Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án đại số 9 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.12 KB, 23 trang )

on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Ngày soạn: 30/10/07
Ngày giảng:7/11/07
Chơng II Hàm số bậc nhất
Tiết 19 : Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàm số
I Mục tiêu
- HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể đợc cho bằng bảng ,
hoặc bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x =
x
0
x
1
; x
2
; ký hiệu f(x
0
) ; f(x
1
) ;.
- Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x ; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R
- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp
số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.
II Chuẩn bị : GV: Thớc , bảng phụ
HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trớc bài 1
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra : (3) ? Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ?
3) Bài mới: GV giới thiệu nội dung chơng II.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18)
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của
đại lợng thay đổi x ?
GV giới thiệu k/n hàm số , biến số
? Hàm số có thể cho bằng cách nào ?
GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1
? Hàm đợc cho bởi cách nào ?
? Giải thích vì sao y là hàm số của x ?
? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1
hàm số ?
GV đa ra 1 ví dụ
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
? Bảng trên có xác định y là hàm số của x
không ? vì sao ?
GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng ng-
ợc lại bảng ghi giá trị x; y cha chắc cho ta
1 hàm số
? Em hiểu nh thế nào về ký hiệu y = f(x) ;
y = g(x) .?
GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác định
mọi giá trị x suy ra y = f(x) = 2x
HS: trả lời
HS : bằng bảng;bằng
công thức
HS: nghiên cứu sgk
HS: trả lời
HS : y phụ thuộc x ..
1giá trị x x/đ 1 giá trị

tơng ứng của y.
HS : trả lời
HS : Không vì 1 giá
trị x =3 có 2 giá trị
của x có 2 gía trị của
y là 6; 4
HS biến số x lấy
những giá trị mà tại
đó f(x) xác định .
* Khái niệm : sgk / 42
- y phụ thuộc x thay đổi .
- mỗi giá trị x xác định 1 giá trị
tơng ứng của y.
y hàm số ; x biến số
* Ví dụ : sgk /42
a) Hàm số đợc cho bởi bảng
b) Hàm số đợc cho bởi công
thức .
* Ký hiệu y là hàm số của x
y = f(x) ; y = g(x).
( biến số x chỉ lấy giá trị mà tại
đó f(x) xác định )
VD
y = f(x) = 2x +3
f(3) = 9 (tại x = 3 giá trị y = 9)
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Tơng tự đối với các hàm số khác
y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3
? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;nói lên
điều gì ?

GV giới thiệu hàm hằng
GV cho hs làm ?1 sgk / 43
? Làm ?1 ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên thực hiện
HS giá trị của hàm số
tại x = 0 ; 1 ; 2 ;..
HS thay x lần lợt vào
h/số
HS : f(0) = 5,
f(1) = 5,5; f(2) = 6
* Hàm hằng : x thay đổi y luôn
nhận 1 giá trị
Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8)
GV yêu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ trục
tạo độ x0y lên bảng phụ có lới ô vuông )
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng thực
hiện .
GV hs nhận xét bài làm của bạn
? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị của
hàm số y = f(x) ?
? Nhận xét các cặp số của ?2 a là hàm số
nào trong các ví dụ trên ?
? Qua ?2 cho biết đồ thị của h/số là gì ?
? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?
HS 1 phần a
HS 2 phần b
HS trả lời
HS : ví dụ 1(a) hàm số
cho bởi bảng
HS là tập hợp các

