Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 64 - phuong trinh chua dau gia tri tuyet doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.68 KB, 20 trang )



Giải bất phương trình và biểu diễn tập
Giải bất phương trình và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số: -3(x + 2) < x - 1 .
nghiệm trên trục số: -3(x + 2) < x - 1 .
///////////(
0-1,25
⇔ - 4x < 5
-3(x+2) < x - 1
⇔ - 3x - 6 < x- 1
⇔ - 3x -x < 6 - 1
⇔ (- 4x ) :(- 4) > 5:(- 4)
⇔ x > -1,25
-3(x+2) < x - 1
⇔ -3x -6 < x- 1
⇔ -6 + 1 < 3x + x
⇔ -5 < 4x
⇔ -5:4 < 4x:4
⇔ -1,25 < x
Nghiệm của bất phương trình là x > -1,25
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Chúng ta đã biết giải các phơng trình dạng
( )
2 2 1 1;x x + =
( 2)(2 3) 0;x x
+ =
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 2 1 3


x x x
x x x x
+ =
+ +
Còn các phơng trình dạng
3 4;x x= +
3 9 2 ;x x
=
5 3 1x x+ = +
Đa về phơng trình không
chứa dấu giá trị tuyệt đối
bằng cách nào?

1. Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a khi a ≥ 0 ; | a | = −a khi a < 0.

|5| = 5 ; |0| = 0; |-3,5| = 3,5

| a | = a khi a ≥ 0 ; | a | = −a khi a < 0.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn :
a) A = |x − 3| + x − 2 khi x ≥ 3;
b) B = 4x + 5 + |−2x| khi x > 0.
Ví dụ 1:
a) Khi x ≥ 3, ta có x − 3 ≥ 0 nên |x − 3| = x −
3. Vậy: A = x − 3 + x − 2 = 2x − 5.
b) Khi x > 0, ta có −2x < 0 nên |−2x| = −(−2x) =
2x Vậy: B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.

Rót gän c¸c biÓu thøc:
?1

3 7 4C x x
= − + −
0x ≤
a)
khi
5 4 6D x x= − + −
6x <
b)
khi
Khi
0,x

a)
ta cã
3 0x
− ≥
nªn
3 3 .x x
− =−
VËy
3 7 4 4 4.C x x x
=− + − = −
Khi
6,x
<
b)
ta cã
6 0x
− <
nªn

6 6 .x x
− = −
VËy
5 4 6 11 5D x x x
= − + − = −
Gi¶i:
| a | = a khi a ≥ 0 ; | a | = −a khi a < 0.

2. Giải một số phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải:
hay
Ta có
khi
3 3x x=
0x

3 0x
khi hay
3 3x x=
3 0x
<
0x <
Vậy để giải phơng trình (1) ta quy về giải hai phơng trình sau:
a) Phơng trình 3x = x + 4 với điều kiện x 0,
Ví dụ 2. Giải phơng trình
3 4x x= +
(1)
Ta có 3x = x + 4 2x = 4 x = 2
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x 0, nên 2 là nghiệm của phơng trình (1).
b) Phơng trình -3x = x + 4 với điều kiện x < 0,

Ta có -3x = x + 4 -4x = 4 x = -1
Giá trị x = -1 thỏa mãn điều kiện x < 0, nên -1 là nghiệm của phơng trình (1).
Tập nghiệm của phơng trình (1) là S = {-1;2}
| a | = a khi a 0 ; | a | = a khi a < 0.

a
= a khi a 0
= -a khi a < 0
a
Ví dụ 3. Giải phơng trình
3 9 2x x =
(2)
hay
Ta có
khi
3 3x x =
3x

3 0x
Vậy để giải phơng trình (2) ta quy về giải hai phơng trình sau:
a) Phơng trình x - 3 = 9 - 2x với điều kiện x 3.
Ta có x - 3 = 9 - 2x 3x = 9 + 3 3x = 12 x = 4
b) Phơng trình -(x - 3) = 9 - 2x với điều kiện x < 3.
Ta có -(x - 3) = 9 - 2x -x + 3 = 9 - 2x x = 6
Tập nghiệm của phơng trình (2) là S = {4}
Giải:
hay
khi
3 ( 3)x x =
3x

<
3 0x <
Giá trị x = 4 thỏa mãn điều kiện x 3, nên 4 là nghiệm của phơng trình (2).
Giá trị x = 6 không thỏa mãn điều kiện x < 3, ta loại.
Giải các phơng trình:

Hoạt động nhóm
Giải các phơng trình:
a) x + 5 = 3x + 1 b) -5x = 2x + 21
Giải

Với x + 5 0 x -5
Ta có phơng trình :
x + 5 = 3x + 1 x = 2
(TMĐK )

Với x + 5 < 0 x < -5
Ta có phơng trình:
-(x+5) = 3x + 1 x = (loại)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho
là S={2}
2
3


Nếu -5x 0 x 0
Ta có phơng trình :
-5x = 2x + 21 x=
-3( TMĐK )


Nếu -5x < 0 x > 0
Ta có phơng trình :
5x = 2x + 21 x = 7 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là
S={-3;7}

?2

Bµi tËp 1: tr¾c nghiÖm
Kh¼ng ®Þnh nµo ®óng , kh¼ng ®Þnh nµo sai ?
1) = 4 x khi x < 4 –x-4
2) = 5x khi x > 0–-5x
3) = 4x khi x > 0–4x
4) = x - 5 khi x > 5 x-5
§óng
Sai
Sai
§óng

Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của phương trình |x-2| = 18 - 3x là:
a)
x = 5
d)
x = 8
b) x = 5; x = 8
Một đáp số khác
c)
đúng
sai

sai
sai

Giải phơng trình x 2 = 7 2x
Giải:
Ta có: x 2 = x 2 khi x 2
x 2 = 2 x khi x < 2
a) Với x 2 ta có pt x 2 = 7 2x
3x = 9 x = 3(TMĐK)
b) Với x <2 ta có pt 2 x = 7 2x
x = 5 ( Loại )
Vậy pt đã cho có tập nghiệm là
S = { 3 }
Ta có: x 2 = x 2 khi x 2
x 2 = 2 x khi x < 2
+) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
với điều kiện kèm theo.
a) Với x 2 ta có pt x 2 = 7 2x
3x = 9 x = 3(TMĐK)
b) Với x <2 ta có pt 2 x = 7 2x
x = 5 ( Loại )
+) lập và giải các phơng
trình không chứa dấu gía trị
tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+) Kết luận.
Bài tập 2:

* Cách giải:
+) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
+) lập và giải các phơng trình không chứa dấu gía trị

tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+) Kết luận.

Giải phơng trình:
6 2 3x x
= +
Giải
hay
Ta có
khi
6 6x x =
6x

6 0x

Vậy để giải phơng trình (5) ta quy về giải hai phơng trình sau:
a) Phơng trình x - 6 = 2x + 3 với điều kiện x 6.
Ta có x - 6 = 2x + 3 x - 2x = 3 + 6 -x = 9 x = -9
b) Phơng trình 6 - x = 2x + 3 với điều kiện x < 6.
Ta có 6 - x = 2x + 3 -x - 2x = 3 - 6 -3x = -3 x = 1
Tập nghiệm của phơng trình (5) là S = {1}
Giá trị x = -9 khụng thỏa mãn điều kiện x 6, nên loai
Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x < 6, nên 1 là nghiệm của phơng trình (5).
6 ( 6) 6x x x = =
khi
6 0x
<
hay
6x
<

(5)
Bài tập 3:

Bài tập 4
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
C = 3x + 7 + x 6 khi x < 6
Giải : Khi x < 6 , ta có x 6 < 0 nên
x 6 = 6 - x
Vậy C = 3x + 7 + 6 - x = 2x + 13

Bạn Nam giải bất phơng trình:
x 4 = 8 5x nh sau:
Giải:
a) Nếu x - 4 0 thì x 4 = x 4 nên ta có PT:
x 4 = 8 5x x + 5x = 8 + 4 x = 2
b) Nếu x - 4 < 0 thì x 4 = 4 - x nên ta có PT:
4 - x = 8 5x -x + 5x = 8 - 4 x = 1
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là: S=
x 4x 4
(TMĐK)
(Loại)
x > 4x < 4
(Loại)
(TMĐK)
{ 2 }{ 1 }
Bài tập 5

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng
ở cột bên phải để có kết quả đúng:
a) 2|x-1|-3 = -5 x = -2; x = -4

b) |x+3|-1 = 0 x = ; x = 5
c) |x+1|-3 = 2x x = ;x = -2
d) 2|x-1|-3 = x vô nghiệm
x=


3
4

3
4

3
1

Bµi tËp 6




Soạn bài tập 37 SGK.
Soạn bài tập 37 SGK.



Soạn bài tập 66, 67, 68 / 48 SBT
Soạn bài tập 66, 67, 68 / 48 SBT




Chuẩn bị “Ôn tập chương”, soạn câu hỏi SGK
Chuẩn bị “Ôn tập chương”, soạn câu hỏi SGK
/52
/52


1.Giải phương trình:
1.Giải phương trình:
a) |2x
a) |2x


5| = 2
5| = 2


x
x
b) 2|x + 1| + |x
b) 2|x + 1| + |x


3| = 6
3| = 6


2.Giải bất phương trình:
2.Giải bất phương trình:
|x
|x



1| < 9 + 3x
1| < 9 + 3x
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà


Lập bảng xét dấu :

Với x<-5:
x
x+5

-2x+1
-5 0,5
0
++
-
0
-+
+
ta có: -x-5 - (1-2x) = x
⇔ -x+2x-x = 6

⇔ 0x = 6 : vô nghiệm
ta có: x+5 - (1-2x) = x ⇔ x+2x-x = -4


Với -5<x< 0,5:





x
x
= -2 :thỏa mãn -5 x < 0,5 nên là nghiệm của
= -2 :thỏa mãn -5 x < 0,5 nên là nghiệm của
(1)
(1)


Với x ≥ 0,5:
ta có: x+5 + (1-2x) = x ⇔ -2x = -6






x
x
= 3 : thỏa mãn
= 3 : thỏa mãn
x
x





0,5 nên là nghiệm của (1)
0,5 nên là nghiệm của (1)
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (1) là S ={-2;
3}.


Giải phương trình
Giải phương trình


|x+5| - |1-2x| = x (1)
|x+5| - |1-2x| = x (1)
-5
0
0,5

Gi¶i ph¬ng tr×nh:
2 1 5 3x x x− + + = −
§Ó gi¶i ph¬ng tr×nh trªn ta quy vÒ gi¶i hai ph¬ng tr×nh sau:
a) Ph¬ng tr×nh x - 2 + x + 1 = 5x - 3 víi ®iÒu kiÖn x ≥ 2.
0
2
-1
b) Ph¬ng tr×nh -(x - 2) + x + 1 = 5x - 3 víi ®iÒu kiÖn -1 ≤ x < 2.
c) Ph¬ng tr×nh -(x - 2) - (x + 1) = 5x - 3 víi ®iÒu kiÖn x < -1.

×