Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tich Phan So Phuc Full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.73 KB, 27 trang )

I. NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp:

1 3x
3x
+ C = 3sinx +C
.
3 ln 3
3 ln 3
Bài 2: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
1
f(x) = 3x2 – + 4ex biết rằng F(1) = 0
x
1
2
x
Giải: Ta có: F(x) = ∫ (3x − + 4e )dx
x
1
2
x
= 3∫ x dx − ∫ dx + 4 ∫ e dx = x3 – ln|x| + 4ex + C
x
Mà F(1) = 0 ⇔ 13 – ln|1| + 4e1 + C = 0
⇔ C = – 1 – 4e
Vậy: F(x) = x3 – ln|x| + 4ex – 1 – 4e
Bài 3: Cho f(x) = tan2x, tìm nguyên hàm F(x)
π
biết F( ) = 0
4
2


Giải: Ta có: F(x) = ∫ tan xdx
= 3sinx –

Các công thức cần nhớ
1. a. ∫ kf(x)dx = k ∫ f(x)dx

b. ∫ [f(x) + g(x)]dx = ∫ f(x)dx + ∫ g(x)dx
2. F(x) là nguyên hàm của f(x)
⇔ F′(x) = f(x)
3. Bảng nguyên hàm:
a. ∫ 0dx = C
b. ∫ cos xdx = sin x + C

x α+1
+ C d. ∫ sin xdx = − cos x + C
α +1
1
x
x
e. ∫ e dx = e + C
f. ∫ dx = ln x + C
x
ax
g. ∫ dx = x + C
h. ∫ ax dx =
+C
ln a
1
dx = ∫ (1 + tan 2 x) = tan x + C
i. ∫

2
cos x
1
2
j. ∫ 2 dx = ∫ (1 + cot x) = − co t x + C
sin x
c. ∫ x α dx =

2. Bài tập mẫu:
Bài 1: Tính:
a) ∫ ( x − 2)dx
1

2
2
= ∫ (1 + tan x − 1)dx = ∫ (1 + tan x)dx − ∫ dx
= tanx – x + C
π
π π
π
Mà: F( ) = 0 ⇔ tan − + C = 0 ⇔ C = – 1
4
4 4
4
Vậy: F(x) = tanx – x + – 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính
3
a) ∫ (4x − 3cos x)dx (x4 – 3 sinx)


1

= (x 2 − 2)dx = x 2 dx − 2 dx




b)

3
2

2
1
1

x + x +1 x
x
1
3
6
3
=
+
+
=
x
+
x
+

x
3
3
3
3
x
x
x
x
1
)dx (tanx – cotx + C). HD:
c) ∫ ( 2
sin x.cos2 x
1
sin 2 x + cos2 x
1
1
=
=
+ 2
2
2
2
2
2
sin x.cos x sin x.cos x cos x sin x
x2
2 x3
d) ∫ xdx ( ) e) ∫ xdx (
)

2
3
dx
1
f ) ∫ 4 (− 3 )
x
3x
x3
2
d) ∫ (x + 2x − 4)dx ( + x 2 − 4x )
3
1
x
)dx ( e x + tan x )
e) ∫ (e +
cos2 x
2
g) ∫ (3 cos x − )dx ( 3 sin x − 2 ln x )
x
3
2
x − 2x + x − 3
x2
3
h) ∫
(
dx
− 2x + ln x + )
2
x

2
x
Bài 2: Cho f(x) = sinx + cosx. Tìm nguyên hàm
F(x) biết F( ) = -1(ĐS: F(x) = sinx – cosx – 2)
Bài 3: Cho f(x) = sin2x. Tìm nguyên hàm F(x)
biết F( ) = 0 (ĐS: F(x) = - cos2x + )

x
2 23
2 x3
− 2x + C
= 3 − 2x + C = .x − 2x + C =
3
3
2
dx
b) ∫ 5
x
x −4
1
1
= ∫ x −5dx =
+ C = − .x −4 + C = − 4 + C
−4
4
4x
2
c) ∫ (3 sin x + )dx
x
2

dx
= ∫ 3sin xdx + ∫ dx = 3∫ sin xdx + 2 ∫
x
x
= – 3cosx + 2ln|x| + C
1
2
d) ∫ (2x + 3 2 )dx
x
2

1
2
2
2x
dx
+
dx
=
2
x
dx
+
x
= ∫
∫ 2

∫ 3 dx
x3


HD:

1

1
x3 x 3
2x3
2x 3
3
2.
+
+
C
=
+
3x
+
C
=
+ 33 x + C
=
1
3
3
3
3
x −1
e) ∫ (3 cos x − 3 )dx

= ∫ 3cos xdx − ∫


x + x +1
3 53 6 67 3 23
dx
(
x + x + x + C)
∫ 3x
5
7
2

3x
1
dx = 3∫ cos xdx − ∫ 3x dx
3
3

1


du
du
du
=
=
u′ (2 − 3x)′ −3
1 u
u du
Khi đó: I = ∫ e . = − ∫ e du
−3

3
1
e2−3x
= − .e u + C = −
+C
3
3
2x + 1
dx
e. I = ∫
x−2
5
1
)dx = 2 ∫ dx + 5∫
dx
= ∫ (2 +
x−2
x−2
= 2x + 5ln|x – 2| + C

Bài 4: Cho f(x) = cosxcos3x. Tìm nguyên hàm
sin 4x sin 2x
+
F(x) biết f(x) bằng 0 khi x = 0 (
)
8
4
II. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
1. Phương pháp:


Đặt: u = 2 – 3x ⇒ dx =

1. Dùng bảng nguyên hàm đặc biệt:
1
1
dx = ln ax + b + C
a. ∫
ax + b
a
1 (ax + b)α+1
b. ∫ (ax + b)α dx = .
+C
a
α +1
1 aax + b
c. ∫ aax + b dx = .
+C
a ln a
1 ax + b
ax + b
+C
d. ∫ e dx = .e
a
1
e. ∫ sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a
1
f. ∫ cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a

A
A
dx = ln ax + b + C
g. ∫
ax + b
a
ax + b
a
A
dx = ∫ dx + ∫
dx
h. ∫
cx + d
c
cx + d
Ghi nhớ
du
dx =
u′

a.

ln x
dx
x

dx

∫ x ln x


ln x + 3
dx . Đặt u = lnx + 3
x
(ln x − 2)4
e. ∫
dx . Đặt u = lnx – 2
x
d.



Bài 2: Tính:
ln x
dx
a. I = ∫
x

du
du
du
=
=
= xdu
Đặt: u = lnx ⇒ dx = u′ (ln x)′ 1
x
2
u
u
ln 2 x
Khi đó: I = ∫ .xdu = ∫ udu =

+C=
+C
x
2
2
(ln x + 3)2
b. I = ∫
dx
x
du du
=
= xdu
1
Đặt: u = lnx + 3 ⇒ dx = u′
x
2
u
Khi đó: I = ∫ .xdu = ∫ u2 du
x
3
u
(ln x + 3)3
=
+C=
+C
3
3
dx
c. I = ∫
x ln x

du du
=
= xdu
1
Đặt: u = lnx ⇒ dx = u′
x
xdu
du
=
= ln u + C = ln ln x + C
Khi đó: I = ∫
xu ∫ u

2. Bài tập mẫu:
Bài 1: Tính:
a. I = ∫ sin(3x + 1)dx

du
du
du
=
=
u′ (3x + 1)′ 3
du 1
Khi đó: I = ∫ sin u. = ∫ sin udu
3 3
1
1
= − cos u + C = − cos(3x + 1) + C
3

3
b. I = ∫ cos(2 − x)dx
Đặt: u = 3x + 1 ⇒ dx =

Đặt: u = 2 – x ⇒ dx =



Ghi nhớ
ln 2 x
b. ∫
dx c.
2x
Đặt u = lnx

du
du
du
=
=
= −du
u′ (2 − x)′ −1

Khi đó: I = ∫ cos u.(−du) = − ∫ cos udu
= – sinu + C = – sin(2 – x) + C
2010
c) I = ∫ (1 − 2x) dx

du
du

du
=
=
u′ (1 − 2x)′ −2
1
2010 du
= − ∫ u2010 du
Khi đó: I = ∫ u .
−2
2
2011
1 u
(1 − 2x)2011
=− .
+C= −
+C
2 2011
4022
2 − 3x
d. I = ∫ e dx
Đặt: u = 1 – 2x ⇒ dx =

2


1

e) I = ∫ x 3 − 2x 2 dx = x(3 − 2x 2 ) 2 dx



Ghi nhớ
a. ∫ 2x(3x − 5) dx . Đặt u = 3x2 – 5
(vì bậc u′ = 6x bằng bậc 2x)
2
3x
b. ∫ 3
dx . Đặt u = x3 + 4
x +4
(vì bậc u′ = 3x2 bằng bậc 3x2)
4x
dx . Đặt u = x2 – 3
c. ∫ 2
(x − 3)5
(vì bậc u′ = 2x bằng bậc 4x)
2

d. ∫ x e
3

x4 −2

du du
=
u′ −4x
1
du
1 1
Khi đó: I = ∫ x.u 2 .
= − ∫ u 2 du
−4x

4
Đặt: u = 3 – 2x2 ⇒ dx =

7

3
2

1 u
u3
3 − 2x 2

.
+
C
=

+
C
=

+C
=
4 3
6
6
2
Ghi nhớ
Gặp dạng:
3

a. ∫ cos x.sin xdx . Đặt u = cosx
(vì u′ = – sinx chứa thừa số sinx)
4
b. ∫ sin x.cos x dx . Đặt u = sinx
(vì u′ = cosx chứa thừa số cosx)
2 cos x
dx . Đặt u = sinx + 3
c. ∫
sin x + 3
(vì u′ = cosx chứa cosx ở tử)
3sin x
dx . Đặt u = 2cosx – 5
d. ∫
(2 cos x − 5)3
(vì u′ = – 2sinx chứa sinx ở tử)
e. ∫ sin x 2 − 3cos xdx . Đặt u = 2 – 3cosx
(vì u′ = 3sinx chứa thừa số sinx)
sin x
dx . Đặt u = cosx
f. ∫
cos4 x
(vì u′ = – sinx chứa sinx ở tử)
3
dx . Đặt u = 5x + 2
g. ∫ 3
5x + 2
(vì bậc u′ = 5 bằng bậc ở tử 3x0 (bậc 0))
x
dx . Đặt u = 1 – 3x2
h. ∫

1 − 3x 2
(vì bậc u′ = – 6x bằng bậc x ở tử)
sin x
dx . Đặt u = cosx + 1
i. ∫
cos x + 1
(vì u′ = – sinx chứa sinx ở tử)

dx . Đặt u = x – 2
4

(vì bậc u′ = 4x3 bằng bậc x3)

e. ∫ x 3 − 2x 2 dx . Đặt u = 3 – 2x2
(vì bậc u′ = – 4x bằng bậc x)
Bài 3: Tính:
2
10
a) I = ∫ x(3x + 2) dx

du du
=
u′ 6x
1
10 du
= ∫ u10 du
Khi đó: I = ∫ x.u .
6x 6
11
1 u

(3x 2 + 2)11
= .
+C=
+C
6 11
66
3x
dx
b) I = ∫ 2
x −5
du du
=
Đặt: u = x2 – 5 ⇒ dx =
u′ 2x
3x du 3 du
=
Khi đó: I = ∫ .
u 2x 2 ∫ u
3ln x 2 − 5
= 3 ln u + C =
+C
2
2
3x 2
dx
c) I = ∫
(1 − x 3 )5
du
du
=

Đặt: u = 1 – x3 ⇒ dx =
u′ −3x 2
du
1
2 1
= − ∫ 5 du
Khi đó: I = ∫ 3x . 5 .
2
u −3x
u
1
1
+C=
+C
=
4
4u
4(1 − x 3 )4
Đặt: u = 3x2 + 2 ⇒ dx =

2 2x
d) I = ∫ x e

3

−3

Bài 4: Tính:
a) I = ∫ sin x. cos xdx


du
du
=
u′ cos x
du
= udu
Khi đó: I = ∫ u.cos x
cos x ∫
u2
sin 2 x
=
+C=
+C
2
2
3
b) I = ∫ cos x. sin xdx
Đặt: u = sinx ⇒ dx =

dx

du du
=
u′ 6x2
1 u
2 u du
Khi đó: I = ∫ x e . 2 = ∫ e du
6x
6
2x3 − 3

1
e
= .e u + C =
+C
6
6
Đặt: u = 2x3 – 3 ⇒ dx =

Đặt: u = cosx ⇒ dx =

3

du
du
=
u′ − sin x


du
= − ∫ u3du
− sin x
4
u
cos 4 x
= − +C= −
+C
4
4
2 sin x
dx

c) I = ∫
cos x
du
du
=
Đặt: u = cosx ⇒ dx =
u′ − sin x
2sin x du
du
.
= −2 ∫
Khi đó: I = ∫
u
− sin x
u