điểm A;B;C;D;E;F
trong mặt phẳng tạo
độ .
HS đờng thẳng 0A
?2
* Đồ thị hàm số y = f(x) là tập
hợp các cặp điểm (x;y) biểu diễn
trên mặt phẳng tạo độ
Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7)
GV yêu cầu hs làm ?3 sgk
? Thực hiện điền bảng sgk bằng bút chì ?
GV kiểm tra nhận xết bổ sung
? Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá
trị nào của x ?
? Khi x tăng giá trị tơngứng của y nh thế
nào ?
GV giới thiệu hàm đồng biến
? Tơng tự xét biểu thức 2x + 1?
GV giới thiệu hàm nghịch biến
? Qua đó cho biết hàm số y = f(x) đồng
biến khi nào , nghịch biến khi nào ?
HS điền vào bảng
HS với mọi g/trị của x
HS ..y cũng tăng
HS nêu nhận xét tơng
tự biểu thức 2x +1
HS trả lời phần t/ quát
1-2 hs đọc tổng quát
* Tổng quát : sgk/44
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (9)

on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
? Khái niệm ? đồ thị ? tính chất của hàm số
y = f(x)
GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn bảng
lên bảng phụ )
? Để điền kết quả vào bảng trên ta làm nh
thế nào ?
HS trả lời
HS thực hiện điền vào
bảng
HS : thay giá trị của x
vào hàm số y
Bài tập 1 :44/sgk
Cho h/s y = f(x) =
x
3
2
và y = g(x) =
x
3
2
+ 3
x -2 -1 0 1/2
f(x) -
3
1
1
3
2


0
3
1
g(x)
3
2
1
3
1
2
3
3
1
3
Nhận xét với cùng 1 giá trị của x
giá trị của g(x) luôn lớn hơn f(x)
là 3 đơn vị .
4) Hớng dẫn về nhà:(2)
Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số
Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk ). Hớng dẫn bài 3 lâp bảng dựa vào công thức
Vẽ đồ thị, xét tính đồng biến , nghịch biến
------------------------------------------------------------

Ngày soạn: 3/11/07
Ngày giảng: 10/11/07
Tiết 20 : Luyện tập
I Mục tiêu
Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị
Củng cố các khái niệm hàm số ; biến số ; đồ thị hàm số ; hàm đồng biến ,
nghịch biến

II- Chuẩn bị: GV Bảng phụ , thớc
HS Ôn tập kiến thức có liên quan , thớc , máy tính
III- Tiến trình bài dạy
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4:
.
2) Kiểm tra:
? Nêu khái niệm , đồ thị , tính chất của hàm số ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV H/ đ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập(10)
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng
GV đa đầu bài lên bảng phụ
Yêu cầu hs lên thực hiện
GV bổ sung sửa sai bài 2
? Điền kết quả vào bảng làm nh thế
HS 1 bài 2
HS 2 bài 3a
2 HS thực hiện
HS nhận xét
Bài tập 2: (45) Cho hàm số y =
x
2
1
+ 3
a)
x
-1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2
y
3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 2
b) Hàm số đã cho là nghịch biến vìgiá trị

của x tăng giá trị tơng ứng của y cũng tăng.
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
nào ?
GV bổ sung sửa sai bài 3a
? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm nh thế
nào ?
? Để biết hàm đồng biến hay nghịch
biến vận dụng kiến thức nào ?
HS thay g/tr x
vào h/số y
HS xác định 2
điểm nối các
điểm
HS dựa vào tổng
quát
Bài tập 3 (45)
a)Vẽ đồ thị 2 h/số y
1
= 2x và y
2
= - 2x
x
0
1
y
1
0
2
y
2

0
-2
b) H/s y = 2x đồng biến
H/s y = - 2x nghịch biến
Hoạt động 2 Luyện tập (28)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV cho hs thảo luận
GV gọi hs trả lời
GV bổ sung sửa sai
? Vận dụng các bớc thực hiện vẽ đồ
thị h/s y =
3
x
GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ có lới ô
vuông lên bảng phụ (H5/ sgk)
Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị vào vở
? Dựa vào hình vẽ hãy tìm toạ độ
điểm A; B ? vì sao ?
? Tính chu vi tam giác 0AB nh thế
nào ?
? Trong tổng trên đã biết độ dài
đoạn nào ?
? Cần tính độ dài nào ?
? Thực hiện tính 0A =?,0B =? áp
dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS tính

