ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
DANH MỤC VIẾT TẮT
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hóa đơn
TK
Tài khoản
NSNN
Ngân sách nhà nước
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
GBN
Giấy báo nợ
GNC
Giấy báo có
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông tư 06/2012/TT-BTC Hướng dẫn về thuế GTGT.
Nghị định số 129/2004/NĐ- CP ngày 31/05/2004 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động
kinh doanh.
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng (thuế
GTGT).
Thông tư của Bộ Tài Chính số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp.
Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp.
Giáo trình Nguyên lý kế toán, giáo trình Kế toán tài chính do PGS. TS
Đặng Văn Thanh và TS Nguyễn Thế Khải biên soạn.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp do TS. Pham Thanh Bình chủ biên.
Giáo trình Kế toán Thuế do PGS.TS Đặng Văn Thanh và PGS.TS Quách
Đức Pháp biên soạn…
Các tài liệu tham khảo từ Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và công nghệ
xây dựng Đại Việt: Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
Báo cáo tài chính của Công ty năm 2012,2013, Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng
hóa, dịch vụ mua vào; Bảng kê hóa đơn chứng từ, hàng hóa, dịch vụ bán ra, Tờ
khai thuế GTGT …và các tài liệu Kế toán có liên quan khác.
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Thế giới đang trong xu hướng toàn cầu hoá, Việt Nam cũng nằm trong xu
hướng chung đó. Mặt khác, đất nước ta đang thực hiện công cuộc công nghiệp
hoá hiện đại hoá. Điều này cũng làm cho chi tiêu của Nhà nước tăng thêm. Vậy
ngân sách của nhà nước được tài trợ bởi những nguồn nào? Thuế chính là nguồn
thu chủ yếu của Nhà nước. Để đáp ứng yêu cầu này Nhà nước ta đã và đang
nghiên cứu, áp dụng nhiều loại thuế nhằm đảm bảo cho sản xuất trong nước phát
triển, điều tiết thu nhập trong dân cư, thu hút sự đầu tư của các tổ chức nước
ngoài vào Việt Nam, đồng thời tạo nguồn ngân sách đầy đủ và lâu dài cho Nhà
nước.
Trong các loại luật thuế thì thuế doanh thu là loại thuế có nhiều hạn chế,
vì vậy cần phải thay thế bằng luật thuế khác phù hợp. Kết hợp giữa nghiên cứu
và kế thừa kinh nghiệm của các nước đi trước. Luật thuế GTGT đã được Quốc
hội khóa IV thông qua tại kỳ họp thứ 11 ( ngày 02/04/1997 đến ngày
10/05/1999) có hiệu lực thi hành từ ngày 01/09/1999, thay cho luật thuế doanh
thu. Từ đó đến nay, luật thuế GTGT đã phát huy được các mặt tích cực đối với
đời sống kinh tế xã hội, góp phần khuyến khích đầu tư, ổn định sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp và trình độ quản lý của ngành thuế.
Nhận thức được tầm quan trọng của thuế GTGT, với vốn kiến thức được trang
bị ở trường học cùng với quá trình tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần Xuất
nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại Việt em đã chọn đề tài “ Kế toán thuế
GTGT tại Công ty Xuất nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại Việt” làm đề tài
luận văn của mình
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn của em gồm 3 phần:
Chương I: Lý luận chung về thuế GTGT và kế toán thuế GTGT trong doanh
nghiệp
Chương II: Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT tại công ty cổ phần Xuất
nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại Việt
Chương III: Một số ý kiến đề xuất góp phần nâng cao chất lượng công tác kế
toán thuế GTGT tại Công ty CP Xuất nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại
Việt.
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
KẾT LUẬN
Thuế GTGT là một loại thuế quan trọng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số
thu NSNN. Thuế GTGT đã khắc phục được một số nhược điểm của thuế doanh
thu, góp phần thúc đẩy sản xuất, lưu thông hàng hoá, đặc biệt là khuyến khích
đẩy mạnh đối với xuất khẩu, trên cơ sở quy mô sản xuất ngày càng tăng trưởng
mà dẫn đến hiệu quả tích cực là tăng thu NSNN.
Đối với các doanh nghiệp công tác kế toán thuế GTGT có những ý nghĩa
quan trọng giúp doanh nghiệp tính đúng, tính đủ số thuế GTGT phải nộp để
doanh nghiệp chủ động trong việc thực hiện nghĩa vụ với nhà nước và đảm bảo
quyền lợi của mình khi hạch toán thuế GTGT được khấu trừ, hoàn thuế.