2
ln
u
+
C
=

2
ln
cos
x
+
C
=

3 cos x
dx
d) I = ∫
(1 − 2 sin x)3
du
du
=
Đặt: u = 1 – 2sinx ⇒ dx =
u′ −2 cos x
1
du
Khi đó: I = ∫ 3cos x. 3 .
u −2 cos x
3 1
3 1
3
= − ∫ 3 du = . 2 + C = 2 + C
2 u
2 2u
4u
3
+C
=
4(1 − 2sin x)2
cos x
dx
e) I = ∫
sin 5 x
du
du

=
Đặt: u = sinx ⇒ dx =
u′ cos x
1 du
1
= ∫ 5 du
Khi đó: I = ∫ cos x. 5 .
u cos x
u
1
1
+C
= − 4 +C=−
4u
4sin 4 x
1
dx

f) I = ∫ 3
= (3x − 2) 3 dx

3x − 2
du du
=
Đặt: u = 3x – 2 ⇒ dx =
u′
3
1
1


du 1 −
1 2
Khi đó: I = ∫ u 3 . = ∫ u 3 du = .u 3 + C
3 3
3

du
du
=
u′ 2 cos x
1

du
1 −1
⇒ I = ∫ cos.u 2 .
= ∫ u 2 du
2 cos x 2

3
Khi đó: I = ∫ u .sin x

Đặt: u = 2sinx + 3 ⇒ dx =

1

1 u2
= . 1 + C = u + C = 2sin x + 3 + C
2
2


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Bài 5: Tính:
2
a) I = ∫ sin xdx

1
1
1
(1 − cos 2x)dx = ∫ dx − ∫ cos 2xdx

2
2
2
1
1 1
1
1
= x − . sin 2x + C = x − sin 2x + C
2
2 2
2

4
4
b) I = ∫ cos xdx
=

1
2
2
2
= ∫ (cos x) dx = ∫ [ (1 + cos 2x)] dx
2
1
1
2
= ∫ (1 + cos 2x) dx = ∫ (1 + 2 cos2x + cos2 2x)dx
4
4
1
1
1
2
= ∫ dx + ∫ cos 2xdx + ∫ cos 2xdx
4
2
4
1
1
1
= x + sin 2x + ∫ (1 + cos 4x)dx
4

4
8
1
1
1
1
= x + sin 2x + x + sin 4x + C
4
4
8
32
3
1
1
= x + sin 2x + sin 4x + C
8
4
32
3
c) I = ∫ cos xdx

(3x − 2)
u
+C=
+C
3
3
1
2x
dx = 2x(3 − x 2 )− 2 dx

g) I = ∫

3 − x2
du du
=
Đặt: u = 3 – x2 ⇒ dx =
u′ −2x
1
1


du
Khi đó: I = ∫ 2x.u 2
= − ∫ u 2 du
−2x
=

3

2

2

3

1

h) I =




Ghi nhớ
1
sin 2 x = (1 − cos 2x)
2
1
cos2 x = (1 + cos 2x)
2
1
sin3 x = (3sin x − sin 3x)
4
1
cos3 x = (3cos x + cos3x)
4
1
sin a.sin b = [cos(a − b) − cos(a + b)]
2
1
cos a.cos b = [cos(a − b) + cos(a + b)]
2
1
sin a.cos b = [sin(a + b) + sin(a − b)]
2
1
cos a.sin b = [sin(a + b) − sin(a − b)]
2
sin 2 x + cos2 x = 1

u2
2


= 1 + C = −2 u + C = −2 3 − x + C
2
1
cos x
dx = cos x.(2sin x + 3)− 2 dx

2 sin x + 3

2
2
= ∫ cos x.cos xdx = ∫ (1 − sin x) cos xdx

4


du
du
=
u′ cos x
du
2
= ∫ (1 − u2 )du
Khi đó: I = ∫ (1 − u ).cos x.
cos x
3
u
sin 3 x
2
= ∫ du − ∫ u du = u − + C = sin x −

+C
3
3
5
d) I = ∫ sin xdx
Đặt: u = sinx ⇒ dx =

Ghi nhớ
ax + bx + c
C
dx = ∫ (Ax + B)dx + ∫
dx
dx + e
dx + e
P(x)
dx . Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x):
2. ∫
Q(x)
P(x)
P(x)
A
B
=
=
+
a.
Q(x) (x − a)(x − b) x − a x − b
P(x)
P(x)
=

b.
Q(x) (x − α)(ax 2 + bx + c)
A
Bx + C
+ 2
=
với ax2 + bx + c = 0: VN
x − α ax + bx + c
P(x)
P(x)
A
B
=
=
+
c.
2
2
Q(x) (x − a)
(x − a) x − a
P(x)
P(x)
=
d.
Q(x) (x − a)(x − b)3
A
B
C
D
+

+
+
=
3
2
x − a (x − b) (x − b) x − b
1.

4
2
2
= ∫ sin x.sin xdx = ∫ (1 − cos x) .sin xdx

du
du
=
u′ − sin x
du
⇒ I = ∫ (1 − u2 )2 .sin x.
= − ∫ (1 − u2 )2 du
− sin x
2
4
2
4
= − ∫ (1 − 2u + u )du = − ∫ du + 2 ∫ u du − ∫ u du
Đặt: u = cosx ⇒ dx =

u2 2u3 u 5
+

− +C
2
3
5
2
cos x 2 cos3 x cos5 x
=−
+

+C
2
3
5
2
3
e) I = ∫ sin x cos xdx
=−

Bài 6: Tính:
x 2 − 3x + 6
a) I = ∫
dx
x−2
4
1
)dx = ∫ xdx − ∫ dx + 4 ∫
dx
= ∫ (x − 1 +
x−2
x−2

x2
=
− x + ln x − 2 + C
2
1 − 2x
dx
b) I = ∫ 2
x − 5x + 6
1 − 2x
dx . Đặt:
= ∫
(x − 2)(x − 3)
1 − 2x
A
B
A(x − 3) B(x − 2)
=
+
=
+
(x − 2)(x − 3) x − 2 x − 3
x −2
x −3
⇒ 1 – 2x = A(x – 3) + B(x – 2)
• Chọn: x = 3 ⇒ –5 = B ⇔ B = –5
• Chọn: x = 2 ⇒ –3 = – A ⇔ A = 3
3
5

)dx

Khi đó: I = ∫ (
x−2 x−3
= 3ln x − 2 + 5ln x − 3 + C

2
2
2
2
= ∫ sin x cos x cosxdx = ∫ sin x(1 − sin x)cosxdx

du
du
=
u′ cos x
du
⇒ I = ∫ u2 (1 − u2 ).cos x.
= u2 (1 − u 2 )du
cos x ∫
2
4
2
4
= − ∫ (u − u )du = ∫ u du − ∫ u du
Đặt: u = sinx ⇒ dx =

u3 u 5
sin3 x sin 5 x
=
− +C=


+C
3 5
3
5
e) I = ∫ sin 3x cos 2xdx

1
1
1
(sin 5x + sin x)dx = ∫ sin 5xdx + ∫ sin xdx

2
2
2
1
1
= − cos 5x − cos x + C
10
2
f) I = ∫ cos 3x cos 7xdx
=

= ∫ cos 7x cos3xdx =



2

1
(cos 4x + cos10x)dx

2∫

1
1
cos 4xdx + ∫ cos10xdx

2
2
1
1
= sin 4x + sin10 + C
8
20
=

b) I =

5x − 1

∫ (x − 1)

3

dx .

5x − 1
A
B
C
=

+
+
3
3
2
(x − 1)
(x − 1) (x − 1) x − 1
A
B(x − 1) C(x − 1)2
+
+
=
(x − 1)3 (x − 1)2
x −1
2
⇒ 5x – 1 = A + B(x – 1) + C(x – 1)
• Chọn: x = 1 ⇒ 4 = A ⇔ A = 4
• Chọn: x = 0: ⇒ – 1 = A – B + C
• Chọn: x = 2: ⇒ 9 = A + B + C
Suy ra: A = 4, B = 5, C = 0
Đặt:

5


Khi đó: I =

4

∫ (x − 1)


3

dx + ∫

5
dx
(x − 1)2

Bài 5: Tính
1
a) ∫ cos(3x − 5)dx ( sin(3x − 5) )
3
π

π

b) ∫ sin  − x ÷dx ( cos  − x ÷ )
4

4

2
2
c) ∫ 2x sin(x )dx (- cos(x ))

−3
−2
= 4 ∫ (x − 1) dx + 5∫ (x − 1) dx


−2
5
4(x − 1)−2 5(x − 1)−1

+C
+
+C =
2
(x − 1) x − 1
−2
−1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính
1
6
7
a) ∫ ( 4x − 3) dx ( (4x − 3) )
28
(2 − x 2 )6
2 5
b) ∫ x(2 − x ) dx ( −
)
12
ln x
ln 2 x
dx (
c) ∫
)
x
2

ln 3 x
ln 4 x
d) ∫
)
dx (
x
4
sin 2 x
cos2 x
sin
x.cos
xdx
e) ∫
(
)
hay −
2
2
sin3 x
2
f) ∫ sin x.cos xdx (
)
3
cos5 x
4
g) ∫ cos x.sin xdx ( −
)
5
Bài 2: Tính
3dx

3
a) ∫
( ln 4x − 7 )
4x − 7 4
x
1
dx ( ln x 2 − 3 )
b) ∫ 2
x −3
2
2
1
x
dx ( −
c) ∫
)
3
2
6(2x3 + 1)
(2x + 1)
=

1
1
2
d) ∫ sin 2x.cos xdx ( − cos 2x + cos 4x )
4
16
Bài 6: Tính
1 2 x −1

2 x −1
a) ∫ e dx ( e )
2
1 x2 + 3
x2 + 3
b) ∫ xe dx ( e )
2
cosx
c) ∫ e .sin xdx ( −ecosx )
Bài 7: Tính
1
1
2
a) ∫ cos xdx ( x + sin 2x )
2
4
1
3
3
b) ∫ sin xdx ( cos x − cos x )
3
2 sin 3 x sin5 x
5
c) ∫ cos xdx ( sin x −
)
+
3
5
3
1

1
4
d) ∫ sin xdx ( x − sin 2x + sin 4x )
8
4
32
Bài 8: Tính
1
1
a) ∫ sin 5x.sin 3xdx ( sin 2x − sin 8x )
4
16
1
1
b) ∫ sin 5x.cos 3xdx ( − cos 8x − cos 2x )
6
4
1
1
1+ x
dx ( ln
c) ∫
)
(1 + x)(1 − 2x)
3 1 − 2x
1 x−3
1
dx ( ln
d) ∫ 2
)

4 x +1
x − 2x − 3
dx
e) ∫
(tanx – cotx)
2
cos x.sin 2 x
x
1  1
1
dx (
− )
f) ∫
5
3 
(x + 1)
(x + 1)  4(x + 1) 3 

d) ∫ tan xdx ( − ln cos x )
e) ∫ cot xdx ( ln sin x )

cos x
1
dx ( −
)
3
x
2sin 2 x
sin x
1

dx ( − ln 2 cos x + 3 )
g) ∫
2 cos x + 3
2
Bài 3: Tính
f)

a)

∫ sin



3
5x + 3dx ( 2 (5x + 3) )
15

2
4
3
b) ∫ 2x 3 x 2 − 5dx ( 3 (x − 5) )
4
3
c) ∫ cos x 3 sin x + 1dx ( 2 (3 sin x + 1) )
9
Bài 4: Tính
dx
1
2
a) ∫ 3

( − 3 (2 − 3x)
2 − 3x
2
xdx
b) ∫ 2
( x2 + 3 )
x +3
sin xdx
c) ∫
( −2 cos x + 1 )
cos x + 1

