Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

BP_Bài Giảng Chuyên Đề Giám Sát Thi Công_Giám Sát Thi Công Kết Cấu Gạch Đá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.9 KB, 23 trang )

KHÓA BỒI DƯỢNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG

CHUYÊN NGÀ
CHUYEN
NGANH
NH GIAM
GIÁM SAT
SÁT THI CÔ
CONG
NG CONG
CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Bài Giảng

GIAM
GIÁ
M SÁ
SAT
T THI CÔ
CONG
NG
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Giảng viên trình bày: ThS. TRẦN THÚC TÀI
Nguồn bài giảng : TS. LƯU TRƯỜNG VĂN
(ThS.TRẦN THÚC TÀI biên soạn lại cho phù hợp đề cương và thời lượng của Khóa học Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ)


Khối xây
Thông tin cần biết:
y Loại vữa


y Mác vữa: là cường độ nén trung bình tối thiểu của tổ 3 viên
mẫu (kích thước 7,07x7,07x7,07cm), dưỡng hộ trong điều kiện
tiêu chuẩn có nhiệt độ 27+20C, độ ẩm 95-100% và thử ở tuổi
28 ngày. Mác vữa được xác đònh theo TCVN 3121:1979.
Có các mác vữa sau: 4, 10, 25, 50, 75, 100, 150, 200.
y Mác gạch: thường ghi theo giá trò là độ nén trung bình của tổ
mẫu gạch.
‰ Đối với gạch đất sét nung ngoài yêu cầu về cường độ nén còn
cần đạt các yêu cầu về kích thước cường độ uốn và độ hút
nước.
‰ Gạch đặc đất sét nung có các mác: 50, 75, 100, 150 và 200
(TCVN 1451-86)
‰ Gạch rỗng đất sét nung có các mác: 50, 75, 100 và 125 (TCVN
1450-86)
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)
2


Khối xây
y
ĈiӅu kiӋn xây: bình thường, xây có nước ngầm
y Điều kiện trát: Trát bình thường, Trát chống thấm, trát hoàn thiện cao
cấp
y Căn cứ kỹ thuật để giám sát: các yêu cầu của thiết kế, các tiêu
chuẩn, quy phạm, tài liệu kỹ thuật để quy đònh áp dụng về các yêu cầu
riêng của chủ đầu tư.
y Các điều kiện để khối xây đạt chất lượng:
‰ Qui tắc khi chấp nhận mác gạch xây: gạch chỉ đạt cường độ nén
không đủ, phải đúng loại và đồng thời đạt kích thước, cường độ nén,
cường độ uốn và độ hút nước.

‰ Qui tắc về thành phần vữa xi măng và xi măng-vôi: thông qua đònh
mức để kiểm tra.
y Thi công khối xây: Thi công theo bản vẽ thiết kế được duyệt.
y Giám sát: Độ dẻo vữa phù hợp, độ no nước của gạch (khi xây vữa xi
măng) mạch đầy, chống chồng mạch, độ phẳng và thẳng của khối xây.
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

3


Khối xây
Kiểm tra trước khi thi công
y + Vật liệu: Các loại vật liệu sử dụng cho công tác xây trát ở
công trường cần được kiểm nghiệm và có phiếu kiểm nghiệm
chất lượng. Xi măng, cát, vôi, nước, phụ gia, gạch phải đáp ứng
các yêu cầu theo căn cứ kỹ thuật qui đònh.
y + Thành phần vữa: Phải có thiết kế thành phần vữa đúng
bằng vật liệu được cung ứng phù hợp yêu cầu về độ lún côn và
cường độ vữa, đồng thời phải đảm bảo sản lượng vữa. Dự
phòng về cường độ vữa cho sai số thi công nên lấy 10-15%.
y + Chấp nhận vật liệu, thành phần vữa: khi các biên bản thử
nghiệm cho kết luận là phù hợp.
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

