Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Đại số 12 chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.96 KB, 9 trang )

Ngày tháng năm 200

Tiết thứ : 75 + 76 Đ1. hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
I.mục tiêu :
- Nắm vững qui tắc cộng , qui tắc nhân phạm vi sử dụng ; nắm vững các khái
niệm về hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , trờng hợp sử dụng , phân biêt sự khác
nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp ; các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ
hợp và biết vận dụng vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Qui tắc cộng và qui tắc nhân
a) Qui tắc cộng :
- k/n + ví dụ ( Xem SGK )
b) Qui tăc nhân :
- k/n + ví dụ ( Xem SGK )
Chú ý : Một bài toán tổ hợp có thể phải
phối hợp cả 2 qui tắc trên .
Ví dụ : Cho tập hợp X = { 0 , 1 , 2 , 3 ,
4 , 5 , 6 }. Hỏi từ X có thể lập đợc bao
nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
nếu số đó là : a) Số lẻ . b) Số chẵn
( Ưu tiên đối tợng , phân chia trờng hợp

ĐS : a) 300 số . b) 420 số )
2) Hoán vị
a) Đ/n ( Xem SGK ) + Ví dụ
b)Số hoán vị của n phần tử
Định lí ( Xem SGK )


kí hiệu
Ví dụ :

các hoán vị & số hoán vị
3) Chỉnh hợp
a) Định nghĩa ( Xem SGK )
b) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
Định lí ( Xem SGK )

kí hiệu

Ví dụ :

liệt kê các chỉnh hợp và số
chỉnh hợp .
* Lu ý tính độc lập của các trờng
hợp .(Một hành động khả năng
đợc chia thành các hành động nhỏ
khả năng riêng rẽ độc lập với
nhau )
* Lu ý tính phụ thuộc của các bớc
chọn (Một hành đông bớc chọn
đợc chia thành dãy hành động b-
ớc chọn liên tiếp)
*Lu ý tính thứ tự của 1 hoán vị
* Phân tích các bớc xếp liên tiếp
*So sánh sựgiống nhau và khác
nhau giữa chỉnh hợp và hoán vị ?

1

P
n
= n.(n-1)... = n!
1)k-1)....(n- n.(n
A
k
n
+=

Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo
viên
Chú ý :
- Cách viết khác
- Qui ớc : 0! = 1


- Mỗi chỉnh hợp .... là 1 hoán vị ...
4) Tổ hợp
a) Định nghĩa ( Xem SGK )
b) Số các tổ hợp chập k của n phần tử
Định lí : Kí hiệu


Ví dụ : ( Xem SGK )
c) Các hệ thức giữa các số

C
k
n


CM + Ví dụ : ( Xem SGK )

* Sự giống nhau và khác nhau cơ
bản của tổ hợp và chỉnh hợp :
cùng chọn k trong n phần tử nh-
ng tổ hợp không cần tính thứ tự .
* Từ 1 tổ hợp - hoán vị các phần
tử vẫn có 1 tổ hợp nhng có k!
chỉnh hợp khác nhau

liên hệ

C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
- 2Qui tắc cộng và nhân - các trờng hợp độc lập , các bớc chọn liên tiếp .
- Sự giống và khác nhau giữa các khái niệm hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp ; công
thức tính số hoán vị , tổ hợp , chỉnh hợp .
- ff giải bài toán tổ hợp : Chọn đối tợng phối hợp 3 công thức trên ./.

2
k)!-(n
n!

A
k
n
=

n
P n!
0!

n!

A
n
n
===
k)!-(nk!
n!

C
k
n
=

k
n
k!.
CA
k
n
=
. nk0 với
k
n

k
1-n

1-k
1-n

2)
k-n
n
1)
CCC
CC
k
n
=+
=
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 77 + 78 bài tập
(Về đại số tổ hợp )
I.mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về tổ hợp , chỉnh hợp , hoán vị ,cách giải bài toán tổ hợp ,
phát triển t duy lô gíc , kĩ năng lập luận của học sinh .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Dạng toán về các công thức với

A
k
n
,

C
k
n

, P
n
. BT 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 14a .
2) CM công thức về tổ hợp : BT 14b)