6


Khi đó: I = xsinx – ∫ sin xdx = xe2x + cosx + C

III. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG
PHÁP TỪNG PHẦN
1. Phương pháp:

d) I = ∫ (2 − x) cos 2xdx . Đặt:

du = (2 − x)′dx du = −dx
u = 2 − x
⇒
⇒

1
dv = cos 2xdx v = ∫ cos 2xdx

 v = 2 sin 2x
1
1
Khi đó: I = (2 – x)sin2x – ∫ sin 2xdx
2
2
1
1
= (2 – x)sin2x + cos2x + C
2
4
Cách 2: I = ∫ 2 cos 2xdx − ∫ x cos 2xdx = I1 – I2

Ghi nhớ
Công thức: ∫ udv = uv − ∫ vdu

1. Nếu ∫ P(x)sin(ax + b)dx

 u = P(x)
thì đặt: 
dv = sin(ax + b)dx
2. Nếu ∫ P(x) cos(ax + b)dx

 u = P(x)
thì đặt: 
dv = cos(ax + b)dx
ax + b
dx
3. Nếu ∫ P(x)e


* Tính I1 = ∫ 2 cos 2xdx = 2 ∫ cos 2xdx = sin 2x + C
* Tính I2 = ∫ x cos 2xdx . Đặt:

du = dx
du = x′dx
u = x

⇒
⇒

1
dv = cos 2xdx v = ∫ cos 2xdx v = sin 2x

2
1
1
Khi đó: I2 = xsin2x – ∫ sin 2xdx
2
2
1
1
= xsin2x + cos2x + C
2
4
1
1
Vậy: I = I1 – I2 = sin2x – xsin2x + cos2x + C
2
4
1

1
= (1 – x)sin2x + cos2x + C
2
4
2
e) I = ∫ (x + 1) sin xdx . Đặt:

 u = P(x)
thì đặt: 
ax + b
dv = e dx
4. Nếu ∫ P(x) ln(ax + b)dx

 u = ln(ax + b)
thì đặt: 
dv = P(x)dx
ax + b
sin(ax + b)dx
5. Nếu ∫ e

 u = eax + b
thì đặt: 
dv = sin(ax + b)dx
ax + b
cos(ax + b)dx
6. Nếu ∫ e

 u = eax + b
thì đặt: 
dv = cos(ax + b)dx


du = (x 2 + 1)′dx du = 2xdx
u = x2 + 1
⇒
⇒

 v = − cos x
dv = sin xdx  v = ∫ sin xdx

Khi đó: I = – (x2 + 1)cosx + 2 ∫ x cos xdx
= – (x2 + 1)cosx + 2I1
* Tính I1 = ∫ x cos xdx

2. Bài tập mẫu:
Bài 1: Tính:
x
a) I = ∫ xe dx

du = x′dx
u = x
du = dx
⇒
⇒
Đặt: 
dv = cos xdx v = ∫ cos xdx v = sin x

du = x′dx
u = x
du = dx



Đặt: 


x
x
x
dv = e dx v = ∫ e dx v = e

Khi đó: I1 = xsinx – ∫ sin xdx
= xsinx + cosx + C
Vậy: I = – (x2 + 1)cosx + 2I1
= – (x2 + 1)cosx + 2xsinx + 2cosx + C
= – x2cosx + cosx + 2xsinx + C
2
Cách 2: I = ∫ x sin xdx + ∫ sin xdx = I1 – I2

x
Khi đó: I = xex – ∫ e dx = xex – ex + C
2x
b) I = ∫ 2xe dx

du = (2x)′dx du = 2dx
 u = 2x
⇒
⇒
Đặt: 
1 2x
2x
2x

dv = e dx v = ∫ e dx
 v = 2 e
1 2x
2x
Khi đó: I = xe2x – ∫ e dx = xe2x – e + C
2
c) I = ∫ x cos xdx

2
* Tính I1 = ∫ x sin xdx . Đặt:

du = (x 2 )′dx du = 2xdx
u = x2
⇒
⇒

dv = sin xdx  v = ∫ sin xdx v = − cos x

Khi đó: I1 = – x2cosx + 2 ∫ x cos xdx
= – x2cosx + 2I3
* Tính I3 = ∫ x cos xdx (ở trên)

du = x′dx
u = x
du = dx

⇒
Đặt: 

dv = cos xdx v = ∫ cos xdx v = sin x


7


b) ∫ x cos xdx (xsinx + cosx)

Suy ra: I1 = – x2cosx + 2xsinx + 2cosx + C
* Tính I2 = ∫ sin xdx = – cosx + C
Vậy:I = I1 – I2 = – x2cosx + 2xsinx + 2cosx – cosx
= – x2cosx + cosx + 2xsinx + C
f) I = ∫ ln xdx .

c) ∫ 2x ln xdx (x2lnx –
x
d) ∫ (1 + x)e dx (xex)
x
e) ∫ (1 + e )xdx (

1

 u = ln x du = (ln x)′dx du = dx
⇒
⇒
x
Đặt: 
dv = dx  v = ∫ dx
 v = x

x2
)

2

x2
+ xe x − e x )
2

Bài 2: Tính
a) ∫ 2x cos xdx (2xsinx + 2cosx)

Khi đó: I = xlnx – ∫ dx = xlnx – x + C

1 2x 1 2x
2x
b) ∫ xe dx ( xe − e )
2
4

g) I = ∫ 2x ln(1 − x)dx

 u = ln(1 − x) du = [ln(1 − x)]′dx
⇒
Đặt: 
dv = 2xdx
v = ∫ 2xdx

c) ∫ (2x − 1) ln xdx ( (x 2 − x) ln x −

x2
+x)
2


1
1
d) ∫ x sin 2xdx ( − x cos 2x + sin 2x )
2
4
e) ∫ (x + 1)sin xdx (– (x + 1)cosx + sinx)

−1

dx
du =
⇒
1− x
v = x 2


f) ∫ (1 − x) cos xdx ((1 – x)sinx – cosx)
Bài 3: Tính
1
1 2x
2 2x
2x
a) ∫ (1 + x) e dx ( (1 + x)e − e + C )
2
2
2
2
b) ∫ ln xdx (xln x – xlnx + x + C)


x2
Khi đó: I = x2ln(1 – x) + ∫
dx
1− x
1
)dx
= x2ln(1 – x) + ∫ (−x − 1 +
1− x
1
dx
= x2ln(1 – x) – ∫ xdx − ∫ dx + ∫
1− x
x2
= x2ln(1 – x) –
– x – ln|1 – x| + C
2
x
h) I = ∫ e sin xdx

−x
c) ∫ e cos xdx (

1 -x
e (sinx – cosx) + C)
2

du = (e x )′dx
u = ex
⇒
Đặt: 

dv = sin xdx v = ∫ sin xdx
du = e x dx
⇒
v = − cos x
x
Khi đó: I = – excosx + ∫ e cosx dx

IV. TÍCH PHÂN
1. Phương pháp:
Ghi nhớ

= – excosx + I1
x
* Tính I1 = ∫ e cosx dx

b
= F(b) − F(a)
a
a
(gọi là công thức Niutơn – Lepnit)
b

Công thức: ∫ f(x)dx = F(x)

du = (ex )′dx
 u = ex
⇒
Đặt: 
dv = cos xdx v = ∫ cos xdx


b

b

a

a

1. ∫ kf(x)dx = k ∫ f(x)dx

x

du = e dx
⇒
v = sin x
x
Khi đó: I1 = exsinx – ∫ e sin x dx

b

b

b

a

a

a


2. ∫ [f(x) ± g(x)]dx = ∫ f(x)dx ± ∫ g(x)dx
a

3. ∫ f(x)dx = 0

= exsinx – I + C
Vậy: I = – excosx + exsinx – I + C
⇒ 2I = – excosx + exsinx + C
1
⇒ I = ex (sinx – cosx ) + C
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính
x
a) ∫ xe dx (xex – ex)

a

b

a

4. ∫ f(x)dx = − ∫ f(x)dx
a

b

b

c


b

a

a

c

5. ∫ f(x)dx = ∫ f(x)dx + ∫ f(x)dx (a < c < b)
2. Bài tập mẫu:

8


Bài 1: Tính các tích phân sau:
3

a) I =

∫ (x

3

+ 1)dx

−1

=


3

3

−1

−1

3
∫ x dx + ∫ dx =

3
x4 3
+x
−1
4 −1

81 1
− + 3 − (−1) = 24
4 4
2
1
4
b) I = ∫ (2x − 3 )dx
x
1
2

2


2

1

0

1 2 −3x 1
1
1 1
= − (e −1 − e2 ) = − ( − e2 )
=− e
0
3
3
3 e

2

1
dx = 2 ∫ x 4 dx − ∫ x −3dx
3
x
1
1
1
1
5
−2
x 2 x 2 2x 5 2 1 2


=
+
= 2.
5 1 −2 1
5 1 2x 2 1
64 2 1 1 481
− + − =
=
5 5 8 2
40
8
1
c) I = ∫ (4x − 3 2 )dx
3 x
1
8
8
8
8
1 1
1 − 23
= 4 ∫ xdx − ∫ 2 dx = 4 ∫ xdx − ∫ x dx
31 3
31
1
1
x

π
4


e) I = sin 2xdx

0

π
1
1
π
1
= − cos 2x 4 = − (cos − cos 0) =
2
2
2
2
0


π x 2π
π 2π
π 0
= −4[sin( − ) − sin( − )]
= – 4sin( − )
4 4 0
4 4
4 4
= 2 2 − (−2 2) = 4 2
Bài 3: Tính các tích phân sau:
π


2
+ 3 sin x)dx
cos 2 x

π
4

π
4

0

−π

−π

π
π
3 2
– 2tan0 – (3cos – 3cos0) = 5 −
4
4
2
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1
dx
dx
a) I = ∫
4x + 1
0


−2

3

c) I =



2

2



−π
π

2



=

−π

2

sin 2x. sin 7xdx


2
π

1 2
sin 7x.sin 2xdx = ∫ (cos 5x − cos 9x)dx
2 −π
2

π
1 1
1
2
2
4
2
− (− ) =
= ( sin 5x − sin 9x)
=
π 45
2 5
9
45 45

2

dx

1 (11 + 5x)−2 −1
−3
(11

+
5x)
dx
=
.
= ∫
−2
5
−2
−2
−1
1
1
1
7
− (− ) =
=−
=−
2
10(11 + 5x) −2
360
10 72
3

π

b) I =

−1


1

2

1 2
cos 5x.cos3xdx = ∫ (cos 2x + cos8x)dx
2 −π

π

1 1
1
1
= ln 4x + 1 = (ln 5 − ln1) = ln 5
0 4
4
4
dx

2

cos 3x. cos 5xdx

π
1 1
1
2
= ( sin 2x + sin 8x)
=0
π

2 2
8

2

= 2tan

∫ (11 + 5x)

2



=

π
π
1
dx + 3∫ sin xdx = 2 tan x 4 − 3 cos x 4
= 2∫
2
cos
x
0
0
0
0

−1


2



a) I =
π

d) I = (


x

0

1

π
4

π

∫ cos ( 4 − 4 )dx

f) I =

8
8
x2 8 1 x 3 8
4.
− .

