Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đại 7 chương1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.97 KB, 22 trang )

Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
Ngày soạn: 03/ 09/ 2005 Ngày dạy: 05/ 09/ 2005
Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước
đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
-Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.
- Trò: Phấn, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15 phút)
- Ta đã biết: Các phân
số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của
cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2
7


5
dưới dạng các phân
số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5;
0;
2
7
5
là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?2 và ?4
sd
- Cho HS làm ?3
⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=

=

=−
⋅⋅⋅====
14
38
7

19
7
19
7
5
2
3
0
2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9
2
6
1
3
3
?2 các số 0,6; -1,25;
3
1

1
là các số hữu tỉ vì:
.
3
4
3
1
1;
4
5
25,1;
10
6
6,0
=

=−=
?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a
=
Nghóa là các số trên đều viết được
dưới dạng phân số
b
a
- Làm ?3
1. Số hữu tỉ
Đònh nghóa: Số hữu tỉ là số viết được
dưới dạng phân số

b
a
với a,b

Z, b

0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là
Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
! Tương tự như số
nguyên, ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỉ trên
trục số.
- Hướng dẫn HS cách
biễu diễn số hữu tỉ trên
trục số.
- Lên bảng làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trục số.
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
1


• ••
-1
0 1 2
• •
-1
1
0
M
4
5
• •
-1
1
0
M
4
5
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
- Cho HS làm ?4
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên
trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 16 phút)

? Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm như thế nào?
? So sánh :
3
2


5
4

?
- Cho HS làm ?5
- Đổi ra phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
- So sánh hai phân số :
3
2


5
4

Ta có:
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
-2 -2.5 -10

= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
Vì -10 > -12 nên
-10
15
>
-12
15

hay
3
2

>
5
4

- Hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2


- Hữu tỉ âm là:
4;

5
1
;
7
3



-
2
0

không phải là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số hữu
tỉ âm, vì
2
0

= 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn
có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng
dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân
số đó.
Ví dụ: So sánh:
3
2



5
4

-- Giải--
Ta có:
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
-2 -2.5 -10
= =
3 3.5 15
4 -4.3 -12
= =
-5 5.3 15
Vì -10 > -12 nên
-10
15
>
-12
15
hay
3
2

>
5
4


Hoạt động 4: Củng cố (2 phút)
- Làm bài tập 3a trang 8
SGK?
Ta có:
2 -2.11 -22
= =
-7 7.11 77
-3 -3.7 -21
= =
11 11.7 77
Vì -21 > -22 nên
-21
77
>
-22
77

hay
3
11−
>
2
7−
4. Luyện tập
Ta có:
2 -2.11 -22
= =
-7 7.11 77
-3 -3.7 -21

= =
11 11.7 77
Vì -21 > -22 nên
-21
77
>
-22
77
hay
3
11−
>
2
7−
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
2
0
N

-1
1
3
2
3
2

=


0
N

-1
1
3
2
3
2

=

Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
- Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK
- Chuẩn bò bài mới
* Rút kinh nghiệm :.....................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/ 09/ 2005 Ngày dạy: 7/ 09/ 2005
Tuần 1:
Tiết 2 :
§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số
hữu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
- Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Thế nào là số hữu tỉ?
? Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm như thế nào?
- Trả lời như đònh nghóa SGK
- Đưa chúng về dạng phân số rồi
so sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
3
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
? Nhắc lại các quy tắc
cộng trừ phân số?
- Tương tự như phép
cộng phân số, gv đưa ra
quy tắc cộng, trừ hai số
hữu tỉ.
? Các Tính Chất Của
Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
c

ba
c
b
c
a
±

-- Phép cộng phân số có 3 tính
chất: giao hoán, kết hợp, cộng với
số 0.
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với
),0,,,(,
>∈==
mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m
ba
m
b
m
a

yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ:
 
 ÷
 
-7 4 -49 12
a) + = +
3 7 21 21
(-49)+12 -37
= =
21 21
3 -12 -3
b)(-3)- - = -
4 4 4
(-12)-(-3) -9
= =

4 4
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế ( 18 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển
vế” trong z?
Với mọi
:,, Zzyx

yzxzyx
−==>=+
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải
! Trong Q Ta Cũng Có
Quy Tắc “Chuyển Vế”
Tương Tự Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
7
2
4
3
7
2
4
3
4
3
7
2
+==>

−−=−=>
−=−
x
x
x
- Hướng dẫn đến đây rồi
cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
- Làm ?2. Tìm x biết:
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
)
=+

=

=−
x
xa

28

29
4
3
7
2
4
3
7
2
)
=+=

=−
x
xb
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi
:,, Zzyx

yzxzyx
−==>=+
Ví dụ: Tìm x, biết
3
1
7
3
=+−
x
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:


21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=

Vậy
21
16
=
x
.
Chú ý : Trong Q, ta cũng có những
tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
các số hạng một cách tuỳ ý như các
tổng đại số trong Z.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
4

x
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
? Để cộng, trừ hai số
hữu tỉ ta làm như thế
nào?
? Nêu quy tắc chuyển
vế?
- Làm bài tập 9a?
Họat động nhóm Làm
bài tập 10 trang 10
SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
1 3
x + =
3 4
3 1
x = -
4 3
3.3-1.4
x =
3.4
5
x =
12
- Làm việc nhóm:
( )

2 1 5 3 7 5
A = 6 - + - 5 + - - 3 - +
3 2 3 2 3 2
7 1 3 5
-
3 2 2 2
= − − − + + + −

= − − − =
     
 ÷  ÷  ÷
     
   
 ÷  ÷
   
2 5
A 6 5 3
3 3
1 5
A 2 0
2 2
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết:
1 3
x + =
3 4
Ta có:
1 3
x + =
3 4

3 1
x = -
4 3
3.3-1.4
x =
3.4
5
x =
12
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
- Chuẩn bò bài mới
* Rút kinh nghiệm :....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
5
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
Ngày soạn: 10/ 09/ 2005 Ngày dạy: 12/ 09/ 2005
Tuần 2:
Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Chuẩn bò:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của
phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Nêu quy tắc cộng, trừ
hai số hữu tỉ? p dụng
bài tập 6b trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK
− −
− = −
− − − −
= =

=
8 15 4 5
10 27 5 9
( 4).9 5.5 36 25
5.9 45
61
45
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
? Quy tắc nhân phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng
phân số nên ta có thể
nhân hai số hữu tỉ x, y
bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp

dụng quy tắc nhân phân
số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! p dụng quy tắc vừa
học để nhân.
× =
a c a.c
Ta có:
b d b.d

Đổi 2
2
1
ra phân số.
2
5
2
1
2
=
-0,4 =
10
4

1. Nhân hai số hữu tỉ
với
d
c
y
b

a
x
==
,
ta có:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
=⋅=⋅
ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2
1
2
4
3


=

=⋅

=⋅

Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ ( 18 phút)
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
6
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
? Quy tắc chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng
phân số nên ta có thể
chia hai số hữu tỉ x, y
bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc chia phân
số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
= ×
a c a d
Ta có: :
b d b c
2. Chia hai số hữu tỉ.

với
d
c
y
b
a
x
==
,
(y≠0) ta có:

cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
.
.
::
=⋅==
- Tính:
 
− − =
 ÷

 
2
0,4 :
3
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý.
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=

−−
=






−−
? Tính :

46
5
)2(23
1).5(
2
1
23
5
1
2
:
23
5
)2(:
23
5
10
49
5.2

)7.(7
5
7
2
7
5
7
10
35
5
2
1.5,3
=


=



=
−−
=−

−=

=







−⋅=






−⋅=







Ví dụ:
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10

4
3
2
:4,0
=


=



=
−−
=






−−
Chú ý : Thương của phép chia số
hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y

0) gọi là tỉ
số của hai số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và

10,25 được viết là
25,10
12,5

hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
7
a)
b)
Tổ: Tự nhiên Trường
THCS
ViƯt Hång – B¾c Quang – Hµ Giang
- Để nhân hay chia hai
số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm
bài tập 16 trang 13 SGK?
- Đổi ra dạng phân số rồi thực
hiện nhân hoặc chia đối với hai
phân số đó.
− −
=
− −
= =
2 21 2.21
a. Ta có: .

7 8 7.8
1.3 3
1.4 4
− −
 
− = =
 ÷
 
3 3.1 1
d. Ta có: : 6
25 25.6 50
- Làm việc nhóm
( )
− −
   
+ + + =
 ÷  ÷
   
− −
 
+ + + =
 ÷
 
− + = =
2 3 4 1 4 4
a. : :
3 7 5 3 7 5
2 1 3 4 4
:
3 3 7 7 5

4 4
1 1 : 0 : 0
5 5
   
− + − =
 ÷  ÷
   
− −
   
+ =
 ÷  ÷
   

     
+ =
 ÷  ÷  ÷
− −
     
= −
5 1 5 5 1 2
b. : :
9 11 22 9 15 3
5 3 5 9
: :
9 22 9 15
5 22 5 15 5 81
. . .
9 3 9 9 9 9
5
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)

- Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
- Chuẩn bò bài mới
* Rút kinh nghiệm :....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Giáo án Đại số 7
GV
: TrÞnh TiÕn B×nh
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×