Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề ktra 45 phút môn toán 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.93 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN TIN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12
NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: Trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................
Lớp: ........................................................................................................................

Mã đề thi 209

Phiếu trả lời trắc nghiệm: Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới đây
Điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
Câu
14
15


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
Phần câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn khẳng định đúng.
A. y = f ( x) nghịch biến trên K ⇒ f '( x) > 0 với mọi x ∈ K .
B. f '( x ) > 0 với mọi x ∈ K ⇒ y = f ( x) nghịch biến trên K.
C. y = f ( x) nghịch biến trên K ⇒ f '( x) = 0 với mọi x ∈ K .
D. f '( x ) < 0 với mọi x ∈ K ⇒ y = f ( x) nghịch biến trên K.
Câu 2: Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 có giá trị cực tiểu là
A. yCT = 3 .
B. yCT = 1 .
C. yCT = 4 .

D. yCT = 2 .

Câu 3: Cho đồ thị như hình vẽ. Đồ thị đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. y = x 4 − 4 x 2 + 3 .
B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .
C. y = − x 4 + 4 x 2 − 3 .
D. y = x 3 − 3 x + 1 .
2x + 3

. Chọn khẳng định đúng.
2− x
A. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { 2} .
B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { 2} .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (−2; +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .

Câu 4: Cho hàm số y =

3
2
2
Câu 5: Xác định m để phương trình x + 3 x + 2 = m + m có 4 nghiệm phân biệt.

m > 3
A. 
.
 −2 < m < 2

2 < m < 3
B. 
.
 −1 < m < 1

 −3 < m < 1
C. 
.
m > 2

 −3 < m < −2

D. 
1 < m < 2

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 1 tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. y = 3 x .
B. y = 3 x − 1 .
C. y = −3x + 5 .
D. y = x + 1 .
Câu 7: Xác định m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + (m 2 − m) x + 1 đạt cực đại tại x = 2 ?
A. m = 0 hoặc m = 1 . B. m = 0 .
C. m = 1 .
D. Không có m.
2x + m
Câu 8: Xác định m để đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y =
có 2 giao điểm phân biệt ?
x −1
A. m > −2 .
B. m < 0 .
C. m < 2 .
D. m < 0, m ≠ −2 .
Câu 9: Xác định m để hàm số y = x 3 − mx 2 + x + 1 đạt cực trị tại x = 1 ?
A. m = −1 .
B. m = 1 .
C. m = 2 .

D. m = −2 .

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 trên đoạn [0;2] là
A. 3.
B. 5.

C. 0.

D. 7.

x3
− mx 2 + (2m − 1) x + 1 có cực đại, cực tiểu ?
3
B. m > 1 .
C. m < 1 .
D. m ∈ ¡ \ { 1} .

Câu 11: Xác định m để hàm số y =
A. m bất kì.

Câu 12: Xác định m để đường thẳng y = 2 x − 1 cắt đồ thị (C): y =
AB = 15 ?
 m = −1
A. 
.
m = 1

m = 5
B. 
.
 m = −5

 m = −1
C. 
.
 m = −5


mx − 1
tại 2 điểm phân biệt sao cho
x+2

 m = −1
D. 
.
m = 5
Trang 1/2 - Mã đề thi 209


x +1
lần lượt có phương trình là
2x +1
1
1
1
1
C. x = , y = .
D. x = − , y = .
2
2
2
2

Câu 13: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

1
1

1
1
A. x = − , y = − .
B. x = , y = − .
2
2
2
2
mx + 1
Câu 14: Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi ?
x+m
A. m < −1 hoặc m > 1 . B. m < 1 .
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1 . D. −1 < m < 1 .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) < 0 .
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) > 0 .
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) = 2017 .
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 và có đạo hàm tại x0 thì f '( x0 ) = 0 .

Câu 16: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 12 . Tìm khoảng nghịch biến của hàm số.
A. (−∞; −1) và (0;1)
B. (−∞; −1) ∪ (0;1) . C. (−∞; −1) và (1; +∞) .
D. (−1; 0) và (1; +∞) .
4
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1;2] lần lượt là
x +1
4
4

A. 2 và .
B. 2 và 5.
C.
và 2.
D. 1 và 5.
3
3
Câu 18: Chọn khẳng định sai.
A. Nếu f '( x0 ) = 0 và f ''( x0 ) > 0 thì y = f ( x) đạt cực tiểu tại x0 .
B. Nếu f '( x0 ) = 0 và f ''( x0 ) < 0 thì y = f ( x) đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f '( x0 ) = 0 và f ''( x0 ) = 0 thì y = f ( x) đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu f '( x0 ) = 0 và f ''( x0 ) ≠ 0 thì y = f ( x) đạt cực trị tại x0 .
Câu 19: Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 cắt đường thẳng y = 1 tại các điểm có hoành độ là
A. 0 và 1.
B. 0 và 3.
C. 1 và 3.
D. 0 và 4.
x +1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x2 −1
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
x+3
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm M(-1;2) là
x+2
A. y = 2 x + 4 .

B. y = −2 x .
C. y = − x + 1 .
D. y = x + 3 .
y = −∞, lim− y = +∞ . Chọn khẳng định đúng.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) chỉ có 2 giới hạn vô cực là xlim
→ 2+
x →5
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 và x = 5 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 2 và y = 5 .
Câu 23: Hàm số y =
A. (1;4).

x3
− 3 x 2 − 12 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
3
B. (1;10).
C. (6; +∞) .
D. (−∞;1) .

Câu 24: Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 2 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại
A. x = 0, x = −2 .
B. x = 2, x = 0 .
C. x = 0, x = 2 .
D. x = −2, x = 0 .
Câu 25: Cho 2 đồ thị (C ) : y = f ( x) và (C ') : y = g ( x ) . Gọi phương trình f ( x) = g ( x ) là (*). Chọn khẳng định sai.
A. (*) vô nghiệm thì (C) và (C’) có vô số điểm chung.
B. (*) có 1 nghiệm thì (C) và (C’) có 1 giao điểm. C. (C) và (C’) có 1 giao điểm thì (*) có 1 nghiệm.
D. (*) có 2 nghiệm phân biệt thì (C) và (C’) có 2 giao điểm phân biệt.

-------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 209



×