= 2x 2 − 3 x
=
1
1
2 1 3 1 1
3
3
= 128 – 2 – ( 8 − 3 1 ) = 125

b) I =

2
3

2 − 3x
d) I = ∫ e dx

=

4
= 2 ∫ x dx − ∫

5

3 3 (1 − x)5 1
(1 − x) 3 1
(1

x)
dx

=

=

= ∫
5
0
0
5
0
3
3
3 3
5
5
= − ( 3 1 − 1) − 3 (1 − 0) ) = 0 − (− ) =
5
5 5
1

π

c) I =

2

∫ (sin 2x. cos 3x + 2)dx
0

π


=

(1 − x) dx
2

2

9

2

∫ cos3x.sin 2xdx + 2 ∫ dx
0

0

π

0


1
=
2

π

π


2

2

0

2

b) I =

2x + 2 neáu x ≥ −1
Ta có: 2x + 2 = 
 −2x − 2 neáu x < −1
Vậy: I =

1

2

c) I =

1

x 2 + 3x + 2
dx
b) I = ∫
x+3
0
0


1

−1

∫ (−2x − 2)dx + ∫ (2x + 2)dx

∫x

2

− 1 dx

1

2

2

2
Vậy: I = ∫ (−x + 1)dx + ∫ (x − 1)dx
2

0

1

1 x
2
x
+ x) + ( − x)

0
1
3
3
2
2
2 6
= − 0 + − (− ) = = 2
3
3
3 3
Bài 6: Tính các tích phân sau:
3

= (−

2

2
3
1
1
+
)dx = 2 ∫
dx + 3∫
dx
x−3 x+2
x−3
x+2
1

1
1
2
2
= 2 ln x − 3 + 3ln x + 2
1
1
= 2(ln1 − ln 2) + 3(ln 4 − ln 3) = 4ln2 – 3ln3

3

π

a) I =

2

∫ cos

2

xdx

0

1
=
2

π


1
∫0 (1 + cos 2x)dx = 2
2

π

1
∫0 dx + 2
2

π

2

∫ cos 2xdx
0

π
π
1
1
π
π
= x 2 + sin 2x 2 = − 0 + 0 − 0 =
2
4
4
4
0

0

Ghi nhớ
A neáu A ≥ 0
1. A = 
− A neáu A < 0
2.Nếu f(x) = ax2 + bx + c có 2 n0 phân biệt x1, x2
* Trường hợp 1: a > 0
+ f(x) > 0 ⇔ x < x1 hoặc x > x2 (x1 < x2)
+ f(x) < 0 ⇔ x1 < x < x2 (x1 < x2)
* Trường hợp 2: a < 0
+ f(x) > 0 ⇔ x1 < x < x2 (x1 < x2)
+ f(x) < 0 ⇔ x < x1 hoặc x > x2 (x1 < x2)

π

b) I =

2

∫ sin

3

xdx

0

1
Cách 1: I =

4
3
=
4

π

π

2

∫ (3sin x − sin 3x)dx
0

π

1 2
∫0 sin xdx − 4 ∫0 sin 3xdx
2

π
π
3
1
= − cos x 2 + cos3x 2
4
12
0
0


Bài 5: Tính các tích phân sau:
2

a) I =

−2

2
 x − 1 neáu x ≤ −1 ∨ x ≥ 1
2
Ta có: x − 1 =  2
 −x + 1 neáu − 1 < x < 1

1

1
x2 1
+ 2 ln x + 3
=
0
2 0
1
1
4
= − 0 + 2(ln 4 − ln 3) = + 2 ln
2
2
3
2
5x − 5

dx
c) I = ∫ 2
x −x−6
1
2

2

0

2
1
)dx = ∫ xdx + 2 ∫
dx
x+3
x+3
0
0

= ∫(

−1

−1
2
2
2
= (− x − 2x) + (x + 2x)
−2
−1

= 1 – 0 + 8 – (– 1) = 10

1
1
= x − ln x + 1 = 1 − 0 − (ln 2 − ln1) = 1 − ln 2
0
0

= ∫ (x +

∫ 2x + 2 dx

−2

1
1
)dx = ∫ dx − ∫
dx
= ∫ (1 −
x +1
x +1
0
0
0

1

1

x 1

x2 2 1
1
= (x − ) + (− x + ) = – 0 + 0 – (– ) = 1
2 0
2 1 2
2

2
2
= 0 – + π– 0 = – + π
5
5
Bài 4: Tính các tích phân sau:
1
x
dx
a) I = ∫
x +1
0
1

0

2

π
π
1 1
= (− cos 5x + cos x) 2 + 2x 2
2 5

0
0

1

2

Vậy: I = ∫ (1 − x)dx + ∫ (−1 + x)dx

∫ (sin 5x − sin x)dx + 2 ∫ dx
0

1

∫ 1 − x dx
0

1 − x neáu x ≤ 1
Ta có: 1 − x = 
−1 + x neáu x > 1

= 0 – (–

10

3
1
2
)+0–
=

4
12
3


π

 π π
Đặt: x = tant, t ∈  − ; ÷
 2 2
1
⇒ dx = (tan t)′dt =
dt
cos2 t
 π
x = 1
t =
 π
⇒ 4
Đổi cận: 
Suy ra: t ∈  0; 
 4
x = 0 t = 0


2

2
∫ sin x sin xdx


Cách 2: I =

0

π

=

2

∫ (1 − cos

2

0

Đặt: u = cosx ⇒ dx =

x)sin xdx
du
du
=
(cos x)′ − sin x

π

π

u = 0
x =

2⇒
Đổi cận: 
u = 1
 x = 0
0

Vậy: I =

π

c) I =

2

∫ cos

4

=
=
=

1
4
1
4

1
=
4


π

 π π
Đặt: x = sint, t ∈  − ; 
 2 2
⇒ dx = (sin t)′dt = cos t dt

xdx

2

2

∫ (1 + 2 cos 2x + cos

2

 π
x = 1
t =
⇒ 2
Đổi cận: 
x = 0 t = 0


2x)dx

π


0

π

Vậy: I =

1

2

∫ [1 + 2 cos 2x + 2 (1 + cos 4x)]dx
=

3
∫0 ( 2 + 2 cos 2x + cos 4x)dx
2



π
2

2

sin t 1 − sin t.cos tdt =

1
4

2


∫ sin

2

t.cos2 tdt

0

π

1
∫0 sin 2tdt = 8
2

2

π

2

∫ (1 − cos 4t)dt
0

π
1
1
= (t − sin 4t) 2
8
4

0

π
3
1
1


−0 =
= ( x + sin 2x + sin 4x) 2 =
8
4
16
16
16
0

1 π 1
1
π
[ − sin 2π − (0 − sin 0)] =
8 2 4
4
16
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính các tích phân sau:
2
9
3
a) ∫ (x − 3x + 1)dx ( )

4
−1
=

Ghi nhớ
b

Dạng:

2

 π
Suy ra: t ∈  0; 
 2

0

0

π

4

0

2
1
2
(cos
x)

dx
=
∫0
∫0 [ 2 (1 + cos 2x)] dx
2

π
π
∫0 dt = t 4 = 4
0

π

4

1

π

2

1
dt
t cos2 t
.

2
2
b) I = ∫ x 1 − x dx


0

π

2

1
= ∫
(1 + tan 2 t)dt =
2
1 + tan t
0

du
= − ∫ (1 − u2 )du
Khi đó: I = ∫ (1 − u )sin x.
− sin x
1
1
3
0
u
2
2
= −(u − ) = 0 – (– ) =
3 1
3
3
π


∫ 1 + tan
0

0

2

1

4

∫ f ( x)dx
a

a2 + x 2 thì
đặt x = atant hay x = acott
2. Nếu f(x) chứa a2 − x 2 thì
đặt x = asint hay x = acost
3. Nếu f(x) chứa x 2 − a2 thì
a
a
đặt x =
hay x =
sin t
cos t
2
2
4. Nếu f(x) chứa a + x thì
đặt x = atant hay x = acott
1. Nếu f(x) chứa


x 3 + x 2 − 2x + 1
3
dx ( + ln 2 )
3
∫1
x
8
2

b)

x 3 + x 2 − 2x + 1
1 2 1
= 1+ − 2 + 3
3
x
x x
x
2
2
25
2

c) ∫  x + ÷ dx (
)
3
x
1
HD:


2

2
4

HD: (  x + ÷ = x 2 + 4 + 2
x
x

π/ 4
 4

− 3 sin x ÷dx (8)
d) ∫ 
2
cos x

−π / 4 

Bài 7: Tính các tích phân sau:
1
dx
a) I = ∫
1 + x2
0

11



π/ 2



e)

2

(2 cos x − sin 2x)dx (1)

c)

0

e

2

2 x + 5 − 7x
dx (– 7e2 + 4e + 13)
∫1
x

f)

2 x + 5 − 7x
HD:
= 2x
x
π/ 4

π
2
g) ∫ tan x dx (1 − )
4
0



1
2

5
+ −7
x



x + 2dx (

1

π

dx
31
d) ∫
)
4 (
(3x − 2) 21952
2


4

c)

1
e) ∫ cos3xdx ( )
3
0
6

b)

11
)
6
0
Bài 6: Tính các tích phân sau:
d)

1

2

− π)

0

c)


2

∫ cos 4x cos 9xdx
0

(

9
)
65

2
d) ∫ sin 2x cos xdx (0)
0

1
sin 2x(1 + cos 2x)
2
1
1
1
1
= sin 2x + sin 2x cos 2x = sin 2x + sin 4x
2
2
2
4
HD: sin 2x cos2 x =

2


∫ sin

π

b)

3

∫ cos

π

6
π
2

∫ sin

4

x dx (

π
3
4 − x 2 dx ( +
)
6 4
1
 π π

HD: Đặt: x = 2sint, t ∈  − ; 
 2 2
π π 
Lấy cận t ∈  ; 
6 4 
1
dx
3
(−
)
c) ∫ 2
2
6
x
4

x
3

2

∫x

2

 π π
HD: Đặt: x = 2sint, t ∈  − ; 
 2 2
π π 
Lấy cận t ∈  ; 

3 6 

1

b)

4

2

b)

π
x cos2 xdx ( )
16
0
1 2
1
HD: sin2x.cos2x = sin 2x = (1 − cos 4x)
4
8
Bài 4: Tính các tích phân sau:
1
2x + 9
4
dx (2 + 3ln )
a) ∫
x+3
3
0

e)

2

 π π
HD: Đặt: x = sint, t ∈  − ; 
 2 2
 π
Lấy cận t ∈  0; 
 2

π

π

− 3x + 2 dx (

2

x dx (

π
)
12

3π − 8
2
d) ∫ cos3 x dx ( )
)
32

3
0
0
Bài 7: Tính các tích phân sau:
1
π
2
a) ∫ 1 − x dx ( )
4
0
c)

3 3

2

π
a) ∫ sin 2 x dx ( )
4
0
π

∫ (sin 6x sin 2x − 6)dx ( 32
π

∫x

π

2


6

x 2 − 6x + 9 = (x − 3)2 = |x – 3|

HD:

∫ sin 3x cos 5xdx (0)

π

x 2 − 6x + 9 dx (1)

3

2

−π



2

2

1
π
4
g) ∫ sin  − x ÷dx (0)
h) ∫ (2x − 1) dx ( )

5
4

0
0
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a)

2

4
dx ( − 3ln 2)
3

1
1
1 1
1 
=
= 

÷
x − x − 2 (x + 1)(x − 2) 3  x − 2 x + 1 
Bài 5: Tính các tích phân sau:
3
3
71
2
a) ∫ x − 2 dx (13)
b) ∫ x − 4dx ( )

3
−3
−4

1 11 5
2x + 5
f) ∫ e dx ( (e − e ) )
2
0

π

1

2

HD:

3

π

1 − 3x

∫ (x + 1)

2

16
− 2 3)

3

3

2

1
1
1
= −
x(x + 1) x x + 1

1 − 3x
A
B
A + B(x + 1)
=
+
=
2
2
(x + 1)
(x + 1) x + 1
(x + 1)2
⇒ 1 – 3x = A + B(x + 1) ⇒ A = 4, B = – 3
2
dx
2
(− ln 2)
e) ∫ 2

3
1 x −x−2

1
−1
cos2 x
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1
2
1
2
dx
1
dx ( )
a) ∫
( ln 3 )
b) ∫
3
2x − 1 2
3x + 1
0
1
2

(ln 2) HD:

HD:

HD: tan2x = tan2x + 1 – 1 =


c)

1

2

d)

1

∫ x(x + 1) dx

x 2 − 3x + 6
1
∫0 x − 2 dx (− 2 − 4 ln 2)

12


2

dx
π
( )
d) ∫
2
4+x 8
0

3


3
Khi đó: I = ∫ u .

2

V. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
1. Phương pháp:

2
4
b) I = ∫ x(x − 2) dx
1

du
du
=
(x − 2)′ 2x
 x = 1  u = −1
⇒
Đổi cận: 
x = 2  u = 2
Đặt: u = x2 – 2 ⇒ dx =

Ghi nhớ
b

I = ∫ f ( x)dx
a


* Nếu f(x)dx = g[ ϕ (x)]. ϕ′ (x)dx thì:
Đặt u = ϕ (x)
du
⇒ du = ϕ′(x)dx ⇒ dx =
ϕ′(x)
 x = a  u = ϕ(a)
⇒
Đổi cận: 
 x = b  u = ϕ(b)
ϕ(b)

Vậy: I =



3

du 1 3
= ∫ u du
2
21
1
4
4
1 u 3 u 3 81 1 80
=
= − =
= 10
= .

2 4 1 8 1 8 8 8

 π π
HD: Đặt: x = tant, t ∈  − ; ÷
 2 2

2

Khi đó: I =

4
∫ xu .

