Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài Tập và Đáp Án HÀM PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.77 KB, 4 trang )

Bài tập Hàm biến phức

Trường Đại học Điện Lực – Bộ môn Toán

Bài tập chương I
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
a) ( 3 − 5i ) ( 4 + i )
3−i
4 − 5i
1− i
e)
1+ i

b) ( 2 + 3i ) ( 3 + 7i )
d) ( 2 + 7i )

c)

(

f) 1 − i 3

Bài 2. Tìm các căn số phức sau
a) 6 1
c) 4 −1
e) 5 − 8i

3

)


6

b) i
d) 1 − i
f) 3 −2 + 2i

Bài 3. Tìm môđun và argument của các số phức sau
1+ i
3 +i

a) 1 + i

b)

c) −3 + i 3

d) ( 1 − i ) 1 + i 3

(

e) 3 + i 3

)

(

2

1+ i 3 )
f) (


)

3

−1 − i

Bài 4. Tìm các số thực x, y sao cho
a) ( 1 + 2i ) x + ( 3 − 5i ) y = 1 − 3i
c) ( 2 − 3i ) x + ( 1 + 3i ) y = 4 + 5i

b) ( 3 − i ) x + ( 1 − 2i ) y = 1 + 4i

d) ( 2 + 3i ) x + ( 3i − 1) y = 7 + 4i

Bài 5. Chuyển sang dạng lượng giác rồi tính các số phức sau

(

a) 1 + i 3
c) ( 1 + i )

)

7

b) 4 1 − i 3

(


)

2010

d) ( 1 − i )

2009

Bài 6. Chứng minh rằng
8n
a) ( 1 + i ) = 16n

b) ( 1 + i )

4n

Bài 7. Giải các phương trình sau
a) x 4 + 6x 3 + 9x 2 + 100 = 0
c) z 2 + z + 1 = 0
e) z 4 − 3i.z 2 + 4 = 0

b) x 4 + 2x 2 − 24x + 72 = 0
d) z 2 + 2i.z − 5 = 0
2
f) z − ( 1 + i ) z + 6 + 3i = 0

2009

3 +i


= ( −1) 4n

Bài 8. Cho số phức a = cosϕ+isinϕ . Tính số phức z =

n

1− a
1+ a

4
3
2
Bài 9. Cho đa thức f (t) = t − 4 ( 1 + i ) t + 12it − 8i ( 1 + i ) t − 5

1

GV Phạm Trí Nguyễn


Bài tập Hàm biến phức
a) Tính f (1) và f (i)
b) Giải phương trình f (t) = 0

Trường Đại học Điện Lực – Bộ môn Toán

(

)

Bài 10. Cho phương trình a n x + a n −1x + ... + a1x + a 0 = 0 , với a k ∈ R k = 1, n . Biết

α là một nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng α cũng là nghiệm của
phương trình. Từ đó suy ra mọi phương trình bậc lẻ hệ số thực đều có ít nhất một
nghiệm thực.
n −1

n

1
z

4k
Bài 11. Chứng minh rằng nếu z + = 2sin α thì z +

1
z

Bài 12. Chứng minh rằng nếu z + = 2sin α thì z n +
Bài 13. Tìm các số phức z sao cho z 7 và

1
= 2cos4kα, k ∈ N .
z 4k

1
= 2cosnα .
zn

1
là hai số phức liên hợp của nhau.
z2


Bài 14. Giải phương trình: z 2 − (1 + i ) z + 6 + 3i = 0
Bài 15. a) Giải phương trình: x 6 + x 5 + x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0
b) Gọi các nghiệm của phương trình trên là ε 1 , ε 2 ,..., ε 6 . Hãy tính tổng:
S = 1 + ε 15 + ... + ε 65

(ĐS: 0)

thoả mãn: ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 0 . Hãy tìm

Bài 16. Cho số phức z = x +iy
max(argz) và min(argz) ?