GV nhận xét bổ sung
? Còn cách nào khác tính S
0AB


không ?
GV giới thiệu cách 2
HS đọc đề bài
HS trả lời

HS hoạt động
nhóm
Đại diện HS trả
lời
HS nhận xét
HS thực hiện vẽ
vào vở
HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào
vở
HS nêu cách tính
HS: 0A+0B +AB
HS AB = 4-2 = 2
HS tính 0A ; 0B
HS áp dụng định
lý Pi ta go
HS thực hiện tính
0A,0B, chu vi và
diện tích tam giác
HS khác cùng
làm và NX
HS có thể nêu
cách khác
Bài tập 4 ( sgk/45)

- Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0
0B =
2

- Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C =
2
- Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C =
2
;
cạnh CD =1 đờng chéo 0D =
3

- Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = 0D =
3

- Xác định điểm A ( 1;
3
)
- Vẽ 0A đồ thị hàm số y =
3
x
Bài tập 5(45)
* y = 2x
mà y = 4
x = 2
tọa độ A( 2;4)
* y = x
mà y = 4

suy ra x = 4 tọa độ B ( 4;4)

Ta có AB = 4 2 = 2(cm)
áp dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A, và
tam giác 04B ta có
0A =
22
42
+
=
20
(cm)
0B =
22
44
+
=
32
(cm )
* Chu vi tam giác 0AB :
0A + 0B + AB = 2 +
20
+
32
=
12,13(cm)
* Diện tích tam giác 0AB
S =
4.2.
2
1
= 4(cm

2
)
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
S
0AB
= S
04B
S
04A
và yêu cầu HS về
nhà tính.
GV chốt lại kiến thức toàn bài
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà
? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ?
? Cách vẽ đồ thị hàm số ; xác định tính đồng biến và nghịch biến ?
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số
làm bài tập 6 ;7 (45-46). Đọc trớc bài hàm số bậc nhất
-------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8/11/07
Ngày giảng: 12/11/07
Tiết 21 : Hàm số bậc nhất
I Mục tiêu:
HS nắm đợc đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b
HShiểu và chứng minh đợc hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a < 0
HS thấy đợc các vấn đề trong toán học cũng nh vấn đề về hàm số đợc nghiên cứu từ
những bài toán thực tế
II Chuẩn bị: GV bảng phụ
HS Ôn kiến thức về hàm số y = f(x)
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: .

2) Kiểm tra: (6)
? Hàm số là gì ? hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ?
? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao ?
3) Bài mới:

Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt đông 1: Khái niệm hàm số bậc nhất (12)
GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng
ntn?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV vẽ sơ đồ chuyển động nh sgk.
? Tính quãng đờng từ bến xe đến Huế tính
theo công thức nào ?
? Mà quãng đờng từ TTHN đến bến xe bằng
bao nhiêu ?
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk

GV nhận xét bổ xung
? Để tính đợc ? 1 vận dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu hs làm tiếp ?2
HS đọc bài toán
HS trả lời
HS: s = v.t
HS: s = 8
HS thực hiện điền
50 km ; 50t km ;
50t + 8 km
HS nhận xét
HS theo c/t s = vt

HS thực hiện tính
giá trị của s điền
vào bảng
HS nhận xét
Bài toán : sgk /46
?1
Sau 1(h) ô tô đi đợc 50km
Sau t(h) ô tô đi đợc 50tkm
Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là
s = 50.t + 8 (km)
?2
t(h) 1 2 3 4
s 5
8
108 15
8
208
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
? Tại sao đại lợng s là hàm số của t ?
GV từ công thức s = 50t + 8
? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức
nào ?
? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có công
thức nào?
GVgiới thiệu hàm số bậc nhất
? Hàm số bậc nhất là gì ?
? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất
không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của
hàm số ?
1) y = 1 5x 2) y = - 0,5x

3) y =
2
1
x 4) y =
x
4
+ 1
5) y = 0x +7 6) y = mx + 2
7) y =
( )
312
+
x
8) y = 2x
2
+ 3
GV chốt lại cách nhận biết HSBN
GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk
HS s phụ thuộc vào
t ; 1 g/tr t xác định
1 g/tr s
HS y = 50x + 8
HS y = ax + b
HS trả lời
HS quan sát các
hàm số và trả lời
1,2,3,7 là HSBN;
4,5,6,8 không là
HSBN
HS đọc chú ý