Nhận thức được vấn đề trên và được sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Đặng
Thị Hồng Thắm cùng với cán bộ nhân viên kế toán trong Công ty đã giúp đỡ em
hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp với đề tài “ Kế toán thuế GTGT tại Công ty cổ
phần Xuất nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại Việt "
Do còn nhiều hạn chế về thời gian cũng như kiến thức nên bài luận văn
của em không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế, em mong nhận được ý kiến
đóng góp của các thầy cô giáo để đề tài thêm phong phú và có cơ hội trau dồi
kiến thức cho bản thân.
Một lần nữa em xin trân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh chị phòng
kế toán Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Công nghệ xây dựng Đại Việt và
đặc biệt là sự giúp đỡ nhiệt tình của Thầy giáo Th.S Mai Ngọc Miên đã giúp đỡ
em hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn!
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 3:
TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG
KẾ
TOÁN
TÀI VỤ
SV: Nguyễn Thị Hồng
PHÒNG
NHÂN
SỰ
PHÒNG
KẾ
HOẠCH
PHÒNG
KỸ
THUẬT
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 4:
Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
trong 2 năm 2012 và 2013
ĐVT: Đồng
1.Doanh thu BH và
CCDV
11.824.594.000
Chênh lệch: tăng +, giảm Số tiền
%
11.714.199.000 + 110.395.000
+7,81
2. DT thuần về BH
11.824.594.000
11.714.199.000
+ 110.395.000
+7,81
3. Giá vốn hàng bán
10.138.750.000
10.078.420.000
+ 60.330.000
+5,59
4. Lợi nhuân gộp về
BH và CC DV
1.685.844.000
1.635.779.000
+50.065.000
+14,91
5. Doanh thu hoạt động
tài chính
4.550.000
3.748.000
+ 802.000
+ 21.91
6.Chi phí tài chính
5.280.000
4.917.000
+ 363.000
+7,38
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
213.425.000
44.318.000
208.365.000
41.226.000
+ 5.060.000
+3.092.000
+ 4,67
+2,19
9. Lợi nhận thuần từ
hoạt động kinh doanh
227.371.000
185.019.000
+42.352.000
+49,8
10. Lợi nhuận khác
18.734.000
26.375.000
- 7.641.000
- 28,97
11. Tổng LN trước
thuế
12. Tổng LN sau thuế
246.105.000
211.394.000
+ 34.711.000
+ 31,16
209.578.000
183.545.000
+26.033.000
+ 31,16
13.Thu nhập bình quân
(người/tháng)
3.928.000
3.422.000
+ 506.000
+ 14,79
Chỉ tiêu
Người lập biểu
SV: Nguyễn Thị Hồng
Năm 2013
Năm 2012
Kế toán trưởng
Giám đốc
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 5:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ
TOÁN
TỔNG
HỢP
KẾ
TOÁN
VẬT
TƯ
KẾ
TOÁN
TSCĐ
SV: Nguyễn Thị Hồng
KẾ
TOÁN
TIỀN
LƯƠNG
VÀ CÁC
KHOẢN
TRÍCH
THEO
LƯƠNG
KẾ
TOÁN
CÔNG
TRÌNH
KẾ
TOÁN
THANH
TOÁN
THỦ
QUỶ
KẾ
TOÁN
CHI
PHÍ
SẢN
XUẤT
VÀ
TÍNH Z
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 6
SƠ ĐỒ HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc
biệt
Sổ nhật ký chung
Sổ thẻ kế
toán chi tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ luc 7:
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số: 01GTKT3/001
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ký hiệu HM/11P
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
Số: 0000450
Đơn vị bán: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI HÀ MINH
Địa chỉ: Số 51 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0432858380
Fax: 043.224.3445
MST: 0102165674
Họ tên người mua hàng: anh Nguyễn Văn Tuấn
Đơn vị: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng công nghệ Đại Việt
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
MST: 0103071940
ST
T
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Kính an toàn
m²
250
137.832
34.458.000
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 10%
34.458.000
Thuế GTGT
3.445.800
Tổng cộng tiền thanh toán:
37.903.800
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi bảy triệu, chín trăm linh ba nghìn, tám trăm đồng/.
Người mua hàng
SV: Nguyễn Thị Hồng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 8:
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số: 01GTKT3/001
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 19 tháng 11năm 2014
Ký hiệu TH/11P
Số: 0000498
Đơn vị bán: CÔNG TY CỔ PHẦN HTH VIỆT NAM
Địa chỉ: Tòa nhà N2C, Hoàng Minh Giám, KĐT Trung Hòa Nhân Chính Hà Nội
Điện thoại: 0435558834
Fax:
MST: 0104085079
Họ tên người mua hàng: anh Nguyễn Văn Mạnh
Đơn vị: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng công nghệ Đại Việt
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
MST: 0101602850
ST
T
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
m²
2.000
30.664
61.328.000
1
Nhôm
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 10%
61.328.000
Thuế GTGT
6.132.800
Tổng cộng tiền thanh toán:
67.460.800
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu bốn trăm sáu mươi nghìn tám trăm
đồng /.