C
k
n
=

C
1-k
1-n
+

C
1-k
2-n
+.... +

C
1-k
1-k
(với k< n )
Chú ý : Từ đẳng thức này dễ suy ra đ/t
1.2..(k-1) + 2.3...k + 3.4....(k+1) + .... +
(n-k+1).(n-k+2)....(n-1) = (n-k+1)...n/k
3)Dạng toán qui về phân chia thành các
trờng hợp nhỏ , các bớc chọn - dãy hành
động độc lập hay liên tiếp để vận dụng 2

qui tắc - công thức tính

C
k
n
,

A
k
n
,

P
n
.BT 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 13 , 15 , 16 .
BT 17 .
a) Phân chia theo 2 tiêu chuẩn : số đồ vật
của từng ngời - chia đồ vật theo từng tr-
ờng hợp .
* A1+B2+C2 : Có 5
ì


C
2
4
ì
1 = 30 .
*A2+B1+C2 :
*A2+B2+C1 : tơng tự


kquả : 90
b) Phân chia các khả năng giống câu a)
ĐS = 150 cách chia .
* Chỉ cần nhơ công thức áp dụng
trực tiếp .
*Dựa vào công thức phát triển tổ
hợp :

C
k
n
=

C
1-k
1-n
+

C
k
1-n
viết liên
tiếp , cuối cùng là


C
k
1k
+

=

C
1-k
k
+

C
k
k

cộng các đẳng thức

kquả .
* Đẳng thc này có thể cm bằng ff
qui nạp .
* Chú ý : Thứ tự u tiên sao cho bớc
chọn sau đó không phải phân chia
trờng hợp nhỏ nữa . các thứ tự u tiên
khác nhau

cách giải khác nhau .
- Nếu nhóm phần tử bình đẳng thì
nên chọn theo tổ hợp hoặc chỉnh
hợp .
*Một kiểu suy luận sai ở câu b) : Tr-
ớc hết chọn 3 đồ vật chia cho 3 ngời
- có
60 5.4.3
A

3
5
==
cách chọn và
chia , sau đó đồ vật thứ t chia cho 1
trong 3 ngời - có 3 cách chia , đồ vật
thứ 5 cũng vậy

có : 60.3.3 = 540
cách chia !
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :

3
Ngày tháng năm 200

Tiết thứ : 79 + 80 Đ2 . công thức nhị thức niu tơn
I.mục tiêu :
- Nắm vững công thức , cách cm công thức ; các tính chất của công thức nhị
thức Niu Tơn ; hiểu cách thành lập tam giác Pascal .
- HS biết vận dụng vào bài tập để khai triển nhị thức và biét cm đẳng thức đơn
giản về tổ hợp .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Công thức nhịthức Niu Tơn
* CM : Qui nạp ( Xem SGK )
*Ví dụ : Khai triển (2x-3)
5
.

- Viết công thức dới dạng 3 thành phần

kquả
2) Các tính chất của công thức nhị thức
Niu Tơn
- số các số hạng
- tổng các số mũ
- số hạng tổng quát
- hệ số cách đều ...
- dạng tờng minh ....
- Khi cho x , y các giá trị cụ thể ta có các
đẳng thức về tổ hợp . Ví dụ x=y=1 ; x = 1 ,
y = -1

các đẳng thức ....
3) Tam giác Pascal :
- Cách thành lập , giải thích .
* Một kiểu cm khác : Dùng t/c - 2
đa thức bằng nhau

các hệ số t-
ơng ứng bằng nhau . Coi mỗi vế là
1 đa thức của biến y - lấy đạo hàm
bậc k rồi cho y = 0 để so sánh hệ
số của y
k


kquả .
*T/c này


dạng bài tập
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
1) Trong khai triển NiuTơn của (x+y)
27
tìm hệ số có giá trị lớn nhất .
2) Tìm hệ số của x
2
khi khai triển ( 1 - x + 2x
2
- x
3
)
10
và viết dới dạng chuẩn
3) Rút gọn biểu thức :
. . ... . .. S
CCCCCC
4
4
1
10
1
4
4
10
0
4
5
10

+++=
.


4

=
=+
n
0k
kk-n
k
n
n
yx y)(x
C
(ĐS = 2002)
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 81 bài tập
I.mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về khai triển NiuTơn và ứng dụng trong việc chứng minh
các đẳng thức về tổ hợp .
II. nội dung,tiến hành
A/ B ài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản Cách thức tiến hành của giáo viên

5

×