Chuyên đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Đònh nghóa và các tính chất cơ bản :
1. Đònh nghóa:
nếu x 0
( x )
nếu x < 0
≥
= ∈
−
x
x R
x
2. Tính chất :
•
2
2
0 , x , x x , -x xx x≥ = ≤ ≤
•
a b a b+ ≤ +
•
a b a b− ≤ +
•
. 0a b a b a b+ = + ⇔ ≥
•
. 0a b a b a b− = + ⇔ ≤
II. Các đònh lý cơ bản :
a) Đònh lý 1 : Với A
≥
0 và B
≥
0 thì : A = B
⇔
A
2
= B
2
b) Đònh lý 2 : Với A
≥
0 và B
≥
0 thì : A > B
⇔
A
2
> B
2
III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trò tuyệt đối cơ bản
& cách giải :
* Dạng 1 :
22
BABA
=⇔=
,
BABA
±=⇔=
* Dạng 2 :
=
≥
⇔=
22
0
BA
B
BA
,
±=
≥
⇔=
BA
B
BA
0
,
=−
<
=
≥
⇔=
BA
A
BA
A
BA
0
0
* Dạng 3 :
22
BABA
>⇔>
,
0))((
>−+⇔>
BABABA
13
* Dạng 4:
2 2
B 0
A B
A B
>
< ⇔
<
,
B 0
A B
B A B
>
< ⇔
− < <
,
<−
<
<
≥
⇔<
BA
A
BA
A
BA
0
0
* Dạng 5:
>
≥
<
⇔>
22
0
0
BA
B
B
BA
,
B 0
A B
B 0
A B A B
<
> ⇔
≥
< − ∨ >
IV. Các cách giải phương trình chứa giá trò tuyệt đối thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
xxxx 22
22
+=−−
2)
0382232
22
=+++−−
xxxx
3)
334
2
+=+−
xxx
4)
x
x
1
32
=−
5)
2
1
42
2
=
+
+
x
x
6)
2
2
110
13
2
=
+
+
x
x
7)
1212
22
+−=+−
xxxx
* Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
432
=−+−
xx
2)
3
14
3
+=
−−
x
x
V. Các cách giải bất phương trình chứa giá trò tuyệt đối thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
14
1)
65
2
<−
xx
2)
695
2
−<+−
xxx
3)
2 2
x 2x x 4 0− + − >
* Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :
xxx
−>−+−
321
-------------------Hết-----------------
15