Người mua hàng
SV: Nguyễn Thị Hồng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 9:
Công ty Cổ phần XNK và
Công nghệ XD Đại Việt
PHIẾU NHẬP KH0
Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm,
Ngày 19 tháng 11 năm 2014
Hà Nội
Mẫu số: 01-VT
(Ban hành kèm theo QĐ số
15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của
BTC)
- Họ và tên người giao: Nguyễn Huy Khang
- Theo TH/11P số 0000498 ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Công ty cổ phần
HTH Việt Nam
- Nhập tại kho: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
S Tên nhãn hiệu, quy
T cách phẩm chất vật
T
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hoá
A
B
1
Nhôm
2
Vận chuyển nhôm
Số lượng
Mã
số
Đơn
vị
tính
C
D
1
m²
2.000
Theo
chứng từ
Đơn giá
Thành tiền
2
3
4
2.000
3.500.000
61.328.000
Thực
nhập
1.500.000
62.828.000
Cộng
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi hai triệu tám trăm hai mươi tám nghìn
đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 chứng từ
Ngày 19 tháng 11 năm 2014
Người lập phiếu
SV: Nguyễn Thị Hồng
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 10:
Công ty Cổ phần XNK và Công nghệ XD
Đại Việt
Mẫu số: 01 - TSCĐ
(Ban hành kèm theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của BTC)
114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 30 tháng 11 năm 2014
Số: 29
Nợ: 211/133
Có: 112
Căn cứ Quyết định số: TT/BB/01/2014 ngày 30 tháng 11 năm 2014 của
Công ty cổ phần CKT Việt Nam về việc bàn giao TSCĐ: máy photocopy Rincom
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
• Đại diện bên giao
• Ông/Bà : Võ Hoàng Nam
Chức vụ: Giám đốc
2. Ông/Bà : Phạm Thị Nụ
Chức vụ : Phó Giám đốc
•
Đại diện bên nhận
• Ông/Bà : Nguyễn Thị Kim Dung
Chức vụ: Kế toán trưởng
• Đại diện Công ty Cổ phần XNK và Công nghệ xây dựng Đại Việt
• Địa điểm giao nhận TSCĐ: Trụ sở công ty Cổ phần XNK và Công nghệ
xây dựng Đại Việt
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tên, ký
Năm Công
hiệu, quy
Nước
ST
Số hiệu
Năm đưa suất
cách cấp
sản xuất
T
TSCĐ
sản xuấtvào sử(diện tích
hạng
(XD)
dụng thiết kế)
TSCĐ
A
1
B
D
1
2
Máy
photo E800 Nhật
RINCOM
2013
2014
x
x
Cộng
C
x
x
SV: Nguyễn Thị Hồng
3
Tính nguyên giá tài sản cố định
Chiphí
Tài liệu
Chi phí
Giá mua
vận
Nguyên kỹ thuật
chạy ...
(ZSX)
chuyể
giá TSCĐ kèm
thử
n
theo
4
5
6
7
8
E
32.400.000
x
32.400.000
x
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT
Tên,quy cách dụng cụ,
Đơn vị tính
phụ tùng
A
B
Giám đốc bên
nhận
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
SV: Nguyễn Thị Hồng
C
Kế toán trưởng bên
nhận
(Ký, họ tên)
số lượng
Giá trị
1
2
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, ho tên)
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 12
HOÁ ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HN/13P
Liên 2: Giao khách hàng
Số 00003500
Ngày 02 tháng 11 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần XNK và Công nghệ Xây dưng Đại Việt
Địa chỉ: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
Mã số thuế:
0103071940
Họ tên người mua hàng: chị Đoàn Vân Hoa
Đơn vị: Công ty TNHH Mai Linh
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
MST: 0194579248
STT
Tên hàng hoá, dịch
vụ
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
m²
102
520.000
53.040.000
1
Kính Cường lực
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 10%
53.044.000
Thuế GTGT
5.304.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
58.344.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi tám triệu ba trăm bốn mươi bốn nghìn đồng
chẵn /.