−1

2

2

du 1 4
=
u du
2x 2 −∫1

1 u 2
u5 2 16
1
33
.
=

= − (− ) =
2 5 −1 10 −1 5
10 10
5

=

1

1

0

0

1

2
2
c) I = ∫ 2x x + 3 dx = ∫ 2x(x + 3) 2 dx

du
du
=
(x + 3)′ 2x
x = 0 u = 3
⇒
Đổi cận: 
x = 1
u = 4


g(u)du

Đặt: u = x2 + 3 ⇒ dx =

ϕ(a)

Chú ý:
1. Nếu hàm số có chứa dấu ngoặc kèm theo
lũy thừa thì đặt u là phần bên trong dấu
ngoặc
2. Nếu hàm số có chứa mẫu số thì đặt u là
mẫu số
3. Nếu hàm số có chứa căn thức thì đặt u là
phần bên trong dấu căn thức hoặc cả căn thức
đó.
dx
4. Nếu tích phân có chứa
thì đặt u = lnx
x
5. Nếu tích phân có chứa exdx thì đặt u = ex
dx
6. Nếu tích phân có chứa
thì đặt u = x
x
dx
1
7. Nếu tích phân có chứa 2 thì đặt u =
x
x

8. Nếu t.phân có chứa sinxdx thì đặt u = cosx
9. Nếu t.phân có chứa cosxdx thì đặt u = sinx
dx
10. Nếu tp có chứa
thì đặt u = tanx
cos2 x
dx
11. Nếu tp có chứa
thì đặt u = cotx
sin 2 x

4

1

Khi đó: I = ∫ 2xu 2 .
3

2

2

1
du
= ∫ u 2 du
2x −1

3
2


u 4 2 u3 4 2
2
= ( 64 − 27) = (8 − 3 3)
= 3 3=
3 3 3
3
2
3



d) I =

0

4x
x2 + 1

dx =

3



1

2
∫ 4x(x + 1) 2 dx
0


Đặt: u = x2 + 1 ⇒ dx =

du
du
=
(x + 1)′ 2x
2

u = 1
 x = 0
⇒
Đổi cận: 
 x = 3  u = 4
4

1
2

1
2

4

1

du
= 2 ∫ u 2 du
Khi đó: I = ∫ 4x.u .
2x
1

1


4
u 4
= 2. 1 1 = 4 u 1 = 4( 4 − 1) = 4(2 − 1) = 4
2
1
x2
dx
e) I = ∫ 3
x +2
−1
du
du
= 2
Đặt: u = x3 + 2 ⇒ dx = 3
(x + 2)′ 3x
 x = −1  u = 1
⇒
Đổi cận: 
x = 1
u = 3

Bài 1: Tính các tích phân sau:
1

3
a) I = ∫ (2x + 1) dx
0


du
du
=
(2x + 1)′ 2
x = 0 u = 1
⇒
Đổi cận: 
x = 1
u = 3
Đặt: u = 2x + 1 ⇒ dx =

13


3

1
u
u2 1 1
.xdu
=
udu
=
=
Khi đó: I = ∫

0
x
2

2
0
0

3

1

x 2 du 1 du
Khi đó: I = ∫ . 2 = ∫
u 3x
31 u
1
3 1
1
1
= ln u = (ln 3 − ln1) = ln 3
1 3
3
3

e

4x 3
dx
f) I = ∫ 4
(x + 1)2
0
du
du

= 3
(x + 1)′ 4x
x = 0 u = 1
⇒
Đổi cận: 
x = 1
u = 2
2

3
Khi đó: I = ∫ 4x .
1

4

3

1

5
f) I = ∫ x(1 − x) dx

e2

du
= −du và x = 1 – u
(1 − x)′
x = 0 u = 1
⇒
Đổi cận: 

x = 1
u = 0
Đặt: u = 1 – x ⇒ dx =

1

5
5
6
Khi đó: I = ∫ (1 − u).u .(−du) = − ∫ (u − u )du

u u 0
1
1
= −( − ) = 0 − ( − ) =
6
7 1
42 42
7

7

g) I =

x +1

3


0


3

3x + 1



e2



4

1

1
2

4

1

Khi đó: I = 1 u .xdu = 1 u 2 du
2 ∫3 x
2 ∫3
1
2

4
1 u 4

.
= u = 4 − 3 =2− 3
3
2 1 3
2
Bài 3: Tính các tích phân sau:

dx

=

3x + 1 ⇒ u3 = 3x + 1 ⇒ 3u2du = 3dx
u3 − 1
⇒ dx = u2du và x =
3
 x = 0
u = 1

Đổi cận: 

7
 x = 3  u = 2
u3 − 1
+1
2
2
1
2
4
Khi đó: I =

3
∫1 u .u du = 3 ∫1 (u + 2u)du
1 u5
52 2 46
2 2
− =
= ( +u ) =
1 15 5 15
3 5
Bài 2: Tính các tích phân sau:
e
ln x
dx
a) I = ∫
x
1
du
du
dx =
=
= xdu
Đặt: u = lnx ⇒
(ln x)′ 1
x
x = 1  u = 0
⇒
Đổi cận: 
x = e  u = 1
Đặt: u =


dx

2
c) I = ∫
= 1 (2 + ln x) dx
2 ∫e
x
e 2x 2 + ln x
du
du
dx =
=
= xdu
Đặt: u = 2 + lnx ⇒
(2 + ln x)′ 1
x
x = e
u = 3
⇒
Đổi cận: 
2
u = 4
x = e

0

1

2


u 2 2 2 u3 2 2
= ( 8 − 1)
= 3 1=
3 1 3
2

12
1
1
= −( − 1) =
=−
u1
2
2

6



1
2
Khi đó: I = u .xdu = u 2 du
∫1 x
∫1

1 du
1
. 3 = ∫ 2 du
2
u 4x

u
1

0

1

2

2

0

1
2

e

(1 + ln x)
dx
x
1
1
du
du
dx =
=
= xdu
Đặt: u = 1 + lnx ⇒
(1 + ln x)′ 1

x
x = 1  u = 1
⇒
Đổi cận: 
x = e  u = 2



b) I =

1

Đặt: u = x4 + 1 ⇒ dx =

1 + ln x
dx =
x

3

2

3x − 2
dx
a) I = ∫ e
0

du
du
=

(3x − 2)′ 3
 x = 0  u = −2
⇒
Đổi cận: 
x = 2 u = 4
Đặt: u = 3x – 2 ⇒ dx =

4

u
∫e .

⇒ I=

−2

=

4

du 1 u
=
e du
3 3 −∫2

1 u 4
1
e
= (e4 − e −2 )
3 −2 3

1

2

x
b) I = ∫ xe dx
0

du
du
=
2
(x )′ 2x
x = 0 u = 0
⇒
Đổi cận: 
x = 1
u = 1
Đặt: u = x2 ⇒ dx =

14


1

⇒ I = ∫ xe u .
0

ln 2


1
1
du 1 u
= ∫ e du = e u = e1 − e 0 = e − 1
0
2x 2 0

∫ (3 + e ) .e

c) I =

x 3

x

π

dx

Đặt: u = sinx ⇒ dx =

du
du
= x
x
(3 + e )′ e
x = 0
u = 4
⇒
Đổi cận: 

 x = ln 2  u = 5

1

3
Khi đó: I = ∫ u .cos x.

5

0

du
3
Khi đó: I = ∫ u .e . x = ∫ u du
e
4
4
4
5
u
625
369
=
− 64 =
=
4 4
4
4
ln 3




d) I =

0

x

π

3

0

du
du
=
(cos x)′ − sin x
 x = 0
 u = 1

Đổi cận: 

x=π
u= 1
3 
2


ex

dx
2 + ex

1

Khi đó: I =


0



1

π

e x (3 − e x ) 2 dx

c) I =

0

du
du
= x
x
(3 − e )′ −e
x = 0
u = 2
⇒

Đổi cận: 
 x = ln 2  u = 1
1

x
Khi đó: I = ∫ e .u 2 .
2

=

∫ (1 + 4sin x)2 .cos xdx
du
du
=
(1 + 4 sin x)′ 4 cos x

 x = 0
u = 1

Đổi cận: 

π
 x = 6  u = 3
3 1
3
du
1 21
2
=
u du

Khi đó: I = ∫ u .cos x.
4 cos x 4 ∫1
1
3

2

1 u2 3 1 3 3 1
u = ( 27 − 1)
= . 3 1=
1 6
4
6
2

cos x
∫ e . sin x dx
0

du
du
=
(cos x)′ − sin x

π

d) I =

 x = 0
u = 1


Đổi cận: 

π
 x = 2  u = 0
0

1

6

Đặt: u = 1 + 4sinx ⇒ dx =

1

1
du
2
=

u
∫2 du
−e x

Đặt: u = cosx ⇒ dx =

1 + 4 sin x . cos xdx

0


3

f) I =


π

u2 1
2 u3 1
2
2

=

= − (1 − 8) = ( 8 − 1)
= 3 2
3 2
3
3
2
π

6

0

Đặt: u = 3 – ex ⇒ dx =

1




1

2
sin x du
du
.
=

4

u − sin x
u4
1

1
1
8 1 7
= 3 2= − =
3u
3 3 3
1

5
5
ex du
du
5
⇒ I= ∫ . x =∫

= ln u = ln 5 − ln 3 = ln
3
u e
u
3
3
3
ln 2

2

1

5

ex 3 − ex dx =

sin x
dx
4
x

Đặt: u = cosx ⇒ dx =

du
du
= x
x
(2 + e )′ e
x = 0

u = 3
⇒
Đổi cận: 
 x = ln 3  u = 5

ln 2

1
du
u4 1 1
= ∫ u3du =
=
cos x 0
4 0 4

∫ cos

b) I =

Đặt: u = 2 + ex ⇒ dx =

e) I =

du
du
=
(sin x)′ cos x

 x = 0
u = 0

⇒
Đổi cận: 
π
 x = 2  u = 1

Đặt: u = 3 + ex ⇒ dx =

3

x. cos x dx

3

0

0

5

2

∫ sin

a) I =

2

∫ sin

2


x . cos 3 xdx

0

π

=

0

du
u
= − ∫ e udu
Khi đó: I = ∫ e .sin x.

sin
x
1
1
u 0
0
1
= −e = −(e − e ) = −(1 − e) = e − 1
1
Bài 4: Tính các tích phân sau:

2




π
2

2

sin x.cos x.sin xdx =

0

Đặt: u = sinx ⇒ dx =

2

∫ sin
0

x(1 − sin 2 x).sin xdx

du
du
=
(sin x)′ cos x

 x = 0
u = 0

Đổi cận: 

π

 x = 2  u = 1

15

2


1

2
2
Khi đó: I = ∫ u (1 − u ).cos x.
0

x = 4 u = 2
⇒
Đổi cận: 
x = 9 u = 3
3
3
u
u2
.2udu
=
2
du
Khi đó: I = ∫

u


1
u

1
2
2

1

du
= ∫ (u 2 − u 4 )du
cos x 0

u3 u 5 1 2
=( − ) =
3 5 0 15
π

e) I =

2

3
1
u2
)du = 2( + u + ln u − 1)
= 2 ∫ (u + 1 +
2
u −1
2

2
= 9 + 6 + 2ln2 – 4 – 4 – 2ln1 = 7 + 2ln2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1
1
7
127
5
2
6
(3x

2)
dx
(

)
)
a) ∫
b) ∫ x(x + 1) dx (
2
14
0
0
3

∫ cos

3


xdx

0

π

=

π

2

∫ cos x.cos xdx =

2

∫ (1 − sin

2

0

2

x).cos xdx

0

du

du
=
(sin x)′ cos x

Đặt: u = sinx ⇒ dx =

2

 x = 0
u = 0
⇒
Đổi cận: 
π
 x = 2  u = 1
1
1
du
= ∫ (1 − u2 )du
⇒ I = ∫ (1 − u2 ).cosx.
cosx 0
0
= (u −
π

f) I =

2

∫ sin


1

e)

=

0

i)

2

2
2
∫ (1 − cos x) .sin xdx

f)

x
1 3
dx ( ln )
+2
2 2

6x + 1
13
dx (ln )
2
+ x −1
3


∫ 3x
1

8 1
− )
3 3


1

−1
)
2012.2011
0
Bài 2: Tính các tích phân sau:
e2

a)


1

e2

ln x
dx (2)
x

e


2 + ln x
5
dx ( )
c) ∫
x
2
1
e2

e)

