TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ DẦM SÀN
I.
5500
E
1000
5500
D
22000
5500
C
5500
B
A
2400 2400 2400
7200
7200
7200
7200
28800
1
3
2
4
5
Hình 1. Sơ đồ kết cấu dầm sàn
II.
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
L1
(m)
L2
(m)
Ptc
kN/m2
Bề rộng
tường
(m)
Bê tông
B20 (Mpa)
GVHD: Trịnh Thị Hoa
Cốt thép
Sàn C
Cốt đai C Cốt dọc C
(Mpa)
(Mpa)
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
2,4
5,5
12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
0.45
Rb=11,5
Rs=225
Rsw=175
R2=280
Rbt=0,9
γb=1
1.Gạch lát:γ=2500 kg/m3;δ=1,5cm;n=1,2
γ = 1800kg / m3 , δ = 1,5cm, n = 1,3
2.Lớp vữa lát:
3.Bản BTCT : γ=2500kg/m3,h0 tùy thuộc vào nhịp và n =1,1
4.Lớp trát : γ=1800 kg/m3;δ=2m;n=1,3
1
2
3
4
Hình 2. Các lớp cấu tạo trên sàn
III.
VẬT LIỆU
Bê tông B20: Rb=11,5 Mpa , Rbt=0,9Mpa , Eb=27×10-3 Mpa
Cốt thép CI: Rs=225 Mpa , Rsw=175 Mpa, Rsc=225 Mpa, Es=21×10-4Mpa
CII: Rs=280 Mpa, Rsw225 Mpa, Rsc=280 Mpa,
Es=21×10-4 Mpa, γb=1, ξR=0,650, αR=0,439;, ξpl=0,37, αpl=0,225
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I.BẢN SÀN
1.Sơ đồ tính
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :
Với
L1 = 2, 4m
L2 5,5
=
= 2,3 > 2
L1 2, 4
là cạnh ngắn và
L2 = 5,5m
là cạnh dài
xem bản là loại bản dầm,làm việc theo 1 phương.được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m,xem bản như 1 dầm liên tục
nhiều nhịp,gối tựa là tường biên và các dầm phụ
5500
E
22000
5500
1000
5500
D
C
5500
B
A
2400 2400 2400
7200
7200
7200
7200
28800
1
2
4
3
GVHD: Trịnh Thị Hoa
5
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Hình 3. Cắt 1 dải bản có chiều rộng 1m
2.Tính toán sơ bộ kích thước cấu kiện
a. Bản sàn
- Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
hb =
D
× L1
m
Với : D – Hệ số phụ thuộc tải trọng tác dụng lên bản sàn
=>
D = ( 0,8 ÷ 1, 4 )
m = (30 ÷ 35)
Chọn D =1,2
Chọn m=30
Trong đó L1=2400 (mm)
⇒ hb =
1, 2 × 2400
= 96
30
(mm)
⇒
Chọn hb=100 (mm)
b. Dầm phụ
-
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:
1
1
1
1
hdp = ÷ ÷× l2 = ÷ ÷× 5500 = ( 458,33 ÷ 275 )
12 20
12 20
(mm)
=>Chọn hdp = 450 (mm)
bdp = (0,3 ÷ 0,5) × hdp = (0,3 ÷ 0,5) × 400 = (120 ÷ 200)
(mm)
=>Chọn bdp = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm phụ: (200×450) (mm)
c. Dầm chính
-
-
Xác định kích thước dầm chính:
1 1
1 1
hdc = ÷ ÷× Ldc = ÷ ÷× 3 × 2400 = ( 900 ÷ 600 )
8 12
8 12
=>Chọn hdc = 600 (mm)
bdc = (0,3 ÷ 0,5)hdc = (0,3 ÷ 0,5) × 600 = (180 ÷ 300)
GVHD: Trịnh Thị Hoa
(mm)
(mm)
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
=>Chọn bdc = 300 (mm)
Vậy kích thước dầm chính (300×600) (mm)
3.Nhịp tinh toán của bản :
Lb = L1 −
Nhịp biên:
bdp
2
−
bt hb
200 450 100
+ = 2400 −
−
+
= 2125
2 2
2
2
2
Lg = L1 − bdp = 2400 − 200 = 2200
Nhịp giữa:
Chênh lệch nhau giữa các nhip Lbvà Lg :
(mm)
2200 − 2125
× 100% = 3,41% < 10%
2200
225
2400
100
100
2400
(mm)
(thỏa mãn)
100
100
2400
100
100
Hình 4. Sơ đồ nhịp bản sàn
4.Tải trọng tính toán.