Người mua hàng
SV: Nguyễn Thị Hồng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 13:
Công ty Cổ phần XNK và Công nghệ XD Đại Việt
Mẫu số: 02 - TT
Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 21 tháng 11 năm 2014
Quyển số: 25
Số:
40
Nợ : 111
Có: 511. 3331
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Trọng Thuyết
Địa chỉ : Nhân viên Công ty cổ phần XNK và CN XD Đại Việt
Lý do nộp: Công ty cổ phần khoáng sản Tuyên Quang thanh toán tiền bắn mái
tôn.
Số tiền: 5.720.000 đ
Viết bằng chữ: Năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo……01….….. chứng từ gốc
Ngày 21 tháng 11 năm 2014
Giám đốc
Kế toán trưởng
SV: Nguyễn Thị Hồng
Thủ quỹ
Người lập
Người nhận tiền
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 14:
HOÁ ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HN/13P
Liên 2: Giao khách hàng
Số 0003508
Ngày 02 tháng 11 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần XNK và Công nghệ Xây dựng Đại Việt
Địa chỉ: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
Mã số thuế:
0103071940
Họ tên người mua hàng:
Đơn vị: Công ty TNHH nghiên cứu và phát triển vật liệu PROMAT
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
MST: 0104518043
ĐVT
Số
Đơn giá
Thành tiền
lượng
A
1
B
Thi công lắp đặt nhôm
C
1
2
3=1x2
m²
34
716.470
24.360.000
kính
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 10%
24.360.000
Thuế GTGT
2.436.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
26.796.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sáu triệu bảy trăm chín mươi sáu nghìn đồng
chẵn/.
Người mua hàng
SV: Nguyễn Thị Hồng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 17:
Đơn vi: Công ty CP Xuất nhập khẩu và Công
nghệ xây dựng Đại Việt
Mẫu số: S03a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Địa chỉ: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liềm, HN
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang số:
Tháng 11 năm 2014
ĐVT: Đồng
Ngày
,
thán
g ghi
sổ
A
01/11
02/11
Chứng từ
Ngày
Số
,
hiệu
thán
g
B
C
Diễn giải
D
Số trang trước chuyển
sang
…..
HD450 01/11 Mua kính an toàn cho
Cty Hà Minh
HĐ000
3500
02/11 Bán Kính Cường lực
cho Công ty Mai Linh
08/11
HĐ000
3051
08/11 Mua nhôm của Công ty
Đại Phát
10/11
PC250
10/11 Thanh toán tiền nước
tháng 10
11/11
GBN5
0
11/11 Thanh toán tiền cước
mạng Internet
12/11
BBNB
20
12/11 Nhượng bán ô tô Kia
…..
Cộng chuyển sang
trang sau
Số trang trước chuyển
Đã
ghi
Sổ
Cá
i
E
STT
dòn
g
G
Sổ
hiệu
TK
đối
ứng
H
x
x
x
x
x
x
19
20
21
22
23
24
152
133(1)
112
131
511
333(1)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
152
133(1)
111
642(7)
133(1)
111(1)
642(7)
133(1)
112(1)
214
811
211
Số phát sinh
Nợ
Có
1
2
25.849.764.280
25.849.764.280
…..
34.458.000
3.445.800
…..
37.903.800
58.344.000
53.040.000
5.304.000
17.000.000
1.700.000
18.700.000
569.533
28.477
598.000
384.667
38.467
423.134
500.000.000
200.000.000
…..
26.993.857.980
700.000.000
…..
26.993.857.980
26.993.857.980
26.993.857.980
sang
SV: Nguyễn Thị Hồng
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
12/11
HĐ000
12/11 Số tiền thu được từ
x
1
việc nhượng bán ô tô
x
2
711
120.000.000
Kia
12/11 Mua Nguyên vật liệu
x
3
7
333(1)
152
12.000.000
30.847.273
cho Công ty Hoàng
8
133(1)
3.084.727
Anh
9
111(1)
3501
12/11
19/11
19/11
21/11
PC270
132.000.000
39.932.000
x
16
152
PNK22
HTH
x
17
133(1)
0
PC300, 19/11 Thanh toán chi phí vận
x
x
18
19
112(1)
152
1.500.000
HD499
x
20
133(1)
150.000
x
x
21
22
111(1)
111(1)
ty Tuyên Quang
x
23
511
5.200.000
24
25
26
27
333(1)
112(1)
511
333(1)
520.000
23/11 Lắp đặt nhôm kính cho
Công ty Promat
x
x
x
x
PT40,
chuyển
21/11 Bắn mái tôn cho Công
6
HĐ000
3508,
GBC
60
…..
26/11 PT 43, 26/10 Lắp đặt thiết bị vệ sinh
HD351
cho Công ty Bắc Giang
0
30/11 GBC63 30/11 Mua máy photocopy
HD66
Rincom
30/11
131
…..