4


Khối xây: Giám sát thi công
y Thành phần mẻ trộn vữa: Từ thành phần cấp phối cho 1m3
vữa, tính các mẻ trộn thực tế, chú ý tới các điều kiện độ ẩm vật

liệu. Giám sát để đạt được độ dẻo vữa thích hợp.
y Đảm bảo gạch no nước trước khi xây bằng vữa xi măng.
y Khối xây gạch phải đảm bảo nguyên tắc: Ngang - bằng;
đứng - thẳng; mặt - phẳng; góc - vuông; mạch không trùng;
thành một khối đặc chắc.
y Thời gian vữa sống: phải được dùng hết trước lúc bắt đầu đông
cứng; không dùng vữa đã đông cứng, vữa đã bò khô trộn thêm
nước.
y Khối xây, mặt trát bằng vữa xi măng phải được bảo dưỡng
như với khối đổ bê tông.
y Mẫu thử nghiệm cường độ vữa được lấy ngay tại chỗ xây.
Độ dẻo của vữa phải được kiểm tra trong quá trình sản xuất và
ngay trên hiện trườngLuuxâ
y. Van, M.Eng (AIT)
Truong
5


Khối xây
Nghiệm thu
y Kiểm tra hồ sơ: phiếu chấp nhận vật liệu (xi
măng, cát, gạch, vôi), phiếu thành phần vữa, phiếu
thử cường độ vữa thi công.
y Phiếu nghiệm thu khối xây: Khi không vi phạm
các yêu cầu nêu ở mục trên.
y Tình trạng bề mặt trát: đạt yêu cầu.

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

6



.

KiÓm tra cêng ®é nÐn
cña v÷a t¹i phßng thÝ
nghiÖm

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

7


KiÓm tra cêng ®é uèn
cña g¹ch

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

8


Khối xây
• Khi nghiệm thu công tác xây tường gạch cần phải chú ý các
nội dung sau:
¾ Vò trí xây:
¾ Râu thép:
¾ Qui cách xây (100-200):
¾ Loại gạch (4 lỗ, thẻ):
¾ Kỹ thuật xây (câu cuốn gạch):
¾ Cấp phối vữa:

¾ Chiều dày mạch (>8mm, <15mm)
¾ Độ chặt mạch vữa:
¾ Vệ sinh mạch vữa:
¾ Độ thẳng đứng (nghiêng <5mm):
¾ Mặt phẳng khi dùng thước 2m kiểm tra (hở <5mm):
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

9


Vữa trát chống thấm
Kiểm tra trước khi thi công
 Vật liệu và thành phần vữa:
y * Xi măng PCB30, PCB40 (theo TCVN 6260:1997) hoặc PC30, PC40, PC50
(TCVN 2682:1998).
y * Cát: Có thể dùng cát trung/thô sàng bớt hạt >2,5mm.
y * Phụ gia: phải tuân theo qui đònh của thiết kế và chỉ dẫn của nhà sản xuất.
y * Phải có phiếu thiết kế thành phần vữa và kết quả TN.
Giám sát thi công
y Thời gian thi công: phải đảm bảo trong thời gian sống của vữa, mà yếu này
phụ thuộc vào loại và tỉ lệ phụ gia sử dụng trong vữa.
y Mạch ngừng: khi thi công tiếp phải có lớp kết nối, thường là xi măng pha
phụ gia dạng Latex.
Nghiệm thu:
y Bề mặt sau khi trát chống thấm phải đồng đều, không có khuyết tật bề mặt.
Trong một số trường hợp cần tiến hành thử nước.
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

10



Vữa chèn không co
Kiểm tra trước thi công
y Phiếu thử: thành phần pha trộn, độ chảy, sản lượng, cường
độ, độ co
y Công nghệ thi công phù hợp: Rót, Bơm
Giám sát thi công:
* Tỉ lệ Nước / Chất khô, độ đồng đều của vữa sau khi trộn.
* Đổ đầy khối đổ chèn.
* Lấy mẫu thử cường độ.
Nghiệm thu:
y Chấp nhận thành phần và công nghệ thi công.
y Đổ đầy khối đổ chèn.
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

11


Vữa phun khô
+ Kiểm tra trước thi công
- Vật liệu, thành phần vật liệu đáp ứng chất lượng theo yêu cầu TCVN
hiện hành.
- Công nghệ, thiết bò thi công, an toàn điện, khí nén.
+ Giám sát thi công
- Độ ẩm phù hợp vật liệu, cấp phối vữa khô, độ trộn đồng đều;
- Vận hành thiết bò, chuẩn bò bề mặt phun, giáo sàn công tác;
- Độ đặc chắc của lớp vữa phun, chiều dày lớp phun;
- Bảo dưỡng ẩm theo thời gian.
+ Nghiệm thu:
- Chấp nhận thành phần, công nghệ.

- Độ đặc chắc đều của lớp vữa phun, chiều dày phun theo thiết kế