a. Tĩnh tải : Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
g s = ∑ ( γ f ,i ×γ i ×δ i )
Các lớp
Tiêu
chuẩn
γ = 2500
Gạch lát dày 1,5 cm,
kG/ m3
0,015 2500=37,5
γ = 1800
Lớp vữa lát dày 3 cm ,
kG/ m3
0,03=54
GVHD: Trịnh Thị Hoa
n
Tính toán
37,5
1,2
45
54
1,3
70,2
250
1,1
275
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
γ = 2500
3
Bản btct dày 10 cm
kG/ m
0,12500 = 250
γ = 1800
Lớp vữa trát dày 2cm ,
kG/ m3
0,021800 =36
36
1,3
Cộng
46,8
437
Bảng 1. Tính toán và ghi kết quả tĩnh tải
b. Hoạt tải: Hoạt tải tính toán
Pb = n × p tc = 1, 2 ×12 = 14, 4kN / m 2
Trong đó: n là hệ số tin cậy của hoạt tải lấy theo TCVN 2737-1995
p tc
là tải trọng tình toán lấy theo đề bài
c.Tổng tải: Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản sàn có chiều rộng b=1m:
qb = ( g p + pb ).b = (4,37 + 14,4).1 = 18,77
(kN/m)
5.Xác định nội lực
a.Nội lực
Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
M nhb = ±
qb × lb 2
18,77 × 2,1252
=±
= ±7,70 ( kNm )
11
11
Ở nhịp giữa và gối giữa:
Mg
max,min
=±
qb × lg 2
16
18.77 × 2, 22
=±
= ±5, 67 ( kNm )
16
b.Lực cắt
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 1:
Q1 p = 0, 4.qb .Lb = 0, 4.18,77.2,125 = 15,95 ( kNm )
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 2:
Q2t = 0,6.qb .Lb = 0,6.18,77.2,125 = 23,93 ( kNm )
Giá trị lực cắt của dải bản tại tiết diện bên phải gối thứ 2 và bên phải,bên trái
các gối giữa đều bằng nhau:
Qi p = Qi t = 0,5.qb .Lb = 0,5.18,77.2,125 = 19,94 ( kNm )
225
2400
100
100
100
2200
2125
19,94KN
15,95KN
100
2400
100
2400
100
2200
19,94KN
19,94KN
23,93KN
19,94KN
19,94KN
Q
7,7KN.m
5,67 KN.m
5,67 KN.m
7,7KN.m
5,67 KN.m
M
Hình 5. Sơ đồ tính toán và nội lực của dải bản
6. Tính cốt thép chịu mô men uốn
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb=11,5 Mpa
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs=225 Mpa
α R = 0, 437;ξ R = 0,645;α pl = 0, 255
Tra bảng :
Giả thiết a=15mm cho mọi tiết diện,nên chiều cao làm việc của bản là:
h0 gt = hb − a = 100 − 15 = 85 ( mm )
Tại gối biên và nhịp biên,M=7,7 kNm
αm =
M
7, 7 ×106
=
= 0,093 ≤ α pl = 0, 255
Rb .b.h0 2 11,5.1000.852
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 093 = 0, 098
Ta tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo :
⇒ As =
ξ .Rb .b.h0 0,098.11,5.1000.85
=
= 425,75( mm 2 )
Rs
225
s=
Khoảng cách đặt thép
bl .asl
As
Với : bl bề rộng đặt thép bằng 1000mm
Asl diện tích tiết diện ngang của thép
Hàm lượng thép tối thiểu và tối đa:
µmin = 0,05% ≤ µ =
As
γ .R
1× 11,5
≤ µ max = ξ R b b = 0,645 ×
× 100 = 3,3%
b.h0
Rs
225
Kết quả tính cốt thép được tính trong bảng
Tiết diện
M
kNm
αm
ξ
As,tính
mm 2
m
µ
%
GVHD: Trịnh Thị Hoa
φ
mm
Stính
Chọn cốt thép
Schọn
As,chọn
µ
chọn
%
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
mm
mm 2
m
Nhịp biên,
gối biên
7,7
0,093 0,98
425,75 0,5
10
184,4
160
491
0,58
Nhịp giữa,
gối giữa
5,67
0,068 0,07
304
8
165,5
150
335
0,4
0,36
Đối với những ô bản được liên kết toàn khối với dầm tại cả 4 cạnh thì cốt thép chịu lực
được giảm tối đa 20% diện tích :
As = 0,8 × 304 = 243, 2 ( mm 2 )
5500
E
22000
5500
5500
D
C
5500
B
A
7200
7200
7200
7200
28800
1
2
3