HD498 19/11 Mua nhôm của Công ty
HD350
23/11
Luận văn tốt nghiệp
PKT
30/11 Kết chuyển số thuế
GTGT được khấu trừ
với số thuế đầu ra
…..
Cộng chuyển sang
trang sau
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SV: Nguyễn Thị Hồng
x
x
x
x
x
x
x
x
33
34
35
36
37
38
39
40
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
111(1)
511
333(1)
211
133(2)
112(1)
333(1)
133
…..
61.328.000
…..
6.132.800
67.460.800
1.650.000
5.720.000
26.796.000
24.360.000
2.436.000
…..
1.694.000
…..
1.540.000
154.000
32.400.000
3.240.000
34.640.000
71.669.300
71.669.300
…..
…..
28.942.785.800
28.942.785.800
Ngày 30 tháng 11 năm2014
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 18:
Đơn vi: Công ty CP Xuất nhập khẩu và Công
nghệ xây dựng Đại Việt
Địa chỉ: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, HN
Mẫu số: S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 năm 2014
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Số hiệu: 133
ĐVT:Đồng
Nhật ký
Ngày
Số
Chứng từ
Số tiền
chung
,
hiệu
tháng
Diễn giải
Tra STT TK
Ngày,
ghi Số hiệu
ng dòn đối
Nợ
Có
tháng
sổ
ứng
số
g
Số dư đầu tháng
01/11 HĐ000
0450
08/1 HĐ000
1
3051
10/11 HĐ000
3334
11/11 HĐ000
9988
12/11 HĐ000
6832
01/11 Mua kính an toàn của
30
20
111
29.914.000
3.445.800
08/11
30
26
331
1.700.000
30
29
111
28.477
30
32
112
38.467
31
8
111
3.084.727
31
17
112
6.132.800
31
20
111
150.000
31
37
112
3.240.000
10/11
11/11
12/11
19/11 HĐ000 19/11
498
19/11 HĐ000 19/11
0499
30/11 HĐ000 30/11
0066
30/11
PKT
Công ty Hà Minh
Mua nhôm của Công
ty Đại Phát
Thanh toán tiền nước
tháng 10
Thanh toán tiền cước
mạng Internet
Mua nguyên vật liệu
phụ của Công Ty
Hoàng Anh
Mua nhôm của Công
ty HTH
Thanh toán chi phí vận
chuyển
Mua máy photocopy
Rincom
........
30/11 Kết chuyển số thuế
GTGT được khấu trừ
với số thuế đầu ra
Cộng phát sinh
…….
32
40
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
SV: Nguyễn Thị Hồng
Kế toán trưởng
333
…….
71.669.300
72.197.800 71.669.300
30.442.500
Ngày 30 tháng 11 năm 2014
Giám đốc
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Luận văn tốt nghiệp
Phụ lục 19:
Đơn vi: Công ty CP Xuất nhập khẩu và Công
nghệ xây dựng Đại Việt
Mẫu số: S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Địa chỉ: Số 114 Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 năm 2014
Tên tài khoản: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Số hiệu: 333
ĐVT:Đồng
Nhật ký
Ngày
Số
Chứng từ
Số tiền
chung
,
hiệu
tháng
Diễn giải
TK
Tra
Ngày,
STT
ghi Số hiệu
đối
ng
Nợ
Có
tháng
dòng
sổ
ứng
số
Số dư đầu
tháng
02/11 HĐ000 02/11 Bán kính cường
30
24
131
lực
cho
Công
ty
3500
5.304.000
Mai Linh
12/11 HĐ000
3501
21/11 HĐ000
3506
23/11 HĐ000
3508
26/11 HĐ000
3510
30/11
PKT
12/11 Số tiền thu được
từ việc nhượng
bán ô tô Kia
21/11 Bắn mái tôn cho
Công ty Tuyên
Quang
23/11 Lắp đặt nhôm
kính cho Công ty
Promat
26/11 Lắp đặt thiết bị
vệ sinh cho Công
ty Bắc Giang
……
30/11 Kết chuyển số
thuế GTGT phải
nộp
31
3
131
12.000.000
31
24
111
520.000
31
27
112
2.436.000
31
35
111
154.000
31
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
SV: Nguyễn Thị Hồng
Kế toán trưởng
39
133
.…..
71.669.300
……
71.669.300
71.669.300
0
Ngày 30 tháng 11 năm 2014
Giám đốc
MSV: 12402695
ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
SV: Nguyễn Thị Hồng
Luận văn tốt nghiệp
MSV: 12402695