn chia (a;b) thành các khoảng nhỏ ...

cách tìm khoảng đơn điệu thông qua
việc xét dấu đạo hàm trên bảng bt .
Tìm các điểm tới hạn .
Xét dấu đạo hàm trong từng
khoảng
Lập bảng bt .
Bài tập SGK
Tìm (chứng minh ) khoảng đồng biến
ngịch biến của hàm số : BT 1, 2 , 3 , 4 .
* Chỉ cần xét dấu tại 1 điểm


khoảng hoặc áp dụng qui tắc đan
dấu .
* HS thực hành qui tắc .

C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
2
Điều kiện cần và đủ để hàm số

,

. ( theo bđt và theo k/n số gia )
ĐK đủ để h/s

,


. ( theo dấu đạo hàm )
Cách tìm điểm tới hạn và áp dụng để xét sự bt của hàm số .
Định lí Lagrăng. áp dụng để cm pt có nghiệm .
Bài tập thêm :
1. Lâp bảng biến thiên của hàm số :


1 x
x
y
2
+
=
;

3 2x x x
1 2x
y
2
+++
+
=
2. Tìm các giá trị của m để h/s : y = 2x
3
+ 3x
2
+ 3mx - 2

trên (0;3) .
3 . Xét sự biến thiên của hàm số y = e

x
- x - 1 . Từ đó suy ra e
0,1
> 1,1 .
Ngày tháng năm 200

Tiết thứ : 23 + 24 . Đ2 . cực đại và cực tiểu . bài tập
I.mục tiêu :
- Nắm vững k/n cực trị , các định lí về điều kiện cần (ĐL FécMa) , điều kiện đủ để
hàm số đạt cực trị tại điểm x
0
; 2 dấu hiệu và 2 qui tắc tìm cực trị , phạm vi sử dụng
của chúng . HS vân dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
3
1) Định nghĩa :
* K/n lân cận của điểm x
0

* Các k/n : điểm cực đại (cực tiểu , cực
trị ) của hàm số ; giá trị cực đại , cực tiểu
của hàm số ; điểm cực trị của đồ thị hàm
số .
2. Điều kiện để hàm số có cực trị
Định lí FécMa :
nd + cm ( Xem SGK )
ý nghĩa hh : tt tại x

0
// Ox
Hệ quả :

điểm cực trị là điểm tới hạn
3. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị
1) Dấu hiệu I
Định lí 1 : ( Xem SGK )
- nd + cm
- thể hiện trên bảng bt .
Qui tắc 1 : (4 bớc theo sgk)
Ví dụ : Tìm điểm CTrị của các hàm số
y = x
3
;
5)-(xx y
3 2
=

2) Dấu hiệu II
Định lí 2 : ( Xem SGK )
Qui tắc 2 :
Ví dụ SGK

* toàn bài luôn có giả thiết : f(x)
liên tục trên (a;b) và x
0


(a;b) .

* Mô tả trên đồ thị - phân biệt các
khái niệm .
*ĐL FécMa

qua điểm cực trị : y'
đổi dấu , hàm số đổi chiều biến
thiên .
* Điều ngợc lại cha hẳn đúng . Cho
ví dụ ? .
* gt của ĐL 1 : có đạo hàm trong
lân cận của điểm x
0
- có thể trừ điểm
x
0
.
* Nội dung quan trọng là lập bbt .
* GT ĐL2 : có đạo hàm liên tục tới
cấp 2
* Lu ý sự giống và khác nhau của 2
qui tắc
- đk : 1- có đh trong l/c của x
0
(có
thể trừ x
0
) ; 2 - y' và y"liên tục trên
(a;b) .
- 1- xét dấu y' trên 1 khoảng ; 2- xét
dấu y" tại điểm

C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
Lí thuyết : - k/n cực trị (CĐ , CT)
- Định lí FécMa
- Qui tăc 1, 2
Bài tập : Gồm các dạng cơ bản :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 25 + 26 Đ3. giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
I.mục tiêu :
- Nắm vững khái niệm Max , min của hàm số trên 1 miền D bất kì .
- Nắm vững cách tìm Max , min trên 1 khoảng bằng cách lập bảng bt , trên 1 đoạn
bằng qui tắc 3 bớc trong SGK .
- HS biết vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
4
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1.Định nghĩa : - về Max , min
( Xem SGK )
2 . Giá trị LN và NN của hàm số trên
1 khoảng .
Bài toán : nd + cách giải ( Xem SGK )
Ví dụ 1 , 2 : SGK
3. Giá trị LN và NN của hàm số trên
1đoạn .
a) Bài toán : SGK
b) Cách giải :
Lập bảng bt


kết luận
Nhận xét

qui tắc (SGK)
Ví dụ : SGK - về h/s trên 1 đoạn
- h/s trên nửa đoạn
Chú ý cách lập luận trong trờng hợp
không có Max , min .
* Lu ý trong đ/n phải có BĐT + dấu
" = " xảy ra .


cách tìm Max , min theo pp bất
đẳng thức .
* Có thể chỉ cần lập 1 phần bảng bt
phù hợp với yêu cầu .
* Lu ý :
- HS xđ trên đoạn luôn

Max ,
min .
- hs

(

) trên đoạn thì đạt Max ,
min tại .. mà không cần lập bbt và
tính giá trị tại mút kia .
- Nếu có thêm 1 điểm mà nó không
phải là điểm tới hạn thì không ảnh

hởng tới kết quả về Max min .

C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
Lí thuyết : - khái niệm Max , min .
- Cách tìm Max , min nhờ bđt .
- Tìm Max , min nhờ đạo hàm : Nếu cho trên khoảng , trên đoạn thì có cách làm
khác nhau .
Bài tập : SGK .
Ngày tháng năm 200

Tiết thứ : 27 + 28 Đ4. tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị .
bài tập
I.mục tiêu :
- Nắm vững khái niệm cung lồi , lõm , điểm uốn ; dấu hiệu lồi lõm và điểm uốn ; HS
biếy vận dụng để làm bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
5
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Khái niệm về tính lồi , lõm và điểm
uốn của đ ờng cong
( Xem SGK )
a) y = f(x) , cung ACB có tt tại

điểm
Cung AC lồi

tt phía trên



(a;c) - khoảng lồi của đồ thị .
Cung CB lõm


b) Điểm C gọi là điểm uốn


2. Dấu hiệu lồi , lõm , đ/uốn của đồ thị
Định lí 1 : ( Xem SGK ) - thừa nhận
Định lí 2 : nd + cm ( Xem SGK )
M(x
0
;y
0
) là điểm uốn







=
=
)f(x y
xqua khidấu ổiĐ y"
// hoặc0)(xy"

00

0
0

Ví dụ 1 , 2 , 3 : ( Xem SGK )
* Mô tả trên đồ thị .
*ĐL1

ff tìm khoảng lồi , lõm của
đồ thị là tìm và xét dấu y" .
* ĐK để M là điểm uốn ? - Quan
trọng : y" đổi dấu khi qua x
M

C/ Củng cố & Bài tập :
Lí thuyết : Định nghĩa , dấu hiệu để nhận biết khoảng lồi lõm , điểm uốn của
đờng cong .
Bài tập SGK
Xét tính lồi lõm và tìm điểm uốn của đồ thị . BT 1 , 2 , 3 .
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 29 + 30 . Đ5 . tiệm cận . bài tập
I.mục tiêu :
- Nắm vững các khái niệm : nhánh vô cực , tiệm cận của đồ thị .
- Nắm vững cách tìm các loại tiệm cận đứng , ngang , xiên , tiệm cận 1 phía của đồ
thị . HS vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
6

×