4
5
Hình 6. Sơ đồ vị trí giảm 20% cốt thép
µ=
Hàm lượng
As
243, 2
× 100 =
× 100% = 0, 286%
b × h0
1000 × 85
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
=> Chọn thép
φ8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
,s = 200 mm có As = 252(
mm2
)
7.Bố trí cốt thép và cấu tạo
a.Bố trí
Cốt thép chịu mô men âm:
1<
Xét tỉ số:
pb 14, 4
1
=
= 3, 29 > 3 ⇒ v =
gb 4,37
3
Đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ là:
1
v.lg = .2200 = 733,3 ( mm )
3
v.lg + 0,5.bdp = 733,3 + 0,5.200 = 833,3mm
Tính từ trục dầm phụ là:
Chọn = 834(mm)
Thép dọc chịu mô men âm được đặt xem kẽ nhau,đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính
từ mép dầm phụ là :
1
1
.l g = .2200 = 366, 6 mm
6
6
Tính từ trục dầm phụ là :
;
1
.lg + 0,5.bdp = 366, 6 + 100 = 466,6 mm
6
=> Chọn = 467(mm)
b. Thép dọc chịu mô men dương
Được đặt xem kẽ nhau,khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến đầu mút
tường là:
1
1
lg = .2200 = 275
8
8
mm
c. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông sàn
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu:
QB t = 23,93kN < Qb min = 0,8.Rbt .b.h0 = 0,8.0,9.1000.85 = 61200 N = 61, 2 kN
=> (thỏa mãn)
d. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính:
Hàm lượng
Tại gối giữa
= 50% × 335 = 167,5 ( mm 2 )
→Ta chọn thép
φ 6, S = 150mm
có
As =
188,67
mm 2
Sử dụng các thanh mũ ,đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính:
1
1
lg = .2200 = 550mm
4
4
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực:
µ ≥ 20%µ
Hàm lượng
Chọn thép
φ6
tại gối biên và nhịp biên
,a = 200 ( mm)
= 20% × 491 = 98, 2(mm 2 )
As = 142 mm 2
(
)
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa
Đoạn bản kê lên tường là :
Sb ≥ hb = 100
(mm) và
Sb ≤ 120
(mm)
→Chọn đoạn Sb=120 (mm)
II. Dầm phụ
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
1.sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm 3 nhịp đối xứng, các nhịp giữa kê lên dầm chính, các nhịp biên kê lên
tường biên, đoạn gối kê lên tường lấy:
S d = 220mm
.
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo
×
Theo giả thiết kích thước dầm chính là (300 800)mm
Ta xác định được các nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên: lấy
Lb
bằng khoảng cách từ mép dầm chính đến tâm gối tựa trên tường
b
b S
300 450 220
Lb = L2 − dc − t + d = 5500 −
−
+
= 5235
2 2 2
2
2
2
(mm)
Lg
Nhịp giữa: lấy
bằng khoảng cách 2 mép dầm chính
Lg = L2 − bdc = 5500 − 300 = 5200
(mm)
Chênh lệch nhau giữa các nhịp
Lb
Lg
và
:
5235 − 5200
×100% = 0, 66% < 10%
5235
2.Tính toán tải trọng tác dụng lên dầm phụ
Tĩnh tải:
g 0 = γ f , g × γ bt × bdp × ( hdp − hb ) = 1,1× 25 × 0, 2 × (0, 45 − 0,1) = 1,925( kN / m)
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm:
g1 = g s × L1 = 4,37 × 2, 4 = 10, 488( kN / m)
Tổng tĩnh tải:
g dp = g 0 + g1 = 1, 925 + 10, 488 = 12, 413(kN / m)
Hoạt tải: hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp = pb × L1 = 14, 4 × 2, 4 = 34,56(kN / m)
Tổng tải tác dụng lên dầm phụ:
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
qdp = g dp + pdp = 12, 413 + 34, 46 = 46,873( kN / m)
3. Tính nội lực.
a. Momen uốn.