* Định nghĩa: sgk /47
y = ax + b
a khác 0; a,b thuộc R
* Chú ý: sgk /47
Hoạt động 2 : Tính chất (20)
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk /47
? Hàm sốy = -3x + 1 xác định với những giá
trị nào của x ? vì sao ?
? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay nghịch
biến ? vì sao ?
? Hãy c/m hàm số y = - 3x + 1 là nghịch
biến trên R ?
GV hớng dẫn HS tìm hiểu c/m nh sgk
GV đa bài giải mẫu sgk lên để HS quan sát
GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3

GV bổ sung nhận xét
? Theo chứng minh trên h/s y = 3x + 1
đồng biến hay nghịch biến trên R ?
? Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1.
Có nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số trên ?
? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào ,
nghịch biến khi nào ?
GV giới thiệu tính chất hàm số
? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hay đồng
biến ? vì sao ?
GV hớng dẫn hs nhận biết tính đồng biến và
nghịch biến qua bài tập phần trên .
GV chốt cách xác định : Hàm số bậc nhất
HS tìm hhiểu VD

HS trả lời
HS trả lời
HS nêu cách c/m
HS thực hiện theo
nhóm - đại diện
nhóm trình bày
HS nhận xét
HS là hàm đồng
biến trên R
HS: a = -3 < 0 hàm
số NB; a = 3 > 0
hàm số ĐB
HS trả lời
1-2 hs đọc tính chất
HS NB vì a =-5 < 0
* VD : xét hàm số y = -3x +1
Xác định với mọi giá trị x thuộc
R
Hàm số nghịch biến trên R
?3 Hàm số y = 3x +1
- Xác định với mọi x thuộc R
- Hàm số này đồng biến trên R
* Tổng quát : sgk/47
Hàm số y = ax + b (a khác 0)
Xác định với mọi x thuộc R
Khi a > 0 hàm số đồng biến
Khi a < 0 hàm số nghịch biến
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Tính đồng biến , nghịch biến .
GV cho hs làm ?4

GV nhận xét bổ sung
HS đọc ?4 sgk
HS lấy VD
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (6)
? Nhắc lại kiến thức đã học trong bài hôm
nay ?
GV cho hs làm bài tập
? Xác định hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ
số a, b ?
? Xét tính đồng biến , nghịch biến của các
h/số ?
? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức
nào ?
GV chốt lại toàn bài
HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu của
đề bài
HS thực hiện theo
yêu cầu của bài
HS dựa vào đ/n , t/c
hàm số bậc nhất.
Bài tập: Trong các hàm số sau
hàm số nào là HSBN, hãy xác
định các hệ số a, b và xét xem
h/số nào ĐB, NB ?
1. y = 3 0,5 x a = -0,5 ; b =
3 a = - 0,5 < 0 hàm số NB .
2. y = - 1,5x a = - 1,5; b = 0
a = - 1,5 hàm số NB.
3. y =

( )
112
+
x
a =
12

; b = 1
a =
12

> 0 hàm số ĐB
4. y = 2x
2
+ 3 không là h/s
bậc nhất.
5) Hớng dẫn về nhà: (1)
Học thuộc đ/n , t/c hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9 ; 10 ; 11 (48).
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn: 10/11/07
Ngày giảng: 17/11/07
Tiết 22 : Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng Nhận dạng, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính
chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn
điểm trên mặt phẳng tọa độ.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng
HS làm các bài tập đợc giao.
III- Tiến trình bài dạy:

1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (5) ? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập (13)
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng
HSđọc bài 9
HS 1 bài 9
HS 2 bài 10
HS nhận xét
Bài tập 9 ( 48sgk)
a) Hàm số y = (m - 2) x +3 đồng
biến khi m - 2 > 0 hay m > 2
b) Hàm số y - (m - 2)x + 3 nghịch
biến khi m 2 < 0 hay m < 2
Bài tập 10 ( 48sgk )
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
GV bổ xung sửa sai
? Xét tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số dựa vào kiến thức nào ?
? Tính chu vi h.c.n theo công thức
nào ?
? Lập công thức tính y theo x làm
nh thế nào ?
HS dựa vào tính chất
hàm số.
HS theo công thức
(dài + rộng ) x 2.
HS tính y khi biết
c/dài, c/ rộng.

