ĐH SPKT - K15 - NHÓM 4 -
Luật Kinh tế
Tuy
Ngọ
ền
c
Thố
Loa
ng
n
Hoa
Hươ
Huế
ng
K.A
Nhâ
nh
n
Linh
Công ty Cổ phần
Khái
niệ
6.
Câu
hỏi
5.
Giới
thiệ
m,
2.
đặc
Cơ
điể
cấu
Nộ
m
i
du
tổ
chứ
c
3.
Quyề
u
4.
ng
n&
DN
Vấn
Nghĩ
thự
đề
a vụ
c tế
phá
1.
Khái niệm, đặc điểm
1.1. Khái niệm công ty cổ phần (Đ.110)
Là doanh nghiệp:
Vốn điều lệ - Cổ phần
Số lượng cổ đông >=3
Các khoản nợ & tài sản
Tự do chuyển nhượng cổ phần
1.2. Đặc điểm công ty cổ phần (Đ.110)
Ít nhất 3 cổ đông
Tự do chuyển nhượng cổ phần
Chế độ trách nhiệm hữu hạn
Phát hành chứng khoán
Tư cách pháp nhân
1.3. Các loại cổ phần (Đ.113)
Phổ thông
Biểu quyết
Cổ phần
Cổ tức
Ưu đãi
Hoàn lại
Khác
1.4. Cổ phiếu (Đ.120)
Chứng chỉ, bút toán ghi sổ, dữ liệu điện tử
Khái
Quyền sở hữu
niệm
% Vốn điền lệ
1.4. Cổ phiếu (Đ.120)
Kh
Số
Mã
lượ
số
Loạ
i
Dấ
u
ng
ác
1.4. Cổ phiếu (Đ.120), Trái phiếu (Đ.127)
Tính chất
Cổ phiếu
Trái phiếu
Xác nhận quyền sở hữu 1 hoặc 1 số cổ phần
Ghi nhận quyền sở hữu đối với cổ phần vốn vay
của công ty
Tư cách của chủ
sở hữu
Cổ đông
Chủ nợ
sở hữu
Được chia cổ tức
Được trả lãi định kì
Thị giá
Liên tục thay đổi
Tương đối ổn định
Không
Nhất định
Tăng vốn điều lệ
Tăng vốn vay
Thay đổi quyền quản trị
Không ảnh hưởng quyền quản trị
Quyền của chủ
Thời gian đáo
hạn
Hậu quả pháp lý
1.5. Cổ đông
Sáng lập
Phổ thông
(Đ.4 – khoản 2)
(Đ.114)
Ưu đãi biểu quyết
Ưu đãi cổ tức
(Đ.116)
(Đ.117)
Ưu đãi hoàn lại
(Đ.118)
1.6. Cổ tức (Đ.4 – khoản 3)
Lợi nhuận ròng
Tiền mặt
Nghĩa vụ tài
Tài sản
chính
2. Cơ cấu tổ chức (Đ.134)
Đại hội đồng Cổ
đông
Hội đồng quản trị
Ban kiểm
soát
Ban
giám đốc
2.1. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty (Đ.157)
HĐQT bổ nhiệm
Điều hành, chịu sự giám sát,
chịu trách nhiệm
Nhiệm kì không quá 5 năm
Bổ nhiệm lại không hạn chế
Đại diện pháp luật
2.2. Ban kiểm soát (Đ.163)
ĐHĐCĐ bầu
Giám sát HĐQT, GĐ
3 – 5 thành viên
(TGĐ)
Trưởng ban
Nguyên tắc đa số
Kì hạn <= 5 năm
Bầu lại
không hạn chế
3. Quyền & nghĩa vụ, chế độ vốn tài chính
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.1. Cổ đông phổ thông (Đ.114+115)
Nhận cổ tức theo quyết định
Tham dự, phát biểu, biểu quyết
ĐHĐCĐ
QUYỀN
Tự do
chuyển nhượng
cổ phần
Ưu tiên
mua cổ phần mới
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.1. Cổ đông phổ thông (Đ.114+115)
Xem xét, tra cứu, trích lục hoặc
Xem xét, tra cứu & trích lục thông tin
sao chụp Điều lệ
Danh sách cổ đông
công ty
QUYỀN
Khi công ty giải thể hoặc phá sản, được nhận
một phần tài sản còn lại
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.1. Cổ đông phổ thông (Đ.114+115)
Thanh toán đủ & đúng thời hạn số cổ
Tuân thủ Điều lệ & quy chế quản lý nội
bộ
phần cam kết
công ty
NGHĨA VỤ
Chấp hành nghị quyết ĐHĐCĐ,
HĐQT
Thực hiện nghĩa vụ khác theo quy định
của Luật này & Điều lệ công ty
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.2. Cổ đông ưu đãi biểu quyết (Đ.116)
Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền (khoản 1)
Các quyền khác như cổ đông phổ thông (khoản 3)
Không được chuyển nhượng cổ phần cho người khác
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.4. Cổ đông ưu đãi cổ tức (Đ.117)
Nhận cổ tức theo quy định
Các quyền khác như cổ
tại khoản 1
đông phổ thông
2
1
ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT, Ban
kiểm soát
(khoản 3)
4
Không có quyền biểu quyết, dự họp
3
Cổ phần ưu đãi hoàn lại khi
công ty giải thể/phá sản
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.3. Cổ đông ưu đãi hoàn lại (Đ.118)
Các quyền khác như cổ đông phổ thông
Không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người
vào HĐQT & Ban kiểm soát (khoản 3)
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.5. Đại hội đồng cổ đông (Đ.135)
Thông qua định hướng phát triển công ty
Quyết định loại cổ phần & tổng số cổ phần
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT, Kiểm
soát viên
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.5. Đại hội đồng cổ đông (Đ.135)
Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản
Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty
Thông qua báo cáo tài chính hằng năm
Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển
•
Quyết định giá bán cổ phần
•
Quyết định giá bán trái phiếu
•
3
2
1
3.1.6. Hội đồng quản trị (Đ.149)
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1. Quyền & Nghĩa vụ
3.1.6. Hội đồng quản trị (Đ.149)
4
5
• Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch HĐQT
• Giám sát, chỉ đạo GĐ / Tổng giám đốc &
người quản lý khác