pdp
g dp
=
34,56
= 2, 78
12, 413
Tỉ số:
Tra bảng và nội suy ta được k = 0,278
M = β × qdp × L2
Tung độ của biểu đò bao mô men tính theo công thức:
(đối với nhịp biên thì
L = Lb = 5235mm L = Lg = 5200
;
mm)
Mô men âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tự 2 một đoạn là:
X 1 = k × Lb = 0, 278 × 5, 235 = 1, 455(m)
Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên:
X 2 = 0,15 × Lb = 0,15 × 5, 235 = 0,785( m)
X 3 = 0,15 × Lg = 0,15 × 5, 2 = 0, 78( m)
Đối với nhịp giữa:
Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn là:
X 4 = 0, 425 × Lb = 0, 425 × 5, 235 = 2, 22( m)
b. Tính và vẽ biểu đò bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Q1 = 0, 4.qdp .Lb = 0, 4.46,873.5, 235 = 98,15(kN )
Gối thứ nhất:
Q2t = 0, 6.qdp .Lb = 0, 6.46,873.5, 235 = 147, 2(kN )
Bên trái gối thứ 2:
Bên phải gối thứ 2,bên phải và bên trái gối thứ 3:
Q2P = Q3P = Q3T = 0,5.qdp .L g = 0,5.46,873.5, 2 = 122,7( kN )
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
Nhị
p
Tiết
Diện
L
(m)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
qdp × L2
kNm
0
1
2
Biên 0,425L 5,235
3
4
5
Gía trị của
β max
5,2
Tung độ của
biểu đồ
M(kNm)
M max
M min
0
83,5
115,6
116,9
96,3
25,7
-0,0715
-0,0625
5
Nhị
p
Giữ
a
β min
0
0,065
0,090
1284,56 0,091
0,075
0,020
,
6
7
0,5L
β
0,018
0,058
1267,45 0,0625
-91,8
-79,2
-0,0339
-0,0146
22,8
73,5
79,2
-42,9
-18,5
8
0,058
-0,0146
73,5
-18.5
9
10
0,018
-0,0339
-0,0625
-0,0715
22,8
-42,9
-79,2
-91,8
10,
11
12
Biên 0,425L 5,235
13
14
15
0,020
0,075
1284,56 0,091
0,090
0,065
0
25,7
96,3
116,9
115,6
83,5
0
Bảng 2. Tung độ của biểu đồ bao mô men của dầm phụ:
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
450
1
2
220
3
4
5
7
150
150
5235
5500
6
5
8
9
10 10
150
5200
5500
11
12
150
Qdp = 46,873kN/m
96.3
25.7
79.2
73.5
M
122.7
122.7
73.5
91.8
22.8
22.8
79.2
25.7
96.3
115,6
116.9
83.5
98.15
91.8
5500
91.8
5500
122.7
147,2
Q
Hình 7. Sơ đồ tính toán và nội lực
4. Tính cốt thép
Bê tông có cấp đồ bền chịu nén B20 có:
Rb = 11,5Mpa, Rbt = 0,9 Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII:
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI:
Rs = 280 Mpa
Rsw = 175Mpa
a. Cốt dọc
Với mô men âm.
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b = 200mm, h = 450mm.
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
h0 = 450 − 35 = 415mm
Giả thiết a = 35mm,
Tại gối B với M = 91,8kNm
Tại gối C với M = 91,8kNm
Với mô men dương.
Tính theo tiết diện chữ T,có cánh nằm trong vùng chịu nén ,bề dày cánh
h f = 100mm
.Giả thiết a = 35 mm,
h0 = 450 − 35 = 415mm
sf
Độ vươn của cánh
lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
1
1
× l g = × 5, 2 = 0,87(m)
6
6
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa 2 dầm phụ cạnh nhau:
0,5 × l0 = 0,5 × 2, 2 = 1,1( m)
6 × h f = 6 × 0,1 = 0, 6(m)
Và:
s f = 0, 6m = 600mm
Vậy chọn
b f = b + 2 s f = 200 + 2 × 600 = 1400( mm)
Bề rộng cánh:
b f = 1400, h f = 100, b = 200, h = 450)
Kích thước tiết diện chữ T (
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 35mm =>
h0 = h − a = 450 − 35 = 415mm
M f = Rb × b f × h f (h0 − 0,5h f )
= 11,5 × 103 × 1, 4 × 0,1× (0, 415 − 0,5 × 0,1) = 587, 65(kNm)
+
M max
= 116,9 < M f = 587, 65
Mà
(kNm)nên trục trung hòa đi qua cánh.
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
b f × hdp )
Tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật (
×
= (1400 450) (mm)
450
100
1400
600
Tại nhịp biên,với
αm =
600
200
200
+
M max
= 116,9kNm
M
116,9.106
=
= 0, 042 < α pl = 0, 255
γ b .Rb .b.h0 1.11,5.1400.4152
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 042 = 0, 043 < ξ pl
As =
ξ .γ b .Rb .b.h0 0, 043.1.11,5.1400.415
=
= 1026,1( mm 2 )
Rs
280
µmin = 0, 05% ≤ µ =
As
γ R
1026,1
1 ×11,5
=
= 1, 23% ≤ ξ r b b = 0, 645.
= 2,65%
bdp .h0 200 × 415
Rs
280
%
Tính toán tương tự với gối B gối C và nhịp giữa
T
iết diện
Nhịp biên
1400
450
×
M
kNm
h0
ξ
αm
As
mm
116,9 415
µ
Chọn thép
%
0,042
0,043
GVHD: Trịnh Thị Hoa
1026,1 1,23
Chọn
Asc
2φ 22 + 1φ 20
1074,5
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Gối B
91,8
415
0,23
0.26
886,3
1,06
2φ 20 + 1φ 20
942,5
200 450
Nhịp giữa
79,2
415
0.028
9
689,6
0,83
2φ18 + 1φ18
763,4
1400
450
Gối C
0,028
5
91,8
415
0,23
0,26
886,3
1,06
2φ 20 + 1φ 20
942,5
×
×
×
200 450
Nhịp biên
Gối B
.
Nhịp giữa
Gối C
Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
b. Cốt ngang.
Các giá trị lực cắt nguy hiểm nhất trên dầm:
QA = 98,15kN , QBt = 147, 2kN , QBp = Qc = 122, 7 kN
Lấy lưc cắt lớn nhất bên trái gối B
Qmax = QBt = 147, 2kN
để tính toán cốt đai
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Qb min = ϕb3 (1 + ϕ f + ϕ n ) Rbt .b h0
= 0, 6.(1 + 0 + 0).0, 9.200.415 = 44820 N = 44,82kN
QA > Qb min
Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính cốt ngang chịu lực cắt.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải ngiêng giữa các vết nứt xiên
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Qmax = Qbt < 0,3ϕω1.ϕb1.Rb .b.h0 = 0, 3.1.11,5.200.415 = 286350 N = 286,35kN
Với bê tông nặng dùng côt liệu bé,cấp độ bền không lớn hơn B25 đặt cốt
ϕω1ϕb1 = 1
đai thỏa mãn điều kiên hạn chế theo yêu cầu cấu taaoj thì
Xác định bước đai:
( S max ; Sct ; Stt )
S = min
Các tham số vật liệu bê tông nặng
ϕb1 = 1 − β Rb = 1 − 0,01.11,5 = 0,885 ϕb 2 = 2;ϕb 3 = 0,6;ϕb 4 = 1,5
;
Bước đai lớn nhất
chịu cắt)
S max
(đảm bảo bê tong giữa hai lớp cốt đai đủ khả năng
smax i
Tính cho bên trái gối B:
S max
ϕb 4 .Rbt .b.h02
=
Qmax i
Qmax = Qbt = 147, 2kN
1,5.0,9.200.4152
=
= 315,9 mm
147, 2.103
=>
Sct
Bước đai theo cấu tạo ( để bê tông và cốt đai kết hợp chịu cắt tốt)
-Đối với đoạn đầu dầm:
H = 450 =>
Chon
Sct
h
Sct ≤ min ;150 ÷
2
= 150mm bố trí đoạn ngang
(mm)
L2 5500
=
= 1375mm
4
4
gần gối tựa
-Đối với đoạn còn lai
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
3h
Sct ≤ min ;500 ÷
4
Bước đai tính toán
= 375(mm) => lấy
Sct = 200
(mm)
Stt
q1 = g dp + 0,5 pdp = 12, 688 + 0,5.34,56 = 29, 693
Tính
(kN)
M b = ϕ b 2 .Rbt .b.h = 2.0,9.200.415 = 62
2
0
2
kNm
Qb1 = 2. M b .q1 = 2 62.29, 693 = 85,8
kN
Qb1 85,8
=
= 143
0, 6 0, 6
(kN) ;
Mb
62
+ Qb1 =
+ 85,8 = 235, 2
h0
0, 415
(kN)
Qb1
= 143 < Qmax = Qbt = 147, 2
0,6
Như vậy xảy ra trường hợp
Xác định
qsw
Kiểm tra
(kN)
qsw =
theo công thức:
(Qmax − Qb1 ) 2 (147, 2 − 85,8) 2
=
= 60,8
Mb
62
Qmax − Qb1 147, 2 − 85,8
=
= 73,98 > qsw = 60,8
2h0
2.0, 415
qsw ≥
Kiểm tra điều kiên phá hoại giòn
(thỏa mãn)
Chọn cốt đai
φ 8(asw = 50, 3mm 2 )
kN/m
(kN/m)
Qb min
46, 44
=
= 55, 95
2h0
2.0, 415
(kN/m)
số cốt nhánh đai n = 2.
Asw = n.asw = 2.50,3 = 100, 6mm 2
=>
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
stt =
Rsw . Asw 175.100, 6
=
= 289,55
qsw
60,8
mm
Với kết quả tính được chọn S = min
150(mm)
GVHD: Trịnh Thị Hoa
=>Chọn S =
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
φ8
Chọn
a150 (mm) bố trí cho đoạn
gối tựa.
L2 5500
=
= 1375
4
4
(mm) đoạn đầu gần
Kiểm tra lại điều kiện đảm bảo độ bền trên tiết điều nghiêng:
Điều kiện hạn chế:
Qmax < Qbt = 0,3.ϕ w1.ϕb1.Rb .b.h0
Es 21.104
=
= 7,778 µ w = As = 100, 6 = 0,00335
3
Eb 27.10
b.s 200.150
Với
;
ϕ w1 = 1 + 5.α .µ w = 1 + 5.7,778.0,00335 = 1,13 < 1,3
α=
φb1 = 1 − β .Rb = 1 − 0,01.11,5 = 0,885
Xét tỉ số:
ϕ w1.ϕb1 = 1,13.0,885 = 1
Ta có:
Qbt = 0,3.1,13.0,885.11,5.200.415 = 286364 N = 286,364 > Qmax
Vậỵ đảm bảo điều kiện không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai:
Qmax < Qu = Qb + Qws =
Mb
+ (qsw + q1 ).C0
C0
M b = 66,56kN ; Qb min = 46, 44kN ; Qmax = 147, 2kN
Tính:
qsw =
Rsw Asw 175.100,6
=
= 117,37
S
150
(kN/m)
Kiểm tra điều kiện chống phá hoại giòn cho đoạn đầu dầm:
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
qsw = 117,37 ≥
Qb min
46, 44
=
= 55,95 ( mm 2 )
2h
2.0, 415
Như vậy tải trọng dài hạn
q1 = 29,693 < 0,56 qsw = 0,56.117,37 = 65,7
C0 =
Mb
=
q1
(kN)
62
= 1, 445(m) = 1445(mm)
29,693
=>
ϕb 2
2.415
(1 + ϕ f + ϕn ).h0 =
= 332( mm) < C 0 = 1445
2,5
2,5
(mm)
C0 = 1445( mm) >
Và
Qb =
ϕb 2
2
.h0 =
.415 = 1383( mm)
ϕb 3
0,6
Mb
62
=
= 44,83kN > Qb min = 44,82(kN)
C 1,383
Chọn C=1383(mm) ;
C0 =
Mb
62
=
= 0,753m = 753mm < 2h0 = 830mm
q sw
117,37
Tính
Kết luận:
(thỏa mãn)
φ8
-Ta bố trí cốt đai
a150 ở hai bên gối trong đoạn
φ8
-Bố trí
a200 trong đoạn còn lại ở giữa dầm
L2
= 1375
4
(mm)
III. Dầm chính
1. Sơ đồ tính.
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi,xem như 1 dầm lien tục có 4 nhịp tự lên
tường bien và các cột.
Cdc −
Cdc = t = 450
bc = 400
đoạn dầm chính kê lên tường, chọn
(mm),
(mm)
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục cụ thể như sau:
L = 3.L1 = 3.2400 = 7200(mm)
2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lục tập trung.
a. Tĩnh tải tập trung
G = G1 + G0
(kN)
G1
Trong đó :
- Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
G1 = Gdp .L2 = 12, 413.5,5 = 68, 27
(kN)
G0
- Lực tập trung do trọng lượng bản than dầm chính quy về
G0 = nbt .γ bt .bdc . ( hdc − hb ) .L1 − ( hdp − hb ) .bdp
Trong đó: -bdc: là chiều rộng dầm chính
-hdc: là chiều cao dầm chính
-hdp: là chiều cao dầm phụ
-hb: là chiều dày bản sàn
-L1: là kích thước theo phương cạnh ngắn của ô bản
-Go: là lực tập trung do trọng lượng bản thân dầm chính
-n: là hệ số độ tin cậy của tải trọng, n = 1,1
γ
- : là trọng lượng riêng của dầm BTCT,
G0
γ = 25( kN / m3 )
1,1.25.0,3. ( 0,6 − 0,1) .2, 4 − ( 0, 45 − 0,1) .0, 2 = 9,32
=>
=
Vậy G = 68,27 + 9,32 = 77,59(kN)
b. Hoạt tải tập trung
GVHD: Trịnh Thị Hoa
(kN)
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
P = pdp × L2
Trong đó: -pdp: là hoạt tải phân bố đều trên dầm phụ
-L2: là kích thước theo phương cạnh dài của ô bản
P = pdp .L2 = 34,56.5,5 = 190,08
(kN)
3. Xác định nội lực.
a. Biểu đồ bao mô men.
Các trường hợp đặt tải: sơ đồ tính dầm chính đối xứng,các trường hợp đặt tải
trình bày như hình.
G
G
P
P
G
G
G
G
P
P
G
G
A
B
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
C
P
P
D
P
P
E
P
P
F
P
P
G
GVHD: Trịnh Thị Hoa
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
GVHD: TRỊNH THỊ HOA
Xác định biểu đồ mô men cho từng trường hợp đặt tải.
Tung độ biểu đồ mô men tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức:
M G = α .G.L = 77,59.7, 2 = 558,648α
M pi = α PL = 190,08.7, 2 = 1368,576α
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp,kết quả tính biểu đồ mô men
cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng dưới đây:
Đoạn
Sơ đồ
α
A
B
C
D
E
F
1
2
Gối B
3
4
Gối C
0,238
0,143
-0,286
0,079
0,111
-0,190
MG
132,956
79,885
-159,771 44,132
62,009
-106,141
α
0,286
0,238
-0,143
-0,111
-0,095
M P1
391,412
325,721
-195,706 -173,809 -151,912
-130,015
α
-0,048
-0,095
-0,143
0,222
-0,095
M P2
-65,692
-130,015
-195,706 35,583
303,823
-130,015
α
0,026
-0,321
-0,048
M P3
309,754
163,316
-439,313 141,439
α
-0,031
-0,063
-0,095
M P4
-42,426
-86,220
-130,015 239,044
α
M P6
G
-0,127
369,515
282,839
α
M P5
16,422
32,845
265,979
-65,692
-0,286
151,912
-391,413
-0,190
0,095
-260,029 -130,014 0,0
130,015
0,036
-0,143
49,268
GVHD: Trịnh Thị Hoa
-32,39
-114,048
-195,706
SVTH: Lê Anh Tuấn
Page 25