Bài 17. Tìm điều kiện cần và đủ để 3 số phức z1 , z 2 , z 3 thẳng hàng.
Bài 18. Xác định biên của các miền sau
a) D = { z : Re z > 0, 0 < Im z < 1}
b) D = { z : z − 1 > 1}

c) D = { z : z − 1 > 0}



1
n




d) D = z : z ≠ 0, z ≠ , n ∈ N  .
Bài 19. Xác định biên của các miền sau

a) Im z > Re z
b) Im z > z
c) z.z > Re z .
Bài 20. Tìm phần thực và phần ảo của các hàm số sau
a) f (z) = iz + 2z 2
b) f (z) = 2i − z + iz 2
c) f (z) =

z+i
i−z

d) f (z) =

2

z2 + z +1
iz + z

GV Phạm Trí Nguyễn


Bài tập Hàm biến phức

Trường Đại học Điện Lực – Bộ môn Toán

Bài 21. Tìm f (z) biết phần thực và phần ảo của nó là
a) u ( x; y ) = x + y ; v ( x; y ) = x − y
2
2
b) u ( x; y ) = x − y − 2y − 1 ; v ( x; y ) = 2xy + 2x


c) u ( x; y ) =

1
1
; v ( x; y ) =
x
y

Bài 22. Tìm ảnh của họ đường cong sau đây qua hàm số w = f(z) =

1
z

a) Họ đường tròn x 2 + y 2 = ax
b) Họ đường tròn x 2 + y 2 = by
c) Chùm đường thẳng song song y = x + b
d) Chùm đường thẳng đi qua điểm z = z 0
1
Bài 23. Cho hàm số w = f(z) = . Hãy tìm
z
a) Ảnh của đường thẳng x = c
b) Ảnh của đường tròn z − 1 = 1
c) Tạo ảnh của đường thẳng u = c
Bài 24. Cho biết 2 đỉnh liên tiếp z1 , z 2 của đa giác đều n cạnh. Tìm đỉnh z 3 kề với
đỉnh z 2 ?
Bài 25. Chứng minh rằng với mọi z1 , z 2 ta luôn có bất đẳng thức:
z1 − z 2 ≤ z1 − z 2
Bài 26. Giải phương trình z 4 (1 − i 3 ) 506 = ( 3 + i )1329
Bài 27. Xác định biên của các miền sau

a) Im z > Re z
b) Im z > z
c) z.z > Re z .
Bài 28. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (−1 − i ) 20 (− 3 + i )15
Bài 29. Giải phương trình: z 2 − (1 + i 3 ) z − 1 + i 3 = 0
Bài 30. a) Giải phương trình x 2 + x 3 + 1 = 0
(1)
b) Gọi các nghiệm của phương trình (1) là α và α . Cho đa thức:
P( x) = x 4 + ( 3 − 2) x 3 + 2(1 − 3 ) x 2 + ( 3 − 2) x + 1.
Hãy tính P(α ) ? từ đó tìm các nghiệm còn lại của phương trình P( x) = 0 .
Bài 31. CMR nếu z1 + z 2 + z 3 = 0 và z1 = z 2 = z 3 = 1 , thì 3 điểm z1 , z 2 , z 3 lập
thành một tam giác đều nội tiếp hình tròn đơn vị.
3

GV Phạm Trí Nguyễn


Bài tập Hàm biến phức

Trường Đại học Điện Lực – Bộ môn Toán

1
. Hãy tìm ảnh của đường tròn z = R ?
z
Bài 33. Dựa vào công thức Moavơrơ, hãy biểu diễn tan 5 x theo tan x .
Bài 32. Cho hàm số w = z +

Bài 34. Cho phương trình f ( x) = 4 x 4 − 24 x 3 + 57 x 2 + 18 x − 45 = 0
a) Tính f (3 + i 6 )
b) Giải phương trình f ( x) = 0

Bài 35. Tìm số phức z thoả mãn: z 4 = z + z
Bài 36. Tìm ảnh của miền { 0 < x < 1} qua hàm số w =

z −1
z

Bài 37. Giải phương trình ( z + i ) 4 − ( z − i ) 4 = 0

1

Bài 38. Cho a là số thực dương và tập M =  z ∈ C : z + = a  . Tìm giá trị nhỏ
z


nhất và giá trị lớn nhất của z khi z ∈ M .
z + iz
. Tìm phần thực, phần ảo của f(z). Chứng tỏ
1+ i
rằng ảnh của một đường tròn qua hàm f là một đoạn thẳng?
Bài 39. Cho hàm số f ( z ) =

Bài 40. Tìm tất cả các số phức z sao cho: 4 z 2 + 8 | z | 2 = 8 .
1
là số thực?
z
Bài 42. Cho z1 = 1 + i, z 2 = −1 − i . Tìm z 3 sao cho tam giác z1 z 2 z 3 đều?
Bài 41. Tìm số phức z ≠ 0 sao cho z +

z =1


Bài 43. Tìm z sao cho  z z
 z + z =1


4

GV Phạm Trí Nguyễn



×