∫x
e

dx

∫ x ln x (ln 2)

b)

e

e

1 + ln 4 x
6
dx ( )
d) ∫
x

5
1

dx
(2 3 − 2 2)
1 + ln x

e

(1 + ln x)2
7
dx ( )
f) ∫
x
3
1

e

g)

sin(ln x)
dx (1 − cos1)
x
1



e 3


6 + 2 ln x
dx (6 − 3 3 6)
x
1
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1
1 3
2x +1
a) ∫ e dx ( (e − e))
2
0
h)

2

1 + u3
5
3
6
∫1 u2 .6u du = 6∫1 (u + u )du
u 4 u 7 2 936 33 1839

=
= 6( + ) =
4
7 1
7 14
14




0

2

2

2010
j) ∫ x(1 − x) dx (



1

Khi đó: I =

b)

ex
1+ e
∫0 1 + ex dx (ln 2 )
1

d) ∫ 2xe

x

ln 2

c)


π
x2 +1

2

dx (e − e)

e)

2

∫e

sin x

x 3

) .ex dx (

175
)
4

.cos xdx (e − 1)

0

1


1
3 x4
f) ∫ x e dx( (e − 1))
4
0

16

∫ (2 + e
0

0

dx
x

1
4
Đặt: u = x ⇒ u2 = x ⇒ dx = 2udu
b) I =

∫x

(2 5 − 2 2)
x2 + 1
2x + 1
dx (6 − 2 3)
x2 + x + 3

0


0

2u3 u5 0
8
8
+ ) = 0 − (− ) =
= −(u −
3
5 1
15 15
Bài 5: Tính các tích phân sau:
64
1+ x
dx
a) I = ∫ 3
x
1
Đặt: u = 6 x ⇒ u6 = x ⇒ dx = 6u5du
⇒ x = u3, 3 x = u2
x = 1
u = 1
⇒
Đổi cận: 
 x = 64  u = 2

9

1
dx ( ln 2)

3

d)

2xdx



1
2

du
du
=
Đặt: u = cosx ⇒ dx =
(cos x)′ − sin x
 x = 0
u = 1

Đổi cận: 

π
 x = 2  u = 0
0
0
du
2 2
(1

u

)
.sin
x.
=

(1 − 2u2 + u 4 )du
⇒ I= ∫

− sin x
1
1

2

3

0

2

h)
π

4
∫ sin x.sin xdx =

∫ 2−x

2
g) ∫ x x + 1dx (


xdx

2

2

1

0

π

x

5

0

u3 1 2
) =
3 0 3
5

1

243
)
c) ∫ (x − 1) .xdx (
4

1
2

9

g)

e x
3
∫1 2 x dx (e − e)


ln 2

ex



h)

1 + ex

0

ln3

VI. TNH TCH PHN BNG PHNG
PHP TNG PHN
1. Phng phỏp:


dx (2 3 2 2)

2
2 + e x dx ( ( 125 27))
3
0
Bi 4: Tớnh cỏc tớch phõn sau:
i)

e



x

3
a) tan xdx ( ln
) .HD:
2
0


6





6


0



1
d) cos3 x sin xdx ( )
4
0


f)

2

h)

6

3


0



=

3



0





thaứnh daùng I = udv
a

8
5
0 cos xdx ( 15 )
2

u = ...
du = ...(tớnh vi phaõn ủửụùc)

* t:
dv = ... v = ...(tớnh tớch phaõn ủửụùc)
* Vn dng cụng thc tớch phõn tng phn:
b
b b
a udv = uv a a vdu
* Chỳ ý:
P(x)sin(ax + b)

1. Nu f(x) cú dng: P(x) cos(ax + b)
P(x)eax + b

sin(ax + b)dx


thỡ t: u = P(x); dv = cos(ax + b)dx
eax + b dx

2. Nu f(x) cú dng: P(x)ln(ax + b)
u = ln x
thỡ t:
dv = P(x)dx

cos x

2

g)

2

cos

2

x sin 3 xdx (

0



3



0

2
)
15

sin 2 x
.sin x dx
cos2 x

(1 cos2 x)
.sin x dx . t: u = cosx
cos2 x

3
i) cos x 3 sin xdx ( )
4
0
2

b

0



cos x
3
dx ( )
3

x
2
sin3 x
1
dx ( )HD :
2
cos x
2



a

sin x
dx
cos x

1 + sin x dx (ln 2)

e)

sin



6

0

2


2

Phaõn tớch I = f ( x)dx

tan xdx =

15
b) (1 + sin x)3 cos xdx ( ) c)
4
0


Ghi nh
b



j)

2

sin
0

3

2
xdx ( )
3


2
1 + cos x.sin xdx ( (2 2 1))
3
0
Bi 4: Tớnh cỏc tớch phõn sau:
1
64
dx
dx
2
(2 2 ln 2)
(11

6
ln
)
a)
b)

3
3
1
+
x
x
+
x
0
1

k)

2



2. Bi tp mu:
Bi 1: Tớnh cỏc tớch phõn sau:


a) I =

2

x sin xdx
0

u = x
du = dx

t:
dv = sin xdx v = cos x
2
Khi ú: I = x cos x 2 + cos xdx
0 0



= cos (0 cos 0) + sin x 2
2

2
0
= 0 + sin


b) I =


sin 0 = 1
2

2

x cos 2xdx
0

du = dx
u = x


t:
1
dv = cos 2xdx v = sin 2x

2

17


u = x

du = dx

Đặt: 

x
x
dv = e dx v = e
1
x 1
x
Khi đó: I = xe − ∫ e dx
0 0

π
π
1
1 2
Khi đó: I = x sin 2x 2 − ∫ sin 2xdx
2
2 0
0

π
1 π
1
1
= . sin π − ( .0.sin 0) + cos 2x 2
2 2
2
4

0
=0+

1
1
1 1
1
cos π – cos 0 = − – = –
4
4
4 4
2
π

c) I =

1
0
x
= 1.e − 0.e − e

1
= e – (e1 – e0) = 1
0

2

3x
b) I = ∫ xe dx
0


2

∫ (1 − x) cos xdx

du = dx
u = x

⇒
Đặt: 
1 3x
3x
dv = e dx v = e
3

2
1 3x 2 1 3x
− e dx
Khi đó: I = xe
0 3 ∫0
3

0

u = 1 − x
du = −dx
⇒
* Cách 1: Đặt: 
dv = cos xdx v = sin x
π π2

Khi đó: I = (1 − x)sin x 2 + ∫ sin xdx
0 0

=

π
π
π
= (1 − )sin − [(1 − 0)sin 0] − cos x 2
2
2
0

2
1
1
1
.2.e6 − .0.e 0 − e3x
0
3
3
9

=

2e6 1 6 1 0
2e6 e6 1 5e6 1
−( e − e ) =
− + =


3
9
9
3
9 9
9 9

π
π
π
π
=1–
– (cos – cos0) = 1 – + 1 = 2 –
2
2
2
2

−x
c) I = ∫ (2x − 1)e dx

π

* Cách 2: I =

1

0

 u = 2x − 1

du = 2dx
⇒
* Cách 1: Đặt: 
−x
−x
dv = e dx v = −e
1
−x 1
+ 2 ∫ e − x dx
Khi đó: I = −(2x − 1)e
0 0

2

∫ (1 − x)cosxdx
0

π

=

π

2

∫ (cosx − x cosx)dx =
0

2


π

2

∫ cosxdx − ∫ x cosxdx
0

0

−x
= – (2.1 – 1) e −1 – [– (2.0 – 1)e0] – 2e

π
π
Tính I1 = ∫ cosxdx = sin x 2 = sin − sin 0 = 1
2
0
0
π

π

Tính I2 =

2

1
0

= – e −1 – 1 – (2 e −1 – 2e0) = – 3 e −1 + 1

1

1

1

0

0

0

−x
−x
−x
* Cách 2: I = ∫ (2x − 1)e dx = ∫ 2xe dx − ∫ e dx

2

∫ x cosxdx

1

0

−x
Tính I1 = ∫ 2xe dx

u = x
du = dx

⇒
Đặt: 
dv = cos xdx v = sin x
π π2
Khi đó: I2 = x sin x 2 − ∫ sin xdx
0 0

0

 u = 2x
du = 2dx

Đặt: 

−x
−x
dv = e dx v = −e
1
−x 1
+ 2 ∫ e− x dx
Khi đó: I = −2xe
0 0

π
π
π
= sin − (0sin 0) + cos x 2
2
2
0


−x
= – 2.1. e −1 – (– 2.0.e0) – 2e

1
0

= – 2 e −1 – (2 e −1 – 2e0) = – 4 e −1 + 2
1
−x
−x 1
= −(e −1 − e 0 ) = −e−1 + 1
Tính I2 = ∫ e dx = −e
0
0

π
π
π
= + (cos – cos0) =
–1
2
2
2
π
π
Vậy: I = I1 – I2 = 1 – + 1 = 2 –
2
2
Bài 2: Tính các tích phân sau:


Vậy: I = I1 – I2 = – 4 e −1 + 2 + e −1 – 1 = – 3 e −1 + 1

1

x
a) I = ∫ xe dx
0

18


1

 u = ln x
du = dx
⇒
x
Đặt: 
dv = (4x + 1)dx v = 2x 2 + x

e e
2
(2x
+
x)
ln
x
− (2x + 1)dx
Khi đó: I =

1 ∫1
e
2
= (2e2 + e)lne – (2 + 1)ln1 – (x + x)
1
2
2
2
= 2e + e – [e + e – (1 + 1)] = e – 2
Bài 4: Tính các tích phân sau:

Ghi nhớ
b
 u = ln x
1. ∫ ln xdx đặt: 
dv = dx
a
 u = ln(x + 1)
ln(1 + x)

dx đặt: 
2. ∫
1
2
x
a
 dv = x 2 dx
b

Bài 3: Tính các tích phân sau:

e

π

a) I = ∫ ln xdx

a) I =

1

b) I =


1

π

=

2

cosxdx + ∫ x cosxdx = I1 + I2
0

2

∫e

sin x


cosxdx

Đặt: u = sinx ⇒ dx =

du
du
=
u′ cosx

x = 0
u = 0

Đổi cận: 
π⇒
u = 1
 x = 2
1
1
du
u
= ∫ e u du
Khi đó: I1 = ∫ e cosx.
cosx 0
0
u
=e

1
= e1 − e 0 = e − 1
0

π

* Tính I2 =

1 e2
1
1
2
= − 4 ln e − (− 2 ln1) –
4x 2 1
2e
2.1
1
1
1
1
1
1 1
5
= − 4 −( 4 − 2 ) = − 4 − 4 + = − 4
e
4e 4.1
e 4e 4 4 4e

2

∫ x cosxdx
0

u = x

du = dx
⇒
Đặt: 
dv = cos xdx v = sin x
π π2
Khi đó: I = x sin x 2 − ∫ sin xdx
0 0

1

c) I = ∫ ln(1 + x)dx
0

1

dx
 u = ln(1 + x) du =
⇒
1+ x
Đặt: 
dv = dx
 v = x
1 1 x
x.ln(1
+
x)
+
dx
Khi đó: I =
0 ∫0 1 + x


= ln2 – (x – ln|1 + x|)

∫e

0

e2 1 e 1
1
.ln
x
+
dx
2x 2
1 2 ∫1 x3

0

+ x) cos xdx
π

sin x

* Tính I1 =

2

= 1.ln2 – 0.ln1 – ∫ (1 −

sin x


π

1

du = dx
 u = ln x



x
⇒
Đặt: 
1
dv = x3 dx v = − 1
2x 2


1

2

0

ln x
dx
x3

Khi đó: I = −


∫ (e
0

1

 u = ln x du = dx
⇒
x
Đặt: 
dv = dx v = x

e e
Khi đó: I = x ln x − ∫ dx
1 1
e
= elne – 1.ln1 – x = e – (e – 1) = 1
1
e2

2

π
π
π
= sin – 0sin0 + cos x 2
2
2
0
π
π

π
+ cos – cos0 = – 1
2
2
2
π
π
Vậy: I = I1 + I2 = e – 1 + – 1 = e – 2 +
2
2
=

1
)dx
1+ x

1

x
b) I = ∫ 2x(e − x)dx

1
0

0

1

1


2
= ∫ 2xe dx − ∫ 2x dx = I1 – I2

= ln2 – [1 – ln2 – (0 + ln1)] = 2ln2 – 1

x

0

0

1

e

x
* Tính I1 = ∫ 2xe dx

d) I = ∫ (4x + 1) ln xdx

0

1

19


u = 2x
du = 2dx


t:

x
x
dv = e dx v = e
1
x 1
x
x 1
Khi ú: I1 = 2xe 2 e dx = 2e 2e
0 0
0
= 2e (2e 2e0) = 2e 2e + 2 = 2
1
1
2 31 2
2
2
* Tớnh I2 = 2x dx = 2 x dx = x =
3 0 3
0
0