Chiều dài h.c.n là: 30(cm)
Chiều rộng là: 20 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
C/dài là: 30 - x (cm)
C/rộng là: 20- x(cm)
Chu vi h.c.n sau khi bớt là:
y = 2[(30 x) + (20 x)]
y = 100- 4x
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 24 )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Khi tìm a biết x và y ta làm nh thế
nào ?
GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện.

GV chốt lại cách tìm hệ số a trong
hàm số là thay giá trị x,y vào h/số
đã cho giải PT tìm a.
? Nêu yêu cầu của bài tập?
GV yêu cầu hs thảo luận.
GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên trình
bày .
GV bổ xung nhận xét .
Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc
nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa
- Xét hệ số a khác 0.

GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới ô
vuông.
? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm

trên mặt phẳng tọa độ ?
GV bổ xung.
? Để biểu diễn các điểm trên hệ
trục tọa độ cần chú ý điều gì ?
HS đọc đề bài.
HS trả lời
HS thay x và y vào
hàm số.
1HS thực hiện
HS khác làm vào vở
HS đọc đề bài
HS nêu y/cầu của bài
HS hoạt động nhóm
HS nhóm 1 làm a
HS nhóm 2 làm b
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS thực hiện trên
bảng
HS nhận xét
HS xác định hoành
độ ; xác định tung độ
Bài tập 12 ( 48 sgk)
Thay x = 1; y = 2,5 vào
hàm số y = ax + 3 ta đợc
2,5 = a.1 + 3 a = 3 + 2,5
a = - 0,5 0
Vậy hàm số đã cho có dạng
y = - 0,5 x + 3



Bài tập 13 (48sgk)
a) y =
m

5
(x - 1)
y =
m

5
.x
m

5
là hàm số bậc
nhất khi
m

5
0

m

5
> 0 m < 5
b)
1
1


+
=
m
m
y
+ 3,5 là hàm số bậc
nhất khi
1
1

+
m
m
0 tức là
m + 1 0 m - 1 0 m 1.
Bài tập 11 ( 48 sgk)
Bài tập : ghép nối hai cột để đợc một kết quả đúng :
Cột 1 Cột 2
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
GV đa 1 bài tập ghép nối để đợc kết
quả đúng.
GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm để đa ra kết quả.

GV cho hs đọc lại toàn bộ nội dung
bài sau khi đã hoàn thành ghép nối
A. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có tung độ bằng 0.
1. đều thuộc trục hoành 0x, có

p/ trình y = 0.
B. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có hoành độ bằng 0.
2. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t I hoặc III có p/ trình
y = x.
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ bằng nhau.
3. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t IV hoặc II có p/ trình
y = - x.
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ đối nhau.
4. đều thuộc tung độ 0y có p/
trình x = 0.
Đáp án A 1 B 4 C - 2 D 3
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà: ( 3)
? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ ?
GV lu ý hs hàm số bậc nhất : có dạng y = ax + b ( a khác )
Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số.
* Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
Đọc trớc bài đồ thị hàm số y = ax + b (a 0).
------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 15/11/07
Ngày giảng: 21/11/07

Tiết 23 : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)
I Mục tiêu:
HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với y = ax nếu b 0 hoặc trùng với y = ax nếu
b = 0.
HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị .
II Chuẩn bị : GV thớc , bảng phụ
HS ôn tập về đồ thị hàm số y = ax, thớc , chì .
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (6)
? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = ax ( a 0) là gì ? Nêu cách vẽ ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a

0) ( 15)

×