Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kien thuc co ban ve phuong trinh duong thang va mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.62 KB, 3 trang )

HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG , ĐƯỜNG THẲNG
MẶT PHẲNG
(A)
r
điểm A(xo , yo , zo ) có VTPT n (A,B,C) .

ĐƯỜNG THẲNG

(B)

r
1.Đgth dqua điểm A(xo , yo,zo ), có VTCP u (a, b, c)

1.Mp qua
- Pt: A(x-xo ) +B(y-yo) + C(z – zo ) = 0
Hoặc Ax +By +Cz +D =0 ,
thay toạ độ A vào thoả , giải tìmD.

x = xo +at
PTTS d :

y = yo +bt
Z = zo+ct

2.Mp( α ) qua A(xo , yo , zo ) , vuông góc với đgth d

2.Đgth d qua A(xo , yo , zo ), vuông góc với mp( α )

r
- Từ PTTS hoặc PTCT hoặctừ 2 điểm của d , tìmVTCP u .
r


- Mp( α ) có VTPT là u .
- Giải tiếp như bài toán 1.

- Từ PTTQ của ( α ) tìm VTPT n .
r
- VTCP của d là n .
- Giải tiếp như bài toán 1.

3. Mp( α ) qua A(xo , yo , zo ), và song song với mp(P)

3.Đgth d qua A(xo , yo , zo ), song song với đgth a.

r

r
- Tìm VTPT của (P) là n .
r
- VTPT của ( α ) cũng là n .

r

- Giải tiếp như bài toán 1.

- Tìm VTCP của a là u .
r
- VTCP của d cũng là u .
Giải tiếp như bài toán 1.

4. Mp( α ) qua A,B,C cho trước.


4. Đgth d qua A, B cho trước.

r uuur uuur
- VTPT của ( α ) là n =  AB, AC  .
- ( α ) qua A cho trước.
- Giải tiếp như bài toán 1.
5. Mp( α ) chứa 2 đgth cắt nhau a,b.

B
A

uuur

. .C

- VTCP của d là AB .
- d qua A cho trước.
- Giải tiếp như bài toán 1.

.

A
B

5. Đgth d là giao tuyến của 2 mp cắt nhau ( α ),( β ).

1


r r


- Tìm VTPT của ( α ),( β ) lần

- Tìm VTCP của a,b lần lượt là u , v .

uur uur

r rr
- VTPT của ( α ) là n = u , v  .

lượt là n1 , n2 .

- Tìm 1 điểm A có toạ độ thoả
phương trình ( α ),( β )thì A ∈ d.
- Giải tiếp như bài toán 1.
6. Đgth d qua A và song song với 2 mp ( α ),( β ) cắt nhau.

6. Mp( α ) chứa điểm A và song song với 2 đgth a, b chéo nhau.

r r

- Tìm VTPT của ( α ),( β ) lần

- Tìm VTCP của a,b lần lượt là u , v .

uur uur

r rr
- VTPT của ( α ) là n = u , v  .


lượt là n1 , n2 .

uur uur

r
- VTCP của d là u =  n1 , n2  .

- Giải tiếp như bài toán 1.
< Bài toán: Viết pt mp ( α ) chứa a
và song song b ( chéo a), giải tương
tự. Khi đó điểm cho trước A ∈ ( α ),
được lấy bất kỳ trên a >

.

- Giải tiếp như bài toán 1.

7. Mp (P) qua A và vuông góc với 2 mp ( α ),( β )
cắt nhau.
- Tìm VTPT của ( α ),( β )

7. Đgth d qua A và vuông góc với 2 đgth a,b chéo nhau.

uur

- Tìm VTCP của a,b là u1 và

uur uur

là n1 , n2 .


uur uur

r
- VTCP của d là u =  n1 , n2  .

- Lấy điểm A trên a, thì Athuộc( α ).
- Giải tiếp như bài toán 1.

uur
u2 .

uur uur

r
- VTPT của (P) là n =  n1 , n2  .

uur uur

r
- VTCP của d là u = u1 , u2  .

- Giải tiếp như bài 1.
< Bài toán này có thể đưa về
dạng bài B5, và A2: Viết ph
trình mp (P) vuông góc với
giao tuyến của ( α ),( β ) >

- Giải tiếp như câu 1.


8. Đgth d nằm trong mp ( α ) cho trước, vuông góc và cắt đường xiên a.

8. Mp( α ) qua đgth d và vuông góc với mp( β ) cho trước.

2


uur

r

- Tìm VTCP của d là u .
- Tìm VTPT của ( β ) là

uur
n1 .

- Tìm VTCP của a là u1 .

r
u
u
r
r
r
- VTCP của d là u = u1 , n  .
- Tìm giao điểm của a và ( α )
- Tìm VTPT của ( α ) là n .

r


- VTPT của ( α ) là n

r uur

= u, n1  .

là A.
- Đgth d phải qua A và có
r
VTCP u , viết được PTTS.

- Tìm điểm A ∈ d thì A ∈ ( α ).
- Giải tiếp như bài toán 1.

CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG.
9. Tìm toạ độ hình chiếu của điểm A trên mp ( α ).

9. Tìm toạ độ hình chiếu của điểm A trên đgth d.

- Viết phtrình đgth d qua A và
vuông góc với ( α )(Bài toán

- Viết phtrình mp ( α ) qua A và
vuông góc với d (Bài toán A2 )
- Tìm toạ độ giao điểm I của ( α )
và d ( Giải hệ gồm phtrình ( α )
và d .

B2 ).

- Tìm toạ độ giao điểm I của d
và ( α ) ( Giải hệ gồm phtrình
d và ( α ).

.A

.A

10. Viết phtrình hình chiếu d’ của đgth d trên mp ( β ).
- Viết phtrình mp ( α ) qua d và vuông góc với ( β )
( Bài toán A8 )
- d’ là giao tuyến của mp ( α ) và mp ( β ) .
- Viết PTTS của d’ ( Bài toán B5 ).

d

d’

3



×