VII. NG DNG CA TCH PHN
1. Phng phỏp:
Ghi nh
1. Din tớch hỡnh phng:
a) Dng 1:
Din tớch hỡnh thang cong gii hn bi cỏc
y = f(x) lieõn tuùc treõn [a; b]




ng: y = 0 (truùc hoaứnh 0x)

2 4
=
3 3
BI TP T LUYN
Bi 1: Tớnh cỏc tớch phõn sau:

x = a; x = b


Vy: I = I1 I2 = 2



c)

2

b) 2x cos xdx (4)
0





4




d)



x cos 2xdx ( 8 4 )

1
HD: sinxcosx = sin2x
2


e) x sin x cos xdx ( )
8
0


2



5

6

a

b




b

a

a



b) Dng 2:
Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc
y = f(x) lieõn tuùc treõn [a; b]

0

g)

a

thỡ S = f(x)dx = f(x)dx + f(x)dx

(x 1) cos xdx ( 2 2)


b

+ Nu (*) cú 1 nghim [a; b]


0

2

b

thỡ S = f(x)dx = f(x)dx

1

x sin 2xdx ( 4 )
0

f)

a

* Cỏch tớnh din tớch:
B.1: Gii p. trỡnh: f(x) = 0 (*)
B.2: + Nu (*) VN hoc (*) cú n0 [a; b]



2


a) x cos xdx ( 1)
2
0



b

l S = f(x)dx



(2 x)sin 3xdx ( 9 )

ng: y = g(x) lieõn tuùc treõn [a; b]

0

Bi 2: Tớnh cỏc tớch phõn sau:
2

x
2
a) xe dx (e + 1)
0

b

1

1 2
2x
b) xe dx ( (e + 1))
4
0


1

l S = f(x)g(x) dx
a

* Cỏch tớnh din tớch:
B.1: Gii p. trỡnh: f(x) g(x) = 0 (**)
B.2: + Nu (**) VN hoc (**) cú n0 [a; b]

1

e 1
2x 1
x
c) xe dx ( + )
d) (x + 1)e dx (e)
4 4e
0
0
Bi 3: Tớnh cỏc tớch phõn sau:
e
e2 1
x
ln
xdx
(
+ )
a)
4

4
1

2

ln x
15 ln 2
dx (

)
5
x
256 64
1
Bi 3: Tớnh cỏc tớch phõn sau:



x(2 + sin x)dx (
0

e

1


c) (e
0

cos x




b

a



2. Bi tp mu:
Bi 1: Tớnh din tớch hỡnh phng c gii hn
bi th ca hm s y = x3, trc honh v hai
ng thng x = 1, x = 2.
Gii: Ta cú: x3 = 0 x = 0 [ 1; 2]
Din tớch hỡnh phng l:

2
+ 1)
4

3
b) 2x(3x + ln x)dx (2e +

a

Chỳ ý: Nu cha cú 2 cn thỡ tỡm 2 cn bng
cỏch:
a) Gii PT: f(x) = 0 hoc g(y) = 0
x = a; x = b hoc y = a; y = b
b) Gii PT: f(x) = g(x) x = a; x = b


1
c) (2x 1) ln xdx (2 ln 2 )
2
1

2

a

S = [ f(x) g(x)] dx + [ f(x) g(x)] dx

2

a)

b

+ Nu (**) cú 1 n0 [a; b] thỡ

17
b) (3x + 2) ln xdx (10 ln 2 )
4
1



b

thỡ S = f(x)g(x) dx = [ f(x) g(x)] dx


2

d)

x = a; x = b


e2 3
)
2 2

2

1
+ x)sin xdx (e + )
e

S=

x

1

20

3

dx =


0

2

x dx + x dx

1

3

0

3


x4 0
x4 2
1
1
17
+
= 0− + 4−0 = +4 =
=
4 −1 4 0
4
4
4
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = 5x4 + 3x2 + 3, y = 0, x = 0, x = 3
Giải: Ta có: 5x4 + 3x2 + 3 = 0: VN

Diện tích hình phẳng là:
3

S=

Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = – x2 + 6x – 8, tiếp tuyến tại điểm
I(3; 1) và trục tung 0y (x = 0)
Giải: PTTT tại điểm I(3; 1) có dạng:
y = y′ (x0)(x – x0) + y0
* y′ = – 2x + 6 ⇒ y′ (x0) = y′ (3) = 0
Vậy: PTTT cần tìm là: y = 1
Ta có: – x2 + 6x – 8 = 1
⇔ – x2 + 6x – 9 = 0 ⇔ x = 3
Diện tích hình phẳng là:

3

5x 4 + 3x 2 + 3dx = ∫ (5x 4 + 3x 2 + 3)dx


0

0

1
= 1+1+ 3 − 0 = 5
0
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = x2 – 4x + 4, y = 0, x = 1, x = 3

Giải: Ta có: x2 – 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2 ∈ [1; 3]
Diện tích hình phẳng là:
5
3
= (x + x + 3x)

3

S=

∫x

2

3

S=

0

3
x
+ 3x 2 − 9x) = −9 − 0 = 9
0
3
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y2 – 2y + x = 0 và x + y = 0
Giải: * y2 – 2y + x = 0 ⇔ x = – y2 + 2y
*x+y=0 ⇔x=–y
y = 0

Ta có: – y2 + 2y = – y ⇔ – y2 + 3y = 0 ⇔ 
y = 3
Diện tích hình phẳng là:

− 4x + 4dx

=

∫ (x

2

− 4x + 4)dx +

1

= (

3

∫ (x

2

− 4x + 4)dx

2

2
3

x3
x3
− 2x 2 + 4x) + ( − 2x 2 + 4x)
1
2
3
3

3

S=

8 7
8 1 1 2
− + 3− = + =
3 3
3 3 3 3
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = x3 – 3x + 2, x – y + 2 = 0,
x = – 1, x = 2
Giải: x – y + 2 = 0 ⇔ y = x + 2
Ta có: x3 – 3x + 2 = x + 2
x = 0
⇔ x3 – 4x = 0 ⇔  x = 2
 x = −2∉ [−1; 2]
=

S=




x 3 − 4x dx =

−1

= (

0

2

−1

0

S=


0

= (

3

−y 2 + 3y dx = ∫ (−y 2 + 3y)dx
0

y 3 3y 2 3 9
9
+

) = −0 =
3
2 0 2
2
Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1 2
1 2
các đường: y = − x và y = x − 3x
4
2
1 2 1 2
Giải: Ta có: − x = x − 3x
4
2
x = 0
⇔ 3x2 – 12x = 0 ⇔ 
x = 4
Diện tích hình phẳng là:
4
4
1 2 1 2
3 2
S = ∫ − x − ( x − 3x)dx = ∫ (− x + 3x)dx
4
2
4
0
0

3

3
∫ (x − 4x)dx + ∫ (x − 4x)dx

0
2
x4
x4
− 2x 2 )
+ ( − 2x 2 )
−1
0
4
4

x 3 3x 2 4
) = 8−0 = 8
= (− +
4
2 0
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
các đường: y =
, trục hoành Ox (y = 0) và
x +1
x=1
x
Giải: Ta có:
=0 ⇔x=0
x +1
Diện tích hình phẳng là:

1
1
x
1
dx
=
(1 −
)dx
S= ∫

x
+
1
x
+
1
0
0

3

x(x − 3)2 dx = ∫ (x3 − 6x 2 + 9x)dx
0

x
9x 3 27
27
− 2x3 +
) =
−0 =

4
2 0
4
4
4

3

= (−

7
7
23
= − − 0 + −4 − 0 = + 4 =
4
4
4
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = x(x – 3)2 và trục hoành
x = 0
x = 0
⇔
Giải: Ta có: x(x – 3)2 = 0 ⇔ 
x − 3 = 0
x = 3
Diện tích hình phẳng là:
3


0


Diện tích hình phẳng là:
2

0

= (−

1

2



3

−x 2 + 6x − 9dx = ∫ (− x 2 + 6x − 9)dx

2

= (x − ln x + 1)

21

1
= 1 − ln 2 − (0 − ln1) = 1 − ln 2
0


x = 0

⇔ x(x3 – 8) = 0 ⇔ 
x = 2

Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
ln x
các đường: y = 2 , y = 0 và x = 1, x = e
x
ln x
Giải: Ta có: 2 = 0 ⇔ lnx = 0
x
⇔ x = e0 = 1 ∈ [1; e]
Diện tích hình phẳng là:
e
e
ln x
ln x
S = ∫ 2 dx = ∫ 2 dx
x
x
1
1

* Từ y2 = 2x ⇒ y =

3

x 2 1 x3 2
2 2. x3 x3 2
− )
= ( 2. − . ) = (

3 2 3 0
3
6 0
2
4
4
= −0 =
3
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường:
125
a) y = x2 – 2, y = – 3x + 2 (
)
6
1192
b) y = x4 + 2x2 + 3, y = 0, x = – 1, x = 3 (
)
15
c) y = x2 – 12x + 36, y = 6x – x2 (9)
9
d) y = x2, y = x + 2 ( )
2
9
e) y = x2 – 4x + 3, y = – x + 3 ( )
2
27
f) y = – x3 + 3x2, y = 0 (
)

4
31
g) y = 2x2 – x2, y = x – 2, x = – 2, x = 1 ( )
6
27
h) y = x3 – 6x2 + 9x, trục hoành (
)
4
27
i) y = 2x3 + 3x2 – 1, trục hoành (
)
32
x4
3
16 3
j) y =
)
− x 2 − , trục hoành (
2
2
5
16
k) 2x + 1 – y2 = 0, x – y – 1 = 0 ( )
3
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường:
a) y = lnx, y = 0, x = e (1)
ln x − 1
1
b) y =

, y = 0, x = 1, x = e ( )
x
2

c) y = cosx, y = 0, x = 0, x =
(3)
2

ln x
dx
2
x
1



1

du = dx
 u = ln x



x
⇒
Đặt: 
1
dv
=
dx


v = − 1
x2

x
e
e
1
1
Khi đó: S1 = − ln x + ∫ 2 dx
1 1x
x
1
1e
1 1
2
= − − ( − 1) = − + 1
= − ln e − (−1ln1) −
e
x1
e e
e
Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = x + sin2x, y = x và x = 0, x = π
Giải: x + sin2x = x ⇔ sin2x = 0 ⇔ sinx = 0
⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ )
Mà x ∈ [0; π ] ⇒ x = 0, x = π
Diện tích hình phẳng là:
π
π

π
1
2
2
sin
xdx
=
sin
xdx
=
(1 − cos 2x)dx
S= ∫


2
0
0
0
π π
1
1
π
(x − sin 2x) = − 0 =
0 2
2
2
2
Bài 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y = sin2x, y = 0 và x = 0, x = π


Giải: sin2x = 0 ⇔ 2x = k π ⇔ x =
( k ∈¢ )
2
π
Mà: x ∈ [0; π ] ⇒ x =
2
Diện tích hình phẳng là:
=

π

S=

π

2

π

∫ sin 2x dx = ∫ sin 2xdx + ∫ sin 2xdx
0

0

π

x2
2

Diện tích hình phẳng là:

2
2 1
2
x2
1 2
2
2x

dx
=
2
x
dx

x dx
S= ∫


2
2
0
0
0

e

* Tính S1 =

2x , 2y = x2 ⇒ y =


2

π
π
1
1
= − cos 2x 2 + − cos 2x π
2
2
0
2
1
1
1
1
= − (− ) + − (− ) = 1 + 1 = 2
2
2
2
2
Bài 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường: y2 = 2x, x2 = 2y
x ≥ 0
Giải: Điều kiện: 
y ≥ 0
2
Ta có: x = 2y ⇔ x4 = 4y2 = 8x ⇔ x4 – 8x = 0

x


d) y = xe 2 , y = 0, x = 0, x = 1 ( 4 − 2 e )
e) y = ex, y = 2, x = 1 (e – 4 + 2ln2)
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường:

22


4x3
x5 2
16
16
x4 + ) = ( 0 ) =
3
5 0
15
15
Bi 2: Tớnh th tớch ca vt th trũn xoay sinh
ra bi hỡnh phng gii hn bi cỏc ng:
y = sinx, trc honh Ox v x = 0, x =
Gii: Ta cú: sinx = 0 k ( k  )
M: x [0; ] x = 0, x =
Th tớch vt th l:



2
V = sin xdx = (1 cos 2x)dx
20
0


a) (C): y = x2 2x + 2, tip tuyn ca (C) ti im
32
M(3; 5) v trc tung (
)
3
x2 4
b) y = 2x,y =
( )
2 3
Bi 4: Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc
ng:
x 2 2x 15
a) y =
, 2 trc ta (y = 0, x = 0)
x 3
2x 4
b) y =
, y = 0, x = 3 (8ln5 ln4 2)
x+2

= (

2

1
(x

sin
2x)

=
=
0 2
2
2
Bi 3: Tớnh th tớch ca vt th trũn xoay sinh
ra bi hỡnh phng gii hn bi cỏc ng:
4
y=
, y = 0 v x = 0, x = 2, quay quanh
x4
trc Ox
Gii: Th tớch vt th l:

2. Th tớch vt th trũn xoay:
a) Dng 1:
Th tớch vt th trũn xoay do hỡnh thang
y = f(x)



cong: y = 0 (truùc hoaứnh 0x)

x = a; x = b vaứ quay quanh truùc 0x

b

b) Dng 2:
Th tớch vt th trũn xoay do hỡnh thang
cong:

x = f(y)

16 2
= 8 4 = 4
x4 0
0
Bi 4: Tớnh t.tớch ca vt th trũn xoay sinh ra
2

2
= 16 (x 4) dx =


x = 0 (truùc tung 0y)
y = a; y = b vaứ quay quanh truùc 0y


1

1

a

c) Dng 3: Th tớch vt th trũn xoay do hỡnh
phng:
y = f(x)

2

2


1

x
* Tớnh V1 = xe dx
1

u = x
du = dx

t:

x
x
dv = e
v = e
2
x 2
x
Khi ú: V1 = xe e dx
1 1
x 2
= 2e2 e e = 2e2 e e2 + e = e2
1

Vy: V = V1 = e2
Bi 5: Tớnh t.tớch ca vt th trũn xoay sinh ra
4
bi h. phng gii hn bi cỏc ng: y = ,
x

y = x + 5, quay quanh trc Ox
4
Gii: Ta cú: = x + 5 x2 5x + 4 = 0
x
x = 1

x = 4

Chỳ ý: Nu cha cú 2 cn thỡ tỡm 2 cn bng
cỏch:
a) Gii PT: f(x) = 0 hoc g(y) = 0
x = a; x = b hoc y = a; y = b
b) Gii PT: f(x) = g(x) x = a; x = b
Bi 1: Tớnh th tớch ca vt th trũn xoay sinh
ra bi hỡnh phng gii hn bi cỏc ng:
y = 2x x2, y = 0 v quay quanh trc Ox
x = 0
Gii: Ta cú: 2x x2 = 0
x = 2
Th tớch vt th l:
0

1

2

l V = f (x) g (x) dx
a

0


1

1

2

2

1

2
x
V = (x 2 e 2 ) dx = xe dx = V1


y = g(x)
x = a; x = b vaứ quay quanh 0x


2

x

Gii: Ta cú: x 2 e 2 = 0 x 2 = 0
x = 0 x = 0 [1; 2]
Th tớch vt th l:

2


2

x

bi h. phng gii hn bi cỏc ng: y = x 2 e 2 ,
y = 0 v x = 1, x = 2, quay quanh trc Ox

thỡ V = f (y)dy

b

2

16
4
dx
V =
ữ dx =
x4
(x 4)2
0
0

a

b

2

2


2

l V = f (x)dx

2 2
2
3
4
V = (2x x ) dx = (4x 4x + x )dx

23


b) y = 4 – x2, y = 2 + x2 (24 π )

Thể tích vật thể là:
4

4

4
x

4
x

2
2
2

2
V = π ∫ ( ) − (−x + 5) dx = π ∫ [( ) − (−x + 5) ]dx
1

4

= π ∫(
1

1

----------------------------------------------------

16
− x 2 + 10x − 25)dx
x2

VIII. SỐ PHỨC
1. Phương pháp:

4
16 x3
2
= π (− − + 5x − 25x)
1
x 3

Các công thức cần nhớ
1. Cho số phức: z = a + bi, trong đó:
a: phần thực, b: phần ảo

và đơn vị ảo: i2 = -1
2. Hai số phức bằng nhau:
a = c
a + bi = c + di ⇔ 
b = d

136
109
− (−
) = 9π
3
3
Bài 6: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh
ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x+2
y=
, y = 0, x = 3, x = 5, quanh trục Ox
x −1
Giải: Thể tích vật thể là:
= =π−

5

2

5

3. Môđun của số phức: z = a + bi = a2 + b2
4. Số phức liên hợp: z = a – bi


2

3 
 x+2

V = π∫ 
÷ dx = π∫  1 +
÷ dx
x −1 
x −1 
3
3

2. Bài tập mẫu:
Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
a) z = 2 – 3i
Phần thực: a = 2, phần ảo: b = – 3
b) z = 7i
Phần thực: a = 0, phần ảo: b = 7
c) z = 5
Phần thực: a = 5, phần ảo: b = 0
Bài 2: Tìm môdun của các số phức sau:
a) z = – 2 + i 3

5


6
9 
+

dx
= π∫  1 +
x − 1 (x − 1)2 ÷

3
9 5

= π  x + 6 ln x − 1 −
÷
x −1  3

9
9
= π [5 +6ln4 – – (3 + 6ln2 – )]
4
2
17
= π( + 6 ln 2)
4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra
bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay
quanh trục Ox:
16π
a) y = 1 – x2, y = 0 (
)
15
23π
b) y = 1 + x3, y = 0, x = 0, x = 1 (
)

14
4
c) y =
, y = 0, x = 0, x = 2 ( 4π )
x−4
d) y = x. e x , y = 0, x = 1, x = 2 (e2)
3
e) y = 2x ln x , y = 0, x = 1, x = 2 ( π(4 ln 2 − ) )
2
x
π
f) y = sin , y = 0, x = 0, x =
( π( 2 − 2) )
2
4
π
π 1
g) y = sinx, y = 0, x = 0, x =
( π( − ) )
8 2
4
π
π 1
h) y = cosx, y = 0, x = 0, x =
( π( + ) )
8 2
4
i) y = lnx, y = 0, x = e (e – 2)
Bài 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra
bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay

quanh trục Ox:
162π
a) y = x2, y = 3x (
)
5

⇒ z = −2 + i 3 = (−2)2 + ( 3)2 = 7
b) z = 2 − 3i
⇒ z =

2 − 3i = ( 2)2 + (−3)2 = 11

c) z = – 5 ⇒ z = −5 = 5
d) z = i 3 ⇒ z = i 3 = (0)2 + ( 3)2 = 3
Bài 3: Tìm số phức liên hợp của số phức sau:
a) z = 4 – 2i ⇒ z = 4 + 2i
b) z = 1 – i 2 ⇒ z = 1 + i 2
c) z = 3 ⇒ z = 3
d) z = 7i ⇒ z = – 7i
Bài 4: Tìm các số thực x và y, biết:
a) (3x – 2) + (2y + 1)i = (x + 1) – (y – 5)i
b) (1 – 2x) – i 3 = 5 + (1 – 3y)i
c) (2x + y) + (2y – x)i = (x –2y + 3) + (y +2x + 1)i
Giải:
3x − 2 = x + 1
3x − x = 1 + 2
⇔
a) Ta có: 
2y + 1 = −(y − 5)
2y + 1 = −y + 5


3
x=

2x = 3
x =

⇔
⇔
2 ⇔
2y + y = 5 − 1 3y = 4
y =



24

3
2
4
3


4 + 7i 4 7
= + i
13
13 13
b) 3 + 2i + (6 + i)(5 + i) = 32 + 13i
5 + 4i
(4 − 3i)(3 + 6i) + (5 + 4i)

c) 4 − 3i +
=
3 + 6i
3 + 6i
35 + 19i (35 + 19i)(3 − 6i)
=
=
3 + 6i
(3 + 6i)(3 − 6i)
219 − 153i 219 153
=

i
=
45
45 45
Bài 9: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
a) z = (0 – i) – (2 – 3i) + (7 + 8i)
= 5 + 10i
Vậy: Phần thực: a = 5, phần ảo: b = 10
(6 − i)(3 − 2i)
6−i
b) z =
=
(3 + 2i)(3 − 2i)
3 + 2i
16 − 15i 16 15
= − i
=
13

13 13
16
15
Vậy: Phần thực: a =
, phần ảo: b = −
13
13
c) z = (7 – 3i)2 – (2 – i)2 = 37 – 38i
Vậy: Phần thực: a = 37, phần ảo: b = – 38
Bài 10: Tìm môđun của số phức z
−8 − 3i (−8 − 3i)(1 + i)
a) z =
=
(1 − i)(1 + i)
1−i
−5 − 11i
5 11
=− − i
=
2
2 2
5 11
5
11
73
Suy ra: z = − − i = (− )2 + (− )2 =
2 2
2
2
2

b) z = (4 – 2i) + (1 + 4i) – 3i = 5 – i

1 − 2x = 5
−2x = 5 − 1
⇔
b) Ta có: 
 − 3 = 1 − 3y
3y = 1 + 3

5 −1
x =

−2
⇔
y = 1 + 3

3
2x + y = x − 2y + 3 x + 3y = 3
⇔
c) Ta có: 
2y − x = y + 2x + 1
−3x + y = 1
x = 0
⇔
y = 1
Bài 5: Trên mp tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu
diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z = 1
b) z + 2 ≤ 3
Giải: a) Cho z = x + iy, ta có:

2
2
z = 1 ⇔ x + iy = 1 ⇔ x 2 + y 2 = 1

=

Vậy: Tập hợp các số phức của mặt phẳng tọa độ là
phương trình đường tròn bán kính bằng 1 và có
tâm là (0; 0)
b) Cho z = x + iy, ta có:
2

2

z + 2 ≤ 9 ⇔ x + iy + 2 ≤ 9
2

⇔ (x + 2) + iy ≤ 9 ⇔ (x + 2) 2 + y 2 ≤ 9
Vậy: Tập hợp các số phức của mặt phẳng tọa độ là
phương trình hình tròn bán kính bằng 3 và có tâm
là (– 2; 0) (kể cả biên của hình tròn)
Ghi nhớ
Cộng – Trừ số phức bằng máy tính bỏ túi
VD: Tính: (2 + 3i) + (– 5 + 7i)
1) 570MS: MODE 2
Ấn: (2 + 3 SHIFT i ) + (– 5 + 7 SHIFT i)
= – 3 (phần thực)
Ấn tiếp: SHIFT (Re Im) 10.i (phần ảo)
Vậy: (2 + 3i) + (– 5 + 7i) = – 3 + 10i
2) 570ES: MODE 2

Ấn: (2 + 3 SHIFT i ) + (– 5 + 7 SHIFT i)
= – 3 + 10i

Suy ra: z = 5 − i = (5)2 + (−1)2 = 26
Bài 11: Tìm nghịch đảo

1
của số phức z, biết:
z

a) z = 1 + 2i
1
1
1 − 2i
=
Suy ra: =
z 1 + 2i (1 + 2i)(1 − 2i)
1 − 2i 1 2
= − i
=
5
5 5
b) z = 2 – 3i
1
1
2 + 3i
=
Suy ra: =
z
2 − 3i ( 2 − 3i)( 2 + 3i)


Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a) (3 – 5i) + (2 + 4i) = 5 – i
b) (– 2 – 3i) + (– 1 – 7i) = –3 – 10i
c) 5 + 2i – 3(– 7 + 6i) = 26 – 16i
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau:
a) ( 3 – 2i)(2 – 3i) = – 13i
1
3 3
b) (2 − i 3)( + i 3) = 4 +
i
2
2
c) (2 + 3i)2 = – 5 + 12i
Bài 8: Thực hiện các phép tính sau:
(2 + i)(3 + 2i)
2+i
a)
=
(3 − 2i)(3 + 2i)
3 − 2i

2 + 3i
2 3
=
+ i
11
11 11
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a) (3 – 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i

⇔ (3 – 2i)z = 7 + 3i – (4 + 5i)
⇔ (3 – 2i)z = 3 – 2i
3 − 2i = 1
⇔ z=
3 − 2i
b) (1 + 3i)z – (2 + 5i) = (2 + i)z
⇔ (1 + 3i)z – (2 + i)z = 2 + 5i
⇔ (– 1 + 2i)z = 2 + 5i
=

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×