Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề ôn thi học kì I lớp 12 môn toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.27 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THỬ
MÔN: TOÁN
Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề
x +1

Câu 1. Cho hàm số . Chọn phương án đúng y =
x −1
trong các phương án sau
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x
C. Hàm số nghich biến trên các khoảng và

B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x

(−∞
(1;
+∞
;1))
(−∞
(1;
+∞
;1))

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên tập R
A.

B.

C.

D. yy==yxyx4=2=+x−−333xx+3x21++12



3
Câu 3. Cho hàm số . Chọn phương án đúng y = x + 3x + 2
trong các phương án sau.

A. Hàm số luôn đồng biến trên R

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
((1;
−∞
(−1;1)
+∞
; −1)
)

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
Câu 4. Cho hàm số . Chọn phương án đúng y = x − 3x + 2
trong các phương án sau.

A. Hàm số luôn đồng biến trên R

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
((1;
−∞
(−1;1)
+∞
; −1)

)

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5. Hàm số: nghịch biến trên các
khoảng nào?
A. B. (0; 2)
D.

C. ( - 2; 0) và

Câu 6. Tìm m để hàm số luôn đồng
biến?
A.

B.

C.

D.

1
y = − x4 + 2x2 + 3
4
((2;
(0;
−∞+∞
; −2)
)

y = x 3 + 3 x 2 + mx + m

mm≥≥
<
=−33

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :


Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có hai cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1.

Câu 8. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? y = − x 3 − 3x + 1
A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A.


B.

C.

D.

yy==−
2xx444−
++−242xx22−+
−11

Câu 10. Cho hàm số . Mệnh đề nào
1
y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1
sau đây là sai?
3
A.

thì hàm số có hai điểm cực trị ∀m ≠< 1 B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu

C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

∀m > 1 D. thì hàm số có cực trị;

Câu 11. Tìm M là giá trị lớn nhất của f(x) = 2x 3[ −−3x
3;32] − 12x + 10
hàm số trên đoạn .
A. ;

B. ;


C. ;

D.

MM ==−
−17
17
15
35

Câu 12. Tìm m là giá trị nhỏ nhất của f(x) = 2x 3[ −−3x
3;32] − 12x + 10
hàm số trên đoạn .
A. ;

B. ;

C. ;

D.

m
m == −−28.
−35
−14
41

Câu 13. Tìm M và m giá trị lớn nhất và giá f(x)[ 2;4
= ]

1− x
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

2−x


A. ;

B. ;

M = 0;
2 m = −1
11
M
M ==0; m
; m==−0
3
22
3
. Chọn phát biểu
y=
2− x

C. ;

D.

Câu 14. Cho hµm sè
đúng:
A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận

đứng
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN
D. Đồ thị hàm số có TCĐ x=2; TCN y = 3/2
3 − 2x
Câu 15. Cho hµm sè . Tiệm cận đứng và
y=
ngang lần lượt là:
3x + 2
A. ;

B.

;

Câu 16. Cho hàm số y =f(x) có và . Phát
biểu nào sau đây đúng:

y = 212
xyxy==−
33
lim f ( x ) = 2

C. ;

D.;

x → −∞
+∞


A. Đồ thị hàm số không có TCN
B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN
C. Đồ thị hàm số có 2 TCN
D. Đồ thị hs có TCN x = 2
Câu 17. Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

y = yx 3=+x24 x−22−xx2 − 1
yy == −−xx42 ++22xx2

A.

B.

C.

D.

Câu 18. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số ?
A.

B.

C.

D.

y=

x+
−2

x+
−1

Câu 19. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.

y = − x 3 + 3x − 2
y = x 3 − 3x + 2
y = − x3 − 3x − 2


D.

−∞



Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên:
x

-1

y/
y

+

+


y = x3 + 3x − 2
y = f ( x)

1

0

+

-

0

0

+



-4

Vi giỏ tr no ca m thỡ phng trỡnh 3
nghim phõn bit
A. 1 < m < 2

B. -2 < m < 1

-


f ( x) = 1 m

C. -1 < m < 2

D. 2 < m < -1

2
Câu 21. Tính: K = , ta đợc
1,5

0, 04 ) ( 0,125 ) 3
(
A. 90
B. 121
C. 120
D. 125
Câu 22. Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số 43 3 2 mũ hữu tỷ là:
: 572a D.
A.
B.
C.
a 83
3
Câu 23. Hàm số y = có đạo hàm f(0) là:
2x 2 x + 1
11
A.
B.

C. 2

D. 4
33
5
4
Câu 24. bằng:
A.
B.
log 1 4 32
C. D. 3
85
12
4
Câu 25. Nếu thì x bằng: A. 2
B. 3 log x 243 = 5
C. 4
D. 5
Câu 26. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2 + a
B. 2(2 + 3a)
C. 2(1 - a)
D. 3(5 - 2a)
Câu 27. Cho . Khi đó log318 tính theo a là:
log 2 6 = a
A.
B.
C. 2a + 3 2aa 1
D. 2 - 3a
a+
1
2

Câu 28. Hàm số y = có tập xác định là:
ln ( x + 5x 6 )
A. (0; +)
B. (-; 0)
C. (2; 3)
D. (-; 2) (3; +)
Câu 29. Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
log a x
x
C. Tập xác định của hàm số y = a là
khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y = là tập R log a x
Câu 30. Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f(0) bằng:
A. ln6
B. ln2
C. ln3
D. ln5
1
Câu 31. Tập nghiệm của phơng trình: là:
x x 4

2

2

=

16





A.
{ {0;2;12} }
B. {2; 4}
C.
D.
Câu 32. Phơng trình
4 2x +3 = 84 x
có nghiệm là:
264
A.
B.
537
C.
D. 2
Câu 33. Phơng trình:
l o g x + l o g ( x 9) = 1
có nghiệm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 34. Bất phơng
9 x 3x 6 < 0
trình: có tập nghiệm
là:
A.

B.
((1;+

1;1
;1)
C.
D. Kết
quả khác
Câu 35. Bất phơng trình: có tập log2 ( 3x 2 ) > log2 ( 6 5x )
nghiệm là:
6 )
(13;1
A. (0; +) B.
C.
D.
1;;3ữữ
Câu 36. Cho hỡnh chúp S.ABC ỏy ABC l tam 2 5 giỏc vuụng cõn vi BA = BC = a, SA = a vuụng
gúc vi ỏy. Khon cỏch t A ti (SBC) l:
A.

B.

C.

123 D.
aa
322

Câu 37. Mt hỡnh lp phng cú cnh 4cm.
Ngi ta sn mt ngoi ca hỡnh lp phng

ri ct hỡnh lp phng bng cỏc mt phng song song vi cỏc mt ca hỡnh lp phng thnh 64 hỡnh
lp phng nh cú cnh 1cm. Cú bao nhiờu hỡnh lp phng cú ỳng mt mt c sn ?
A.8
B.16
C.24
D.48
Câu 38. Hóy chn mnh ỳng
A. S nh v s mt trong mt hỡnh a din luụn bng nhau
B. Tn ti hỡnh a din cú s nh v s mt bng nhau
C. Tn ti hỡnh a din cú s nh bng s cnh
D. Tn ti hỡnh a din cú s cnh bng s mt.
Câu 39. Hóy chn mnh ỳng
S cỏc nh hoc s cỏc mt ca hỡnh a din no cng:
A. Ln hn hoc bng 4

B. Ln hn 4

C. Ln hn hoc bng 5

D. Ln hn 4

Câu 40. Cho hỡnh chúp S.ABC. Gi A, B ln
tớch ca hai khi chúp S.ABC v S.ABC l:
Câu 41. Cho hỡnh hp ABCD.ABCD. T s
ABCD.ABCD l:
A.
B.

1 lt l trung im ca SA, SB. Khi ú t s th
B.

C.
D.
84
32 A.
1 th tớch ca khi t din ACBD v khi hp
D.
64
32 C.

Câu 42. Mi nh ca mt hỡnh a din l nh chung ca ớt nht


A. 5 cạnh

B. 4 cạnh

C. 3 cạnh

C©u 43. Khối tám mặt đều thuộc loại

D. 2 cạnh

4;3
3;3}
5;3
{ 3;4

A.

B.


C.

D.

C©u 44. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 64

B. 91

C. 84

D. 48

C©u 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể
tích của hình chóp đều đó là:
A.

B.

C.

C©u 46. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a,
A.
B.
C.
D.

a3 63 D.
62

chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
15
12
16
36πa 3

C©u 47. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A.

B.

C.

24π (cm2 )
22
26
20

D.

C©u 48. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi

đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A.

B.

C.

C©u 49. Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt

tích của mặt cầu (S1) và mặt cầu (S2) bằng:

42c
2cπc3c323
ππ2

D.
cầu (S2) có bán kính R2 và R2= 2R1. Tỉ số diện

1
D. 4
42
3
C©u 50. Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó 8πa 6
27
bán kính mặt cầu là:

A.

A.

B. 2

B.

C.

C.

a 362 D.

32

...............................................................Hết..............................................................



×