TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN KẾT CẤU XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI:
TRỤ SỞ TÕA PHÖC THẨM
TÕA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HÀ NỘI
GVHD: THS. VŨ VĂN HIỆP
SVTH: PHẠM ĐÌNH TRANG
LỚP : KẾT CẤU XÂY DỰNG K50
1
I. KIẾN TRÖC
II. KẾT CẤU
1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC
2. TẢI TRỌNG VÀ THNL
3. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
3. THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN
2
I. KIẾN TRÖC
1.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
o Tên công trình:
TRỤ SỞ TÕA PHÖC THẨM TAND TỐI CAO HÀ NỘI.
o Địa điểm: Khu đất D29 – Khu đô thị mới Cầu Giấy – HN.
o Chức năng:
• Phòng xử án.
• Phòng làm việc.
• Biểu tƣợng Luật Pháp.
o Quy mô:
• 11 tầng + Tum + Mái + 2 tầng hầm.
• Cao 54,580m.
3
I. KIẾN TRÖC
2.CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC
o Giải pháp mặt bằng.
o Giải pháp mặt đứng.
o Giải pháp mặt cắt và cấu tạo.
3.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
o Hệ thống giao thông.
o Hệ thống cấp thoát nƣớc.
o Hệ thống thông gió, chiếu sáng.
o Hệ thống thu gom rác thải.
o Hệ thống cây xanh.
4
I. KIẾN TRÖC
5
II. KẾT CẤU
1.CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU
o Giải pháp kết cấu: khung – vách – lõi chịu lực.
o Giải pháp sàn: Sàn sƣờn toàn khối.
o Vật liệu sử dụng:
• Bê tông: B25.
• Thép CI, CII.
o Sơ đồ tính:
Khung không gian vách – lõi – cột – dầm – sàn.
6
II. KẾT CẤU
1.CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU
o Kích thƣớc tiết diện:
• Sàn:
D
hs =
m
×L
→ hs = 0,12m.
• Vách:
0,150
t 1
(m)
20 h t
→ t = 0,3m.
7
II. KẾT CẤU
1.CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU
o Kích thƣớc tiết diện:
• Cột: A = k × N
R
b
→ C90x90 và C70x70.
• Dầm: h = k L
d
m
bd = 0,3 - 0,5 h d
→ D30x80, D22x50 và D60x140.
8
II. KẾT CẤU
2.TẢI TRỌNG VÀ THNL
o Tải trọng:
• Tĩnh tải: Tải trọng phân bố đều trên sàn, tải trọng
tƣờng.
• Hoạt tải.
• Tải trọng gió tĩnh: W n k C W0
• Tải trọng động đất:
Phƣơng pháp tĩnh lực ngang tƣơng đƣơng.
o Xác định nội lực: phần mềm ETABS 9.7.1
9
II. KẾT CẤU
2.TẢI TRỌNG VÀ THNL
o Mô hình tính trong ETabs:
o Tổ hợp nội lực:
• Tổ hợp cơ bản 1
• Tổ hợp cơ bản 2
• Tổ hợp đặc biệt
10
II. KẾT CẤU
3.1 THIẾT KẾ SÀN
A. SÀN THUỘC LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH – SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
o Điều kiện:
l02
MI
• l02/l01<2
MI
l01
• Yêu cầu chống nứt, thấm
M1
MII
không cao
M1
MI'
o Tính thép theo 2 phƣơng:
M
AS =
R Sζh 0
MII'
M2
MI'
MII
μ=(0,3÷0,9)%
MII'
M2
11
II. KẾT CẤU
3.1 THIẾT KẾ SÀN
B. SÀN THUỘC LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH – SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI
o Điều kiện:
l02
MI
• l02/l01<2
MI
l01
• Yêu cầu chống nứt, thấm
M1
MII
MII'
M2
M1
MI'
o Tính thép theo 2 phƣơng:
M
AS =
R Sζh 0
MI'
MII
μ=(0,3÷0,9)%
MII'
M2
12
II. KẾT CẤU
3.1 THIẾT KẾ SÀN
C. SÀN THUỘC LOẠI DẦM – SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
o Điều kiện:
l02
Mg
• Yêu cầu chống nứt, thấm
l01
• l02/l01>2
Mnh
không cao.
o Tính thép theo phƣơng ngắn:
M
AS =
R Sζh 0
Mg
μ=(0,3÷0,9)%
13
II. KẾT CẤU
3.2 THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4
A. THIẾT KẾ CỘT
Phƣơng pháp tính: Cột lệch tâm xiên.
Nội lực tính toán:
1. Mxmax, Mytƣ , Ntƣ
2. Mymax, Mxtƣ , Ntƣ
3. Nmax, Mytƣ , Mxtƣ
14
II. KẾT CẤU
3.2 THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4
B. THIẾT KẾ DẦM
Tính cho 3 tiết diện:
1. Đầu dầm : M- tính theo tiết diện Chữ nhật
2. Giữa dầm: M+ tính theo tiết diện chữ T
3. Cuối dầm : M- tính theo tiết diện Chữ nhật
Tính thép theo công thức:
M
AS =
R Sζh 0
15
II. KẾT CẤU
3.3 THIẾT KẾ MÓNG
A. PHƢƠNG ÁN MÓNG
o Từ điều kiện địa chất, thi công
→ Phƣơng án móng cọc khoan nhồi.
• Đƣờng kính cọc 1m.
• Chiều dài cọc: 30m.
o
Kích thƣớc đài: Từ điều kiện chịu cắt:
Lđ x Bđ x Hđ = 4 x 2 x 2 (m).
16
II. KẾT CẤU
3.3 THIẾT KẾ MÓNG
B. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
o Theo vật liệu Pvl
o Theo đất nền Qa
→ [P] = min (Pvl, Qa) = 588562daN
C. SỐ LƢỢNG CỌC
N max
N max
n=β
= 1,2
[P]
[P]
Bố trí cọc trong đài:
17
II. KẾT CẤU
3.3 THIẾT KẾ MÓNG
D.
o
o
o
o
E.
o
o
F.
o
G.
KIỂM TOÁN CỌC
Kiểm tra sức chịu tải của cọc.
Kiểm tra sức chịu nhổ của cọc
Kiểm tra áp lực đáy móng khối.
Kiểm tra lún.
KIỂM TOÁN ĐÀI CỌC
Kiểm tra cột đâm thủng đài.
Kiểm tra hàng cọc đâm thủng đài.
TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÀI
Coi đài làm việc nhƣ conxon ngàm tại mép cột
TÍNH TOÁN GIẰNG MÓNG
18
II. KẾT CẤU
3.4 THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
q'
A. TÍNH TOÁN BẢN THANG
o Sơ đồ tính: dầm 2 đầu ngàm.
B. TÍNH TOÁN BẢN CHIẾU NGHỈ
o Sơ đồ tính: l02/l01> 2 → Bản dầm
o Chọn sơ đồ đàn hồi.
L2
Mg
Mg
Mnh
q
L01
Mg
Mg
Mnh
C. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ VÀ DẦM CHIẾU TỚI
o Sơ đồ tính: Dầm 2 đầu ngàm
q
L01
Mg
Mg
19
Mnh
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
A. THIẾT KẾ VÁCH V1 THEO PP VÙNG BIÊN CHỊU M
o Lực kéo, nén trong vùng biên:
MX
N
N L,R = A b
A
L - 0,5B L - 0,5B R
o
Thép chịu kéo:
As =
o
N KL,R
0,9.Rs
Thép chịu nén:
As' =
N NL,R - A b R b
Rsc
20
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
KIỂM TRA VÁCH BẰNG BIỂU ĐỒ TƢƠNG TÁC
Giả thiết chiều cao vùng bê tông chịu nén: c (x)
Tính toán chiều cao bê tông vùng nén quy đổi : a = c.β1
Tính toán lực nén trong bê tông Cc = 0,85a.b. f ’c
Tính toán lực trong mỗi lớp thép:
ε cu
'
f
=
(c - d i' ) f y
Nếu chịu nén : Csi = f’siAsi với si
c
ε cu
Nếu chịu kéo : Tsi = fsi Asi với fsi = (di - c) f y
c
5. Xác định sức kháng nén và kháng uốn danh định:
B.
1.
2.
3.
4.
Pn = Cc + Csi + Tsi
L
L-a
L
'
M n = Cc
+ Csi - di + Tsi d i -
2
2
2
6. Vẽ biểu đồ quan hệ giữa ϕPn và ϕMn
21
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
B. KIỂM TRA VÁCH BẰNG BIỂU ĐỒ TƢƠNG TÁC
BIỂU ĐỒ TƢƠNG TÁC
BIỂU ĐỒ TƢƠNG TÁC
VÁCH V1 TỪ TH1 ĐẾN T4
VÁCH V1 TỪ T4 ĐẾN MÁI
2,5E+06
NỘI
LỰC
2,0E+06
2,5E+06
NỘI
LỰC
2,0E+06
N (daN)
1,5E+06
N (daN)
1,5E+06
1,0E+06
1,0E+06
5,0E+05
5,0E+05
0,0E+00
0,0E+00
0,0E+00
0,0E+00
5,0E+05
1,0E+06
M (daN.m)
1,5E+06
5,0E+05
1,0E+06
M (daN.m)
1,5E+06
22
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
C. KIỂM TRA VÁCH BẰNG PHẦN MỀM ATENA
o Lập mô hình:
q= 0,057MN/m2
Bản thép đệm
Bản thép đệm
Tuyệt đối cứng
(2,42x0,3x0,1)m
Tuyệt đối cứng
Vách V1
(8,16x0,3x0,1)m
Liên kết ngàm
23
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
C. KIỂM TRA VÁCH BẰNG PHẦN MỀM ATENA
o Biểu đồ biến dạng của bê tông khi chịu nội lực lớn nhất:
•
•
Biến dạng nén lớn nhất là 2,677E-4 < 0,003
Biến dạng kéo lớn nhất là 8,192E-4 < 0,003
BT không
bị phá hoại
24
II. KẾT CẤU
3.5 THIẾT KẾ VÁCH
C. KIỂM TRA VÁCH BẰNG PHẦN MỀM ATENA
o Biểu đồ ứng suất của thép khi chịu nội lực lớn nhất:
•
•
US nén lớn nhất là 50,48 MPa < 300MPa.
US kéo lớn nhất là 167,9 MPa < 300MPa.
Thép chƣa
bị chảy dẻo
25