HƯỚNG DẪN ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10
NĂM HỌC : 2007 – 2008
----- oOo -----
Giáo viên : 1/. Nguyễn Tài Lộc Tổ : Hóa
2/. Trần Thò Trúc Giang
Thời gian thực hiện từ : 05/05/2008 đến 10/05/2008
Tổng số tiết ôn tập : 2 tiết
Tiết Nội dung ôn tập Công việc cụ thể
1
I/. Chương V :
NHÓM HALOGEN
1/. Khái quát về nhóm halogen.
2/. Clo.
3/. HCl.
4/. Hợp chất có oxi của clo.
5/. Flo – Brom - Iot.
II/. Chương VI :
NHÓM OXI
1/. Oxi và ozon.
- HS ôn lại vò trí, cấu hình electron, cấu tạo và sự biến đổi tính
chất của nhóm halogen.
- HS tự ôn lại BT trang 98 (SGK).
- HS ôn lại TTTN, điều chế, ứng dụng và tính chất của clo.
- GV ra bài tập : Clo có thể phản ứng với những chất nào sau đây:
Cu, O
2
, H
2
, N
2
, H
2
O, NaOH, SO
2
, H
2
S, Fe.
- HS thảo luận giải :
Clo pứ với : Fe, Cu, NaOH, H
2
, H
2
O, SO
2
, H
2
S.
- HS nêu TCVL, TCHH, ứng dụng và sản xuất HCl. Muối clorua
và nhận biết ion clorua.
- GV ra BT : 1/.HCl có thể phản ứng với những chất nào sau
đây : Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, S, MnO
2
,
Fe(OH)
3
.
- HS thảo luận giải :
HCl pứ với : Fe, Mg, NaOH, CaO, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, MnO
2
,
Fe(OH)
3
.
- HS ôn lại tính chất, điều chế, ứng dụng của nước Gia-ven và
clorua vôi.
- HS tự ôn lại BT trang 106 (SGK).
- HS ôn lại TTTN, điều chế, ứng dụng và tính chất của flo, brom,
iot.
- GV ra BT : 1/. Viết ptpứ chứng minh brom có tính oh yếu hơn clo
và mạnh hơn iot?
2/. So sánh tính axit của HBr, HCl, HI, HF?
3/. Vì sao HF không chứa được trong bình thủy tinh
- HS thảo luận giải :
1/. 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
(Tính oh : Br
2
< Cl
2
)
2NaI + Br
2
2NaBr + I
2
(Tính oh : Br
2
> I
2
)
2/. Tính axit của : HF < HCl < HBr < HI.
3/. Vì : 4HF + SiO
2
SiF
4
+ 2H
2
O
- HS tự ôn các BT trang 113, 114, 118, 119 (SGK).
- HS nêu TCVL, TTTN, tính chất, ứng dụng và điều chế oxi.
- HS nêu tính chất và công dụng của tầng ozon.
- GV ra BT : 1/.Hoàn thành sơ đồ pứ sau :
KMnO
4
Na
2
O
Không khí O
2
SO
2
SO
3
H
2
O Fe
3
O
4
2
2/. Lưu huỳnh.
5/. H
2
S. SO
2
. SO
3
.
6/. H
2
SO
4
.
2/. Chứng minh tính oh của O
3
mạnh hơn O
2
?
- HS thảo luận giải :
1/.
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Chưng cất phân đoạn kk lỏng thu O
2
2H
2
O 2H
2
+ O
2
O
2
+ 4Na 2Na
2
O
O
2
+ S SO
2
O
2
+ 2SO
2
2SO
3
2O
2
+ 3Fe Fe
3
O
4
2/.
2KI + H
2
O + O
3
2KOH + I
2
+ O
2
KI + H
2
O + O
2
không phản ứng
- HS tự ôn các BT trang 127, 128 (SGK)
- HS nêu 2 dạng thù hình, TCVL, TTTN, tính chất, ứng dụng và
điều chế lưu huỳnh.
- GV ra BT : Hoàn thành sơ đồ pứ sau :
- HS thảo luận giải :
2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
O
2
+ S SO
2
O
2
+ 2SO
2
2SO
3
3S + 2Al Al
2
S
3
S + H
2
H
2
S
- HS tự ôn các BT/172 (SGK)
- HS nêu CTPT, TCVL, TCHH, TTTN và điều chế H
2
S.
- HS nêu CTPT, TCVL, TCHH, ứng dụng và điều chế SO
2
.
- GV ra BT : 1/. Hoàn thành sơ đồ pứ sau :
2/. CM SO
2
có tính oxit axit, tính khử và tính oh?
3/. Viết ptpứ đ/c SO
2
trong PTN và trong CN?
- HS thảo luận giải :
1/.
2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O
3O
2
+ 2H
2
S 2SO
2
+ 2H
2
O
O
2
+ 2SO
2
2SO
3
H
2
S + NaOH NaHS + H
2
O
S + H
2
H
2
S
2/. Tính oxit axit : SO
2
+ CaO CaSO
3
SO
2
+ NaOH (1:1) NaHSO
3
Tính oh : 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
Tính khử : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
3/. Trong PTN : Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
Trong CN : 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
- HS tự ôn các BT trang 138, 139 (SGK).
- HS nêu CTPT, TCVL và cách pha loãng axit sunfuric đặc.
- HS nêu TCHH của H
2
SO
4
loãng và đặc, ứng dụng và sản xuất
Al
2
S
3
H
2
S S SO
2
SO
3
NaHS
S H
2
S SO
2
SO
3
III/. Chương VII :
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ
CÂN BẰNG HÓA HỌC.
1/. Tốc độ phản ứng.
2/. Cân bằng hóa học
H
2
SO
4
. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat.
- GV ra BT : 1/. H
2
SO
4
(l) có thể phản ứng với những chất nào sau
đây : Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, S, BaCl
2
.
2/. H
2
SO
4
(đặc nguội) có thể phản ứng với những chất nào sau đây :
Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, S.
3/. Bằng pphh nhận biết các dd sau : HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, Na
2
SO
4
.
- HS thảo luận giải :
1/. H
2
SO
4
(l) pứ với : Fe, Mg, CaO, NaOH, Na
2
CO
3
, BaCl
2
.
2/. H
2
SO
4
(đặc nguội) pứ với : Cu, Mg, CaO, NaOH, Na
2
CO
3
, S.
3/. Dùng qtím, BaCl
2
, dd AgNO
3
.
- HS tự ôn các BT trang 143, 144, 146, 147 (SGK).
- HS nêu đn tốc độ pứ và các yếu tố ảh đến tốc độ pứ.
- GV ra BT : Nêu các ytố ảh đến các pứ sau :
1/. SO
2
(k) + O
2
(k) SO
3
(k)
2/. KMnO
4
(r) K
2
MnO
4
(r)+ MnO
2
(r)+ O
2
(k)
- HS thảo luận giải :
1/. Các ytố : nồng độ, P, nhiệt độ, xúc tác.
2/. Nhiệt độ, diện tích bề mặt.
- HS tự ôn lại các BT trang 153, 154 (SGK).
- HS nêu đn cân bằng hh, nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê, các yếu tố ảh
đến cân bằng hh.
- GV ra BT : CBCD như thế nào khi tăng {O
2
}, tăng P, tăng t
o
của
các pứ sau : 1/. SO
2
(k) + O
2
(k) ⇔ SO
3
(k), ∆H= -198KJ
2/. Cu
2
O (r) + O
2
(k) ⇔ CuO (r), ∆H > 0
- HS thảo luận giải :
1/. Tăng {O
2
} chiều thuận.
Tăng P chiều thuận
Tăng t
o
chiều nghòch
2/. Tăng {O
2
} chiều thuận.
Tăng P chiều thuận
Tăng t
o
chiều thuận
- HS tự ôn lại các BTtrang 162, 163, 168, 169 (SGK)
* Lưu ý : - Học sinh tự ôn lại các bài tập đã giải trong lớp học.
- Học sinh soạn và hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của từng chương.
TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU