Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.94 KB, 19 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 148

Câu 1: Hai qu cu nh cú in tớch 10-7 (C) v 4.10-7 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong

chõn khụng. Khong cỏch gia chỳng l:
A. r = 0,06 (cm).
B. r = 3,6.10-3 (m).

C. r =3,6 (cm).
D. r = 6 (cm).
Câu 2: Trong cỏc nhn xột v t in di õy, nhõn xột khụng ỳng ?
A. in dung c trng cho kh nng tớch in ca t.
B. in dung ca t cng ln thỡ tớch c in lng cng ln.
C. in dung ca t cú n v l Fara (F).
D. in th cng ln thỡ in dung ca t cng ln.
Câu 3: Mt ngun in vi sut in ng , in tr trong r mc vi in tr ngoi cú R=r to
thnh mch kớn thỡ dũng in trong mch chớnh l I. Nu thay ngun in ú bng 3 ngun ging
ht vi nú mc ni tip thỡ cng dũng in trong mch chớnh cú giỏ tr l.
3I
I
.


A. 3I.
B. 2I.
C. .
D.
2
3
Câu 4: Trng hp no sau õy khụng phi l mt t in?
Hai bn kim loi c t song song v cỏch nhau mt khong nh trong mụi trng
A. nc nguyờn cht.
B. nc mui.
C. du.
D. khụng khớ khụ.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 6: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.
A. phng din tỏc dng lc.
B. phng din nng lng.
C. kh nng thc hin cụng.
D. tc bin thiờn ca in trng.
Câu 7: Hiu in th gia hai im M, N trong in trng l UMN= 100V. Cụng ca lc in
trng khi mt electron di chuyn t M n N l.
A. A= -1,6.10-17J.
B. A= 1,6.10-17J.
C. A= -1,6.1019J.
D. A= 1,6.1019J.
Câu 8: Dng c no sau õy khụng dựng trong thớ nghim xỏc nh sut in ng v in tr trong
ca ngun.

A. Pin in húa.
B. ng h a nng hin s.
C. thc o chiu di.
D. dõy dn ni mch.
Câu 9: Chn cõu SAI khi núi v lp chuyn tip p-n.
A. cú in tr ln vỡ gn ú hu nh khụng cú ht ti in.
B. dn in tt theo mt chiu t p sang n.
C. dn in tt theo mt chiu t n sang p.
D. cú tớnh cht chnh lu.
Câu 10: Mt si dõy ng cú in tr 74 nhit 500C, cú h s nhit in tr =4,1.10-3K-1.
in tr ca si dõy ú nhit 1000C l.
A. 87,5.
B. 89,2.

C. 95.

D. 82.


C©u 11: Cho mạch điện như hình,  =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. Số chỉ của ampe kế A1 và

A2 lần lượt là.
A. 2,4A ; 1,2A.

B. 1,2A ; 2,4A.

C. 2,4A ; 1,8A.

D. 1,2A ; 0,6A.


C©u 12: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích tại điểm A cách nó 4 cm bằng 105V/m.

Tại vị trí B cường độ điện trường có giá trị là 2,5.104 V/m. khoảng cách từ B đến điện tích đó
là.
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
C©u 13: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện : E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là.
E  E2
E  E2
E  E2
A. I  1
.
B. I  1
C. I  1
.
.
R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2

D. I 

C©u 14: Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P 

E1  E2
.
R  r1  r2


U2
.
R

A. Acquy đang sạc điện.

B. Bình điện phân đựng H2SO4.

C. Quạt máy.

D. Bếp điện.

C©u 15: Điện tích điểm q= - 3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương

thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có cường độ E = 12000V/m. Lực tác dụng lên q có phương.
A. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,036N.
B. thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 0,36N.
C. nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 0,48N. D. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,36N.
C©u 16: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở ,
đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch. Người ta vẽ
được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn là :

A.   4,5V ; r  4,5 .

B.   4,5V ; r  0, 25 . C.   4,5V ; r  1

D.   9V ; r  4,5

C©u 17: Nếu đường sức điện trường là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường


đó có thể được gây ra bởi.
A. xung quanh một điện tích điểm.
B. giữa hai bản của một tụ điện phẳng tích điện.
C. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, cùng dấu.
D. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, trái dấu.
C©u 18: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là  , điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là
một điện trở R = 20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I= 0,5A. Suất điện động của nguồn là.
A.  = 2V.
B.  = 24V.
C.  = 10V.
D.  = 12V.


C©u 19: Một nguồn điện có suất điện động  = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R.

Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây.
A. 1Ω.
B. 3Ω.
C. 5Ω.
D. 6Ω.
C©u 20: Chọn phát biểu SAI : Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích
A. dịch dọc theo đường sức điện trường.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển trên quỹ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
D. dịch chuyển trên một quỹ đạo tròn trong điện trường.
C©u 21: Cho 4 pin giống nhau ghép song song , mỗi pin có suất điện động 9 V; điện trở trong là 1Ω .
Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có được sau khi ghép.
A. 36 V, 4 Ω.
B. 36 V, 0,25 Ω.

C. 9 V, 1.
D. 9 V,.0,25.
C©u 22: Khi có dòng điện, môi trường nào sau đây có số loại hạt tải điện nhiều nhất ?
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất khí .
D. chất bán dẫn.
C©u 23: Phát biểu nào sau đây về lực điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là đúng ?
A. Có phương tùy ý do quy ước giống hệ quy chiếu.
B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
C. Có độ lớn tỉ lệ thuận với tích khối lượng của chúng .
D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với tích điện tích của chúng..
C©u 24: Phương án nào là SAI: Khi mạ bạc cho tấm huy chương, người ta.
A. dùng huy chương làm catốt.
B. dùng dung dịch muối AgNO3.
C. dùng anốt bằng bạc nguyên chất.
D. đặt huy chương trong khoảng giữa bình.
C©u 25: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ tới hạn TC
nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) sẽ.
A. tăng đến vô cực.
B. không thay đổi.
C. giảm đến một giá trị xác định khác không.
D. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C©u 26: Công tơ điện là dụng cụ đo.
A. Công suất điện tiêu thụ.
B. Điện năng tiêu thụ.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện.
D. Công suất định mức của các thiết bị điện.
C©u 27: Khi điện phân một dung dịch HCl, người ta thu được 3,32 lít khí hydro ở điều kiện tiêu
chuẩn. Biết thời gian thực hiện điện phân là 90 phút. Tìm cường độ dòng điện được sử dụng.

A. 5,4 A.
B. 2,65 A.
C. 5.3 A.
D. 10,8 A
C©u 28: Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA và qB. Tại điểm M một electron được thả ra không
có vận tốc ban đầu thì electron di chuyển dọc theo hướng ra xa các điện tích. Tình huống nào sau

đây không thể xảy ra.
A. qA>0 ; qB>0.

B. qA>0 ; qB<0.

C. qA<0 ; qB>0.

D. q A  qB .

C©u 29: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với anốt bằng bạc. Cho A= 108 và

n=1. Khi cho dòng điện 5A chạy qua bình điện phân trong 2 giờ thì lượng bạc (Ag) bám vào cực âm
là.
A. 40,29g.
B. 40,29kg.
C. 8,04g.
D. 80,4g.
C©u 30: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V; điện trở trong 1  . Mạch ngoài
chỉ có một biến trở R . Hiệu suất của nguồn điện là 75% . Giá trị của biến trở và công suất của
nguồn điện khi đó lần lượt là :
A. 3  ; 36 W.
B. 36  ; 3 W.
C. 3  ; 27 W.

D. 27  ; 3 W.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 266

Câu 1: Ngi ta mc hai cc ca mt ngun in vi mt bin tr. Thay i in tr ca bin tr ,

o hiu in th U gia hai cc ca ngun in v cng dũng in I chy qua mch. Ngi ta v
c th nh trờn. T ú tỡm c giỏ tr ca sut in ng v in tr trong ca ngun l :

A. 4,5V ; r 1

B. 4,5V ; r 4,5 .

C. 4,5V ; r 0, 25 . D. 9V ; r 4,5

Câu 2: Hiu in th gia hai im M, N trong in trng l UMN= 100V. Cụng ca lc in

trng khi mt electron di chuyn t M n N l.

A. A= -1,6.1019J.
B. A= 1,6.10-17J.
C. A= 1,6.1019J.
D. A= -1,6.10-17J.
Câu 3: Mt ngun in cú sut in ng = 6V, in tr trong r = 2, mch ngoi cú in tr R.
cụng sut tiờu th mch ngoi l 4W thỡ in tr R cú th nhn giỏ tr no sau õy.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 1.
Câu 4: Dng c no sau õy khụng dựng trong thớ nghim xỏc nh sut in ng v in tr trong
ca ngun.
A. Pin in húa.
B. thc o chiu di.
C. dõy dn ni mch.
D. ng h a nng hin s.
Câu 5: Mt bỡnh in phõn ng dung dch bc nitrat (AgNO3) vi ant bng bc. Cho A= 108 v
n=1. Khi cho dũng in 5A chy qua bỡnh in phõn trong 2 gi thỡ lng bc (Ag) bỏm vo cc õm
l.
A. 40,29kg.
B. 8,04g.
C. 40,29g.
D. 80,4g.
Câu 6: Chn cõu SAI khi núi v lp chuyn tip p-n.
A. dn in tt theo mt chiu t n sang p.
B. cú in tr ln vỡ gn ú hu nh khụng cú ht ti in.
C. dn in tt theo mt chiu t p sang n.
D. cú tớnh cht chnh lu.
Câu 7: Phỏt biu no sau õy v lc in gia hai in tớch im t trong chõn khụng l ỳng ?
A. Cú ln t l nghch vi khong cỏch gia chỳng.

B. Cú phng tựy ý do quy c ging h quy chiu.
C. Cú ln t l thun vi tớch khi lng ca chỳng .
D. Cú ln t l thun vi tớch in tớch ca chỳng..
Câu 8: Cụng t in l dng c o.
A. in nng tiờu th.
B. Cụng sut nh mc ca cỏc thit b in.
C. Nhit lng ta ra trờn cỏc thit b in.
D. Cụng sut in tiờu th.
Câu 9: Chn phỏt biu SAI : Cụng ca lc in trit tiờu khi in tớch
A. dch chuyn trờn mt qu o trũn trong in trng.


B. dch chuyn trờn qu o l mt ng cong kớn trong in trng u.
C. dch dc theo ng sc in trng.
D. dch chuyn vuụng gúc vi cỏc ng sc trong in trng u.
Câu 10: Dng c no sau õy cú cụng sut tiờu th xỏc nh bi cụng thc P

A. Bỡnh in phõn ng H2SO4.

U2
.
R

B. Acquy ang sc in.

C. Qut mỏy.
D. Bp in.
Câu 11: Nu ng sc in trng l nhng ng thng song song cỏch u nhau thỡ in trng
ú cú th c gõy ra bi.
A. xung quanh mt in tớch im.

B. gia hai bn ca mt t in phng tớch in.
C. gia hai in tớch im cựng ln, trỏi du.
D. gia hai in tớch im cựng ln, cựng du.
Câu 12: Cho mch in nh hỡnh, =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. S ch ca ampe k A1 v

A2 ln lt l.
A. 1,2A ; 2,4A.
B. 2,4A ; 1,8A.
C. 2,4A ; 1,2A.
D. 1,2A ; 0,6A.
Câu 13: Trng hp no sau õy khụng phi l mt t in?
Hai bn kim loi c t song song v cỏch nhau mt khong nh trong mụi trng
A. du.
B. nc nguyờn cht.
C. khụng khớ khụ.
D. nc mui.
Câu 14: Cho 4 pin ging nhau ghộp song song , mi pin cú sut in ng 9 V; in tr trong l 1 .
Tỡm sut in ng v in tr trong ca b ngun cú c sau khi ghộp.
A. 36 V, 4 .
B. 9 V, 1.
C. 9 V,.0,25.
D. 36 V, 0,25 .
Câu 15: Ti hai im A v B cú hai in tớch qA v qB. Ti im M mt electron c th ra khụng
cú vn tc ban u thỡ electron di chuyn dc theo hng ra xa cỏc in tớch. Tỡnh hung no sau

õy khụng th xy ra.
A. qA>0 ; qB<0.

B. q A qB .


C. qA>0 ; qB>0.

D. qA<0 ; qB>0.

Câu 16: Khi in phõn mt dung dch HCl, ngi ta thu c 3,32 lớt khớ hydro iu kin tiờu

chun. Bit thi gian thc hin in phõn l 90 phỳt. Tỡm cng dũng in c s dng.
A. 5.3 A.
B. 10,8 A
C. 2,65 A.
D. 5,4 A.
Câu 17: Mt mch in kớn gm hai ngun in : E1, r1 v E2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi
ch cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l.
E E2
E E2
E E2
A. I 1
B. I 1
.
C. I 1
.
.
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2

D. I

E1 E2
.

R r1 r2

Câu 18: Hin tng siờu dn l hin tng m khi ta h nhit xung di nhit ti hn TC

no ú, in tr ca kim loi (hay hp kim) s.
A. gim n mt giỏ tr xỏc nh khỏc khụng.
B. gim t ngt n giỏ tr bng khụng.
C. tng n vụ cc.
D. khụng thay i.
Câu 19: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.
A. phng din tỏc dng lc.
B. tc bin thiờn ca in trng.
C. kh nng thc hin cụng.
D. phng din nng lng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.


B. ªlectron kh«ng thÓ chuyÓn ®éng tõ vËt nµy sang vËt kh¸c.
C. H¹t ªlectron lµ h¹t cã mang ®iÖn tÝch ©m, cã ®é lín 1,6.10-19 (C).
D. H¹t ªlectron lµ h¹t cã khèi lîng m = 9,1.10-31 (kg).
C©u 21: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng ?

A. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
B. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
D. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C©u 22: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích tại điểm A cách nó 4 cm bằng 105V/m.

Tại vị trí B cường độ điện trường có giá trị là 2,5.104 V/m. khoảng cách từ B đến điện tích đó

là.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
C©u 23: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V; điện trở trong 1  . Mạch ngoài
chỉ có một biến trở R . Hiệu suất của nguồn điện là 75% . Giá trị của biến trở và công suất của
nguồn điện khi đó lần lượt là :
A. 3  ; 27 W.
B. 36  ; 3 W.
C. 27  ; 3 W.
D. 3  ; 36 W.
C©u 24: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,06 (cm).
B. r = 6 (cm).
C. r = 3,6.10-3 (m).
D. r =3,6 (cm).
C©u 25: Một nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc với điện trở ngoài có R=r tạo
thành mạch kín thì dòng điện trong mạch chính là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống
hệt với nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch chính có giá trị là.
3I
I
.
A. .
B.
C. 3I.
D. 2I.
2
3

C©u 26: Khi có dòng điện, môi trường nào sau đây có số loại hạt tải điện nhiều nhất ?
A. chất khí .
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất bán dẫn.
C©u 27: Phương án nào là SAI: Khi mạ bạc cho tấm huy chương, người ta.
A. dùng anốt bằng bạc nguyên chất.
B. dùng dung dịch muối AgNO3.
C. dùng huy chương làm catốt.
D. đặt huy chương trong khoảng giữa bình.
C©u 28: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là  , điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là
một điện trở R = 20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I= 0,5A. Suất điện động của nguồn là.
A.  = 2V.
B.  = 10V.
C.  = 12V.
D.  = 24V.
C©u 29: Điện tích điểm q= - 3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương

thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có cường độ E = 12000V/m. Lực tác dụng lên q có phương.
A. nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 0,48N.
B. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,36N.
C. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,036N.
D. thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 0,36N.
C©u 30: Một sợi dây đồng có điện trở 74ở nhiệt độ 500C, có hệ số nhiệt điện trở =4,1.10-3K-1.
Điện trở của sợi dây đó ở nhiệt độ 1000C là.
A. 87,5.
B. 89,2.

C. 82.


----------------- HÕt -----------------

D. 95.


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 333

Câu 1: Cho mch in nh hỡnh, =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. S ch ca ampe k A1 v A2

ln lt l.
A. 1,2A ; 0,6A.
B. 2,4A ; 1,8A.
C. 2,4A ; 1,2A.
D. 1,2A ; 2,4A.
Câu 2: Chn phỏt biu SAI : Cụng ca lc in trit tiờu khi in tớch
A. dch chuyn vuụng gúc vi cỏc ng sc trong in trng u.
B. dch chuyn trờn qu o l mt ng cong kớn trong in trng u.
C. dch dc theo ng sc in trng.
D. dch chuyn trờn mt qu o trũn trong in trng.
Câu 3: Chn cõu SAI khi núi v lp chuyn tip p-n.

A. cú in tr ln vỡ gn ú hu nh khụng cú ht ti in.
B. dn in tt theo mt chiu t n sang p.
C. cú tớnh cht chnh lu.
D. dn in tt theo mt chiu t p sang n.
Câu 4: Mt si dõy ng cú in tr 74 nhit 500C, cú h s nhit in tr =4,1.10-3K-1.
in tr ca si dõy ú nhit 1000C l.
A. 82.
B. 95.
C. 89,2.
D. 87,5.
Câu 5: Mt ngun in vi sut in ng , in tr trong r mc vi in tr ngoi cú R=r to
thnh mch kớn thỡ dũng in trong mch chớnh l I. Nu thay ngun in ú bng 3 ngun ging
ht vi nú mc ni tip thỡ cng dũng in trong mch chớnh cú giỏ tr l.
3I
I
.
A. .
B. 3I.
C.
D. 2I.
2
3
Câu 6: Cho 4 pin ging nhau ghộp song song , mi pin cú sut in ng 9 V; in tr trong l 1 .
Tỡm sut in ng v in tr trong ca b ngun cú c sau khi ghộp.
A. 9 V,.0,25.
B. 36 V, 4 .
C. 36 V, 0,25 .
D. 9 V, 1.
Câu 7: Cng in trng gõy ra bi mt in tớch ti im A cỏch nú 4 cm bng 105V/m.
Ti v trớ B cng in trng cú giỏ tr l 2,5.104 V/m. khong cỏch t B n in tớch ú

l.
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 8: Dng c no sau õy khụng dựng trong thớ nghim xỏc nh sut in ng v in tr trong
ca ngun.
A. ng h a nng hin s.
B. dõy dn ni mch.
C. thc o chiu di.
D. Pin in húa.
Câu 9: Hai qu cu nh cú in tớch 10-7 (C) v 4.10-7 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong
chõn khụng. Khong cỏch gia chỳng l:
A. r = 0,06 (cm).

B. r = 6 (cm).

C. r = 3,6.10-3 (m).

D. r =3,6 (cm).


C©u 10: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V; điện trở trong 1  . Mạch ngoài

chỉ có một biến trở R . Hiệu suất của nguồn điện là 75% . Giá trị của biến trở và công suất của
nguồn điện khi đó lần lượt là :
A. 27  ; 3 W.
B. 36  ; 3 W.
C. 3  ; 36 W.
D. 3  ; 27 W.

C©u 11: Khi điện phân một dung dịch HCl, người ta thu được 3,32 lít khí hydro ở điều kiện tiêu
chuẩn. Biết thời gian thực hiện điện phân là 90 phút. Tìm cường độ dòng điện được sử dụng.
A. 5,4 A.
B. 2,65 A.
C. 5.3 A.
D. 10,8 A
C©u 12: Trường hợp nào sau đây không phải là một tụ điện?
Hai bản kim loại được đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ trong môi trường
A. nước nguyên chất. B. dầu.
C. nước muối.
D. không khí khô.
C©u 13: Công tơ điện là dụng cụ đo.
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện.
B. Công suất điện tiêu thụ.
C. Công suất định mức của các thiết bị điện.
D. Điện năng tiêu thụ.
C©u 14: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với anốt bằng bạc. Cho A= 108 và
n=1. Khi cho dòng điện 5A chạy qua bình điện phân trong 2 giờ thì lượng bạc (Ag) bám vào cực âm
là.
A. 40,29g.
B. 40,29kg.
C. 80,4g.
D. 8,04g.
C©u 15: Phát biểu nào sau đây về lực điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là đúng ?
A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với tích điện tích của chúng..
C. Có phương tùy ý do quy ước giống hệ quy chiếu.
D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với tích khối lượng của chúng .
C©u 16: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở ,
đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch. Người ta vẽ

được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn là :

A.   4,5V ; r  0, 25 .

B.   4,5V ; r  1

C.   4,5V ; r  4,5 .

D.   9V ; r  4,5
C©u 17: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng ?

A. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
B. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C. điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
C©u 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN= 100V. Công của lực điện
trường khi một electron di chuyển từ M đến N là.
A. A= -1,6.10-17J. B. A= 1,6.1019J.
C. A= -1,6.1019J.
D. A= 1,6.10-17J.
C©u 19: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ tới hạn TC
nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) sẽ.
A. tăng đến vô cực.
B. không thay đổi.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. giảm đến một giá trị xác định khác không.


Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).
B. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 21: Mt mch kớn gm ngun in cú sut in ng l , in tr trong r = 4. Mch ngoi l
mt in tr R = 20 . Bit cng dũng in trong mch l I= 0,5A. Sut in ng ca ngun l.
A. = 2V.
B. = 12V.
C. = 24V.
D. = 10V.
U2
Câu 22: Dng c no sau õy cú cụng sut tiờu th xỏc nh bi cụng thc P
.
R
A. Qut mỏy.
B. Acquy ang sc in.
C. Bỡnh in phõn ng H2SO4.
D. Bp in.
Câu 23: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.

A. tc bin thiờn ca in trng.
B. phng din tỏc dng lc.
C. phng din nng lng.
D. kh nng thc hin cụng.
Câu 24: Mt mch in kớn gm hai ngun in : E1, r1 v E2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi
ch cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l.
E E2
E E2
E E2
A. I 1

B. I 1
.
C. I 1
.
.
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2

D. I

E1 E2
.
R r1 r2

Câu 25: in tớch im q= - 3.10-6C c t ti im m ti ú cng in trng cú phng

thng ng, chiu t trờn xung di v cú cng E = 12000V/m. Lc tỏc dng lờn q cú phng.
A. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,36N.
B. nm ngang, chiu t trỏi sang phi, ln 0,48N.
C. thng ng, chiu hng xung, ln 0,36N.
D. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,036N.
Câu 26: Khi cú dũng in, mụi trng no sau õy cú s loi ht ti in nhiu nht ?
A. cht in phõn.
B. cht khớ .
C. cht bỏn dn.
D. kim loi.
Câu 27: Nu ng sc in trng l nhng ng thng song song cỏch u nhau thỡ in trng
ú cú th c gõy ra bi.
A. xung quanh mt in tớch im.

B. gia hai bn ca mt t in phng tớch in.
C. gia hai in tớch im cựng ln, cựng du.
D. gia hai in tớch im cựng ln, trỏi du.
Câu 28: Ti hai im A v B cú hai in tớch qA v qB. Ti im M mt electron c th ra khụng
cú vn tc ban u thỡ electron di chuyn dc theo hng ra xa cỏc in tớch. Tỡnh hung no sau

õy khụng th xy ra.
A. qA<0 ; qB>0.

B. qA>0 ; qB>0.

C. q A qB .

D. qA>0 ; qB<0.

Câu 29: Mt ngun in cú sut in ng = 6V, in tr trong r = 2, mch ngoi cú in tr R.

cụng sut tiờu th mch ngoi l 4W thỡ in tr R cú th nhn giỏ tr no sau õy.
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 6.
Câu 30: Phng ỏn no l SAI: Khi m bc cho tm huy chng, ngi ta.
A. dựng ant bng bc nguyờn cht.
B. dựng dung dch mui AgNO3.
C. t huy chng trong khong gia bỡnh.

D. dựng huy chng lm catt.

----------------- Hết -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 414

Câu 1: Mt mch in kớn gm ngun in cú sut in ng 12 V; in tr trong 1 . Mch ngoi

ch cú mt bin tr R . Hiu sut ca ngun in l 75% . Giỏ tr ca bin tr v cụng sut ca
ngun in khi ú ln lt l :
A. 36 ; 3 W.
B. 27 ; 3 W.
C. 3 ; 27 W.
D. 3 ; 36 W.
Câu 2: Mt bỡnh in phõn ng dung dch bc nitrat (AgNO3) vi ant bng bc. Cho A= 108 v
n=1. Khi cho dũng in 5A chy qua bỡnh in phõn trong 2 gi thỡ lng bc (Ag) bỏm vo cc õm
l.
A. 8,04g.
B. 40,29kg.
C. 40,29g.
D. 80,4g.
Câu 3: Cho mch in nh hỡnh, =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. S ch ca ampe k A1 v A2


ln lt l.
A. 2,4A ; 1,8A.
B. 1,2A ; 0,6A.
C. 1,2A ; 2,4A.
D. 2,4A ; 1,2A.
Câu 4: Cụng t in l dng c o.
A. Cụng sut nh mc ca cỏc thit b in.
B. in nng tiờu th.
C. Nhit lng ta ra trờn cỏc thit b in.
D. Cụng sut in tiờu th.
Câu 5: Phỏt biu no sau õy v lc in gia hai in tớch im t trong chõn khụng l ỳng ?
A. Cú ln t l thun vi tớch in tớch ca chỳng..
B. Cú ln t l nghch vi khong cỏch gia chỳng.
C. Cú ln t l thun vi tớch khi lng ca chỳng .
D. Cú phng tựy ý do quy c ging h quy chiu.
Câu 6: Cho 4 pin ging nhau ghộp song song , mi pin cú sut in ng 9 V; in tr trong l 1 .
Tỡm sut in ng v in tr trong ca b ngun cú c sau khi ghộp.
A. 36 V, 0,25 .
B. 9 V,.0,25.
C. 36 V, 4 .
D. 9 V, 1.
Câu 7: Khi cú dũng in, mụi trng no sau õy cú s loi ht ti in nhiu nht ?
A. kim loi.
B. cht bỏn dn.
C. cht khớ .
D. cht in phõn.
Câu 8: Hai qu cu nh cú in tớch 10-7 (C) v 4.10-7 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong
chõn khụng. Khong cỏch gia chỳng l:
A. r = 3,6.10-3 (m).

B. r = 0,06 (cm).
C. r =3,6 (cm).
D. r = 6 (cm).
Câu 9: in tớch im q= - 3.10-6C c t ti im m ti ú cng in trng cú phng

thng ng, chiu t trờn xung di v cú cng E = 12000V/m. Lc tỏc dng lờn q cú phng.
A. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,036N.
B. thng ng, chiu hng xung, ln 0,36N.
C. nm ngang, chiu t trỏi sang phi, ln 0,48N.
D. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,36N.
Câu 10: Khi in phõn mt dung dch HCl, ngi ta thu c 3,32 lớt khớ hydro iu kin tiờu
chun. Bit thi gian thc hin in phõn l 90 phỳt. Tỡm cng dũng in c s dng.
A. 2,65 A.
B. 5.3 A.
C. 5,4 A.
D. 10,8 A


C©u 11: Phương án nào là SAI: Khi mạ bạc cho tấm huy chương, người ta.

A. dùng dung dịch muối AgNO3.

B. dùng huy chương làm catốt.

C. đặt huy chương trong khoảng giữa bình.
D. dùng anốt bằng bạc nguyên chất.
C©u 12: Chọn phát biểu SAI : Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích
A. dịch chuyển trên một quỹ đạo tròn trong điện trường.
B. dịch chuyển trên quỹ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
C. dịch dọc theo đường sức điện trường.

D. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C©u 13: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN= 100V. Công của lực điện
trường khi một electron di chuyển từ M đến N là.
A. A= -1,6.10-17J.
B. A= -1,6.1019J.
C. A= 1,6.10-17J.
D. A= 1,6.1019J.
C©u 14: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở ,
đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch. Người ta vẽ
được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn là :

A.   4,5V ; r  0, 25 .

B.   9V ; r  4,5

C.   4,5V ; r  4,5 .

D.   4,5V ; r  1

C©u 15: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng ?

A. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
B. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
D. điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
C©u 16: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở
trong của nguồn.
A. Pin điện hóa.
B. dây dẫn nối mạch.
C. đồng hồ đa năng hiện số.

D. thước đo chiều dài.
C©u 17: Trường hợp nào sau đây không phải là một tụ điện?
Hai bản kim loại được đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ trong môi trường
A. nước muối.
B. nước nguyên chất.
C. dầu.
D. không khí khô.
C©u 18: Chọn câu SAI khi nói về lớp chuyển tiếp p-n.
A. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
B. có tính chất chỉnh lưu.
C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p.
D. có điện trở lớn vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện.
C©u 19: Một nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc với điện trở ngoài có R=r tạo
thành mạch kín thì dòng điện trong mạch chính là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống
hệt với nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch chính có giá trị là.
3I
I
.
A.
B. .
C. 2I.
D. 3I.
2
3


Câu 20: Ti hai im A v B cú hai in tớch qA v qB. Ti im M mt electron c th ra khụng

cú vn tc ban u thỡ electron di chuyn dc theo hng ra xa cỏc in tớch. Tỡnh hung no sau


õy khụng th xy ra.
A. qA<0 ; qB>0.

B. qA>0 ; qB>0.

C. q A qB .

D. qA>0 ; qB<0.

Câu 21: Mt mch in kớn gm hai ngun in : E1, r1 v E2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi

ch cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l.
E E2
E E2
E E2
A. I 1
B. I 1
C. I 1
.
.
.
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2

D. I

Câu 22: Dng c no sau õy cú cụng sut tiờu th xỏc nh bi cụng thc P

A. Bp in.

C. Acquy ang sc in.

E1 E2
.
R r1 r2

U2
.
R

B. Qut mỏy.
D. Bỡnh in phõn ng H2SO4.

Câu 23: Mt si dõy ng cú in tr 74 nhit 500C, cú h s nhit in tr =4,1.10-3K-1.

in tr ca si dõy ú nhit 1000C l.
A. 89,2.
B. 95.
C. 87,5.
D. 82.
Câu 24: Mt ngun in cú sut in ng = 6V, in tr trong r = 2, mch ngoi cú in tr R.
cụng sut tiờu th mch ngoi l 4W thỡ in tr R cú th nhn giỏ tr no sau õy.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 1.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 26: Nu ng sc in trng l nhng ng thng song song cỏch u nhau thỡ in trng
ú cú th c gõy ra bi.
A. gia hai in tớch im cựng ln, cựng du.
B. gia hai in tớch im cựng ln, trỏi du.
C. gia hai bn ca mt t in phng tớch in.
D. xung quanh mt in tớch im.
Câu 27: Mt mch kớn gm ngun in cú sut in ng l , in tr trong r = 4. Mch ngoi l
mt in tr R = 20 . Bit cng dũng in trong mch l I= 0,5A. Sut in ng ca ngun l.
A. = 2V.
B. = 24V.
C. = 12V.
D. = 10V.
Câu 28: Hin tng siờu dn l hin tng m khi ta h nhit xung di nhit ti hn TC

no ú, in tr ca kim loi (hay hp kim) s.
A. khụng thay i.
C. gim t ngt n giỏ tr bng khụng.

B. gim n mt giỏ tr xỏc nh khỏc khụng.
D. tng n vụ cc.

Câu 29: Cng in trng gõy ra bi mt in tớch ti im A cỏch nú 4 cm bng 105V/m.

Ti v trớ B cng in trng cú giỏ tr l 2,5.104 V/m. khong cỏch t B n in tớch ú
l.
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.

Câu 30: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.
A. phng din nng lng.
B. tc bin thiờn ca in trng.
C. kh nng thc hin cụng.
D. phng din tỏc dng lc.
----------------- Hết -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 522

Câu 1: Hai qu cu nh cú in tớch 10-7 (C) v 4.10-7 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong

chõn khụng. Khong cỏch gia chỳng l:
A. r = 0,06 (cm).
B. r = 6 (cm).
C. r = 3,6.10-3 (m).
D. r =3,6 (cm).
Câu 2: Dng c no sau õy khụng dựng trong thớ nghim xỏc nh sut in ng v in tr trong
ca ngun.
A. dõy dn ni mch.

B. Pin in húa.
C. ng h a nng hin s.
D. thc o chiu di.
Câu 3: Mt mch in kớn gm hai ngun in : E1, r1 v E2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi
ch cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l.
E E2
E E2
E E2
A. I 1
B. I 1
C. I 1
.
.
.
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2

D. I

E1 E2
.
R r1 r2

Câu 4: Khi in phõn mt dung dch HCl, ngi ta thu c 3,32 lớt khớ hydro iu kin tiờu

chun. Bit thi gian thc hin in phõn l 90 phỳt. Tỡm cng dũng in c s dng.
A. 10,8 A
B. 5,4 A.
C. 5.3 A.

D. 2,65 A.
Câu 5: Mt ngun in cú sut in ng = 6V, in tr trong r = 2, mch ngoi cú in tr R.
cụng sut tiờu th mch ngoi l 4W thỡ in tr R cú th nhn giỏ tr no sau õy.
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 6.
Câu 6: Cho mch in nh hỡnh, =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. S ch ca ampe k A1 v A2

ln lt l.
A. 2,4A ; 1,2A.

B. 1,2A ; 0,6A.

C. 1,2A ; 2,4A.

D. 2,4A ; 1,8A.

Câu 7: Mt si dõy ng cú in tr 74 nhit 500C, cú h s nhit in tr =4,1.10-3K-1.

in tr ca si dõy ú nhit 1000C l.
A. 87,5.
B. 89,2.
C. 95.
D. 82.
Câu 8: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.
A. tc bin thiờn ca in trng.
B. phng din nng lng.
C. kh nng thc hin cụng.
D. phng din tỏc dng lc.

Câu 9: Ngi ta mc hai cc ca mt ngun in vi mt bin tr. Thay i in tr ca bin tr ,
o hiu in th U gia hai cc ca ngun in v cng dũng in I chy qua mch. Ngi ta v


được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn là :

A.   4,5V ; r  1

B.   4,5V ; r  0, 25 . C.   9V ; r  4,5

D.   4,5V ; r  4,5 .

C©u 10: Cho 4 pin giống nhau ghép song song , mỗi pin có suất điện động 9 V; điện trở trong là 1Ω .

Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có được sau khi ghép.
A. 36 V, 0,25 Ω.
B. 9 V,.0,25.
C. 9 V, 1.
D. 36 V, 4 Ω.
C©u 11: Điện tích điểm q= - 3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có cường độ E = 12000V/m. Lực tác dụng lên q có phương.
A. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,36N.
B. thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn 0,036N.
C. thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 0,36N.
D. nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 0,48N.
C©u 12: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ tới hạn TC
nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) sẽ.
A. giảm đến một giá trị xác định khác không.
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. không thay đổi.

D. tăng đến vô cực.
C©u 13: Công tơ điện là dụng cụ đo.
A. Công suất định mức của các thiết bị điện.
B. Điện năng tiêu thụ.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện.
D. Công suất điện tiêu thụ.
C©u 14: Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA và qB. Tại điểm M một electron được thả ra không
có vận tốc ban đầu thì electron di chuyển dọc theo hướng ra xa các điện tích. Tình huống nào sau

đây không thể xảy ra.
A. qA<0 ; qB>0.

B. qA>0 ; qB>0.

C. qA>0 ; qB<0.

D. q A  qB .

C©u 15: Khi có dòng điện, môi trường nào sau đây có số loại hạt tải điện nhiều nhất ?

A. chất bán dẫn.
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất khí .
C©u 16: Nếu đường sức điện trường là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường
đó có thể được gây ra bởi.
A. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, trái dấu.
B. giữa hai bản của một tụ điện phẳng tích điện.
C. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, cùng dấu.
D. xung quanh một điện tích điểm.

C©u 17: Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P 

A. Acquy đang sạc điện.
C. Quạt máy.

U2
.
R

B. Bếp điện.
D. Bình điện phân đựng H2SO4.

C©u 18: Chọn phát biểu SAI : Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích

A. dịch chuyển trên quỹ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển trên một quỹ đạo tròn trong điện trường.
D. dịch dọc theo đường sức điện trường.


Câu 19: Mt bỡnh in phõn ng dung dch bc nitrat (AgNO3) vi ant bng bc. Cho A= 108 v

n=1. Khi cho dũng in 5A chy qua bỡnh in phõn trong 2 gi thỡ lng bc (Ag) bỏm vo cc õm
l.
A. 8,04g.
B. 80,4g.
C. 40,29kg.
D. 40,29g.
Câu 20: Cng in trng gõy ra bi mt in tớch ti im A cỏch nú 4 cm bng 105V/m.
Ti v trớ B cng in trng cú giỏ tr l 2,5.104 V/m. khong cỏch t B n in tớch ú

l.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 21: Trong cỏc nhn xột v t in di õy, nhõn xột khụng ỳng ?
A. in dung ca t cng ln thỡ tớch c in lng cng ln.
B. in th cng ln thỡ in dung ca t cng ln.
C. in dung ca t cú n v l Fara (F).
D. in dung c trng cho kh nng tớch in ca t.
Câu 22: Trng hp no sau õy khụng phi l mt t in?
Hai bn kim loi c t song song v cỏch nhau mt khong nh trong mụi trng
A. nc nguyờn cht.
B. du.
C. nc mui.
D. khụng khớ khụ.
Câu 23: Mt mch in kớn gm ngun in cú sut in ng 12 V; in tr trong 1 . Mch ngoi
ch cú mt bin tr R . Hiu sut ca ngun in l 75% . Giỏ tr ca bin tr v cụng sut ca
ngun in khi ú ln lt l :
A. 3 ; 36 W.
B. 3 ; 27 W.
C. 36 ; 3 W.
D. 27 ; 3 W.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 25: Hiu in th gia hai im M, N trong in trng l UMN= 100V. Cụng ca lc in
trng khi mt electron di chuyn t M n N l.

A. A= 1,6.1019J.
B. A= 1,6.10-17J.
C. A= -1,6.1019J.
D. A= -1,6.10-17J.
Câu 26: Phng ỏn no l SAI: Khi m bc cho tm huy chng, ngi ta.
A. t huy chng trong khong gia bỡnh.
B. dựng ant bng bc nguyờn cht.
C. dựng huy chng lm catt.
D. dựng dung dch mui AgNO3.
Câu 27: Mt mch kớn gm ngun in cú sut in ng l , in tr trong r = 4. Mch ngoi l
mt in tr R = 20 . Bit cng dũng in trong mch l I= 0,5A. Sut in ng ca ngun l.

A. = 24V
B. = 2V.
C. = 10V.
D. = 12V.
Câu 28: Chn cõu SAI khi núi v lp chuyn tip p-n.
A. dn in tt theo mt chiu t n sang p. B. dn in tt theo mt chiu t p sang n.
C. cú tớnh cht chnh lu.
D. cú in tr ln vỡ gn ú hu nh khụng cú ht ti in.
Câu 29: Phỏt biu no sau õy v lc in gia hai in tớch im t trong chõn khụng l ỳng ?
A. Cú phng tựy ý do quy c ging h quy chiu.
B. Cú ln t l nghch vi khong cỏch gia chỳng.
C. Cú ln t l thun vi tớch in tớch ca chỳng..
D. Cú ln t l thun vi tớch khi lng ca chỳng .
Câu 30: Mt ngun in vi sut in ng , in tr trong r mc vi in tr ngoi cú R=r to
thnh mch kớn thỡ dũng in trong mch chớnh l I. Nu thay ngun in ú bng 3 ngun ging
ht vi nú mc ni tip thỡ cng dũng in trong mch chớnh cú giỏ tr l.
3I
I

.
A. .
B. 2I.
C. 3I.
D.
2
3
----------------- Hết -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.................................................
SBD:.................................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: VậT Lý
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 675

Câu 1: in tớch im q= - 3.10-6C c t ti im m ti ú cng in trng cú phng

thng ng, chiu t trờn xung di v cú cng E = 12000V/m. Lc tỏc dng lờn q cú phng.
A. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,036N.
B. thng ng, chiu hng xung, ln 0,36N.
C. nm ngang, chiu t trỏi sang phi, ln 0,48N.
D. thng ng, chiu hng lờn, ln 0,36N.
Câu 2: Mt mch in kớn gm hai ngun in : E1, r1 v E2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi

ch cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l.
E E2
E E2
E E2
A. I 1
B. I 1
.
C. I 1
.
.
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2

D. I

E1 E2
.
R r1 r2

Câu 3: Chn phỏt biu SAI : Cụng ca lc in trit tiờu khi in tớch

A. dch chuyn trờn mt qu o trũn trong in trng.
B. dch chuyn vuụng gúc vi cỏc ng sc trong in trng u.
C. dch dc theo ng sc in trng.
D. dch chuyn trờn qu o l mt ng cong kớn trong in trng u.
Câu 4: Hiu in th gia hai im M, N trong in trng l UMN= 100V. Cụng ca lc in
trng khi mt electron di chuyn t M n N l.
A. A= -1,6.10-17J. B. A= 1,6.10-17J.
C. A= 1,6.1019J.

D. A= -1,6.1019J.
Câu 5: Hin tng siờu dn l hin tng m khi ta h nhit xung di nhit ti hn TC no
ú, in tr ca kim loi (hay hp kim) s.
A. tng n vụ cc.
B. gim n mt giỏ tr xỏc nh khỏc khụng.
C. khụng thay i.
D. gim t ngt n giỏ tr bng khụng.
Câu 6: Cng in trng ti mt im l i lng c trng cho in trng v.
A. phng din tỏc dng lc.
B. kh nng thc hin cụng.
C. tc bin thiờn ca in trng.
D. phng din nng lng.
Câu 7: Mt si dõy ng cú in tr 74 nhit 500C, cú h s nhit in tr =4,1.10-3K-1.
in tr ca si dõy ú nhit 1000C l.
A. 87,5.
B. 82.
C. 89,2.
D. 95.
Câu 8: Mt ngun in cú sut in ng = 6V, in tr trong r = 2, mch ngoi cú in tr R.
cụng sut tiờu th mch ngoi l 4W thỡ in tr R cú th nhn giỏ tr no sau õy.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 1.
Câu 9: Trong cỏc nhn xột v t in di õy, nhõn xột khụng ỳng ?
A. in th cng ln thỡ in dung ca t cng ln.
B. in dung ca t cng ln thỡ tớch c in lng cng ln.
C. in dung c trng cho kh nng tớch in ca t.
D. in dung ca t cú n v l Fara (F).
Câu 10: Trng hp no sau õy khụng phi l mt t in?

Hai bn kim loi c t song song v cỏch nhau mt khong nh trong mụi trng
A. nc mui.
B. khụng khớ khụ.
C. du.
D. nc nguyờn cht.
Câu 11: Phỏt biu no sau õy v lc in gia hai in tớch im t trong chõn khụng l ỳng ?


A. Cú phng tựy ý do quy c ging h quy chiu.
B. Cú ln t l nghch vi khong cỏch gia chỳng.
C. Cú ln t l thun vi tớch in tớch ca chỳng..
D. Cú ln t l thun vi tớch khi lng ca chỳng .
Câu 12: Khi cú dũng in, mụi trng no sau õy cú s loi ht ti in nhiu nht ?
A. cht bỏn dn.
B. cht in phõn.
C. cht khớ .
D. kim loi.
-7
-7
Câu 13: Hai qu cu nh cú in tớch 10 (C) v 4.10 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong
chõn khụng. Khong cỏch gia chỳng l:
A. r = 3,6.10-3 (m). B. r =3,6 (cm).
C. r = 6 (cm).
D. r = 0,06 (cm).
Câu 14: Mt mch kớn gm ngun in cú sut in ng l , in tr trong r = 4. Mch ngoi l

mt in tr R = 20 . Bit cng dũng in trong mch l I= 0,5A. Sut in ng ca ngun l.
A. = 24V.
B. = 12V.
C. = 10V.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).

D. = 2V.

C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 16: Cho mch in nh hỡnh, =6V, r=1, R1=R4=1, R2=R3=3. S ch ca ampe k A1 v

A2 ln lt l.
A. 1,2A ; 2,4A.
B. 2,4A ; 1,8A.
C. 1,2A ; 0,6A.
D. 2,4A ; 1,2A.
Câu 17: Cụng t in l dng c o.
A. in nng tiờu th.
B. Nhit lng ta ra trờn cỏc thit b in.
C. Cụng sut nh mc ca cỏc thit b in.
D. Cụng sut in tiờu th.
Câu 18: Chn cõu SAI khi núi v lp chuyn tip p-n.
A. dn in tt theo mt chiu t p sang n.
B. cú in tr ln vỡ gn ú hu nh khụng cú ht ti in.
C. dn in tt theo mt chiu t n sang p.
D. cú tớnh cht chnh lu.
Câu 19: Ti hai im A v B cú hai in tớch qA v qB. Ti im M mt electron c th ra khụng
cú vn tc ban u thỡ electron di chuyn dc theo hng ra xa cỏc in tớch. Tỡnh hung no sau

õy khụng th xy ra.
A. q A qB .


B. qA<0 ; qB>0.

C. qA>0 ; qB>0.

D. qA>0 ; qB<0.

Câu 20: Phng ỏn no l SAI: Khi m bc cho tm huy chng, ngi ta.

A. t huy chng trong khong gia bỡnh.
C. dựng dung dch mui AgNO3.

B. dựng huy chng lm catt.
D. dựng ant bng bc nguyờn cht.

Câu 21: Khi in phõn mt dung dch HCl, ngi ta thu c 3,32 lớt khớ hydro iu kin tiờu

chun. Bit thi gian thc hin in phõn l 90 phỳt. Tỡm cng dũng in c s dng.
A. 5.3 A.
B. 10,8 A
C. 2,65 A.
D. 5,4 A.
U2
Câu 22: Dng c no sau õy cú cụng sut tiờu th xỏc nh bi cụng thc P
.
R


A. Bình điện phân đựng H2SO4.


B. Quạt máy.

C. Bếp điện.
D. Acquy đang sạc điện.
C©u 23: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở ,
đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch. Người ta vẽ
được đồ thị như trên. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn là :

A.   9V ; r  4,5

B.   4,5V ; r  0, 25 . C.   4,5V ; r  4,5 .

D.   4,5V ; r  1

C©u 24: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích tại điểm A cách nó 4 cm bằng 105V/m.

Tại vị trí B cường độ điện trường có giá trị là 2,5.104 V/m. khoảng cách từ B đến điện tích đó
là.
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
C©u 25: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với anốt bằng bạc. Cho A= 108 và
n=1. Khi cho dòng điện 5A chạy qua bình điện phân trong 2 giờ thì lượng bạc (Ag) bám vào cực âm
là.
A. 40,29kg.
B. 8,04g.
C. 40,29g.
D. 80,4g.
C©u 26: Nếu đường sức điện trường là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường

đó có thể được gây ra bởi.
A. giữa hai bản của một tụ điện phẳng tích điện.
B. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, cùng dấu.
C. giữa hai điện tích điểm cùng độ lớn, trái dấu.
D. xung quanh một điện tích điểm.
C©u 27: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở
trong của nguồn.
A. đồng hồ đa năng hiện số.
B. dây dẫn nối mạch.
C. Pin điện hóa.
D. thước đo chiều dài.
C©u 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V; điện trở trong 1  . Mạch ngoài
chỉ có một biến trở R . Hiệu suất của nguồn điện là 75% . Giá trị của biến trở và công suất của
nguồn điện khi đó lần lượt là :
A. 3  ; 36 W.
B. 36  ; 3 W.
C. 3  ; 27 W.
D. 27  ; 3 W.
C©u 29: Cho 4 pin giống nhau ghép song song , mỗi pin có suất điện động 9 V; điện trở trong là 1Ω .
Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có được sau khi ghép.
A. 9 V,.0,25.
B. 36 V, 0,25 Ω.
C. 9 V, 1.
D. 36 V, 4 Ω.
C©u 30: Một nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc với điện trở ngoài có R=r tạo
thành mạch kín thì dòng điện trong mạch chính là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống
hệt với nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch chính có giá trị là.
3I
I
.

A. .
B.
C. 3I.
D. 2I.
2
3
----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
148

266

333

414

522

675

Câu 1

D

C


C

D

B

A

Câu 2

D

D

C

C

D

C

Câu 3

D

D

B


D

C

C

Câu 4

B

B

C

B

C

A

Câu 5

D

C

C

A


C

D

Câu 6

A

A

A

B

A

A

Câu 7

A

D

A

C

B


C

Câu 8

C

A

C

D

D

D

Câu 9

C

C

B

A

B

A


Câu 10

B

D

C

B

B

A

Câu 11

A

B

C

C

B

C

Câu 12


D

C

C

C

B

C

Câu 13

D

D

D

A

B

C

Câu 14

D


C

A

A

B

B

Câu 15

A

C

B

D

D

A

Câu 16

B

A


A

D

B

D

Câu 17

B

A

C

A

B

A

Câu 18

D

B

A


C

D

C

Câu 19

A

A

C

A

D

C

Câu 20

A

B

D

B


C

A

Câu 21

D

C

B

C

B

A

Câu 22

C

B

D

A

C


C

Câu 23

D

D

B

A

A

B

Câu 24

D

B

A

D

D

D


Câu 25

D

B

D

B

D

C

Câu 26

B

A

B

C

A

A

Câu 27


C

D

B

C

D

D

Câu 28

A

C

B

C

A

A

Câu 29

A


C

B

A

C

A

Câu 30

A

B

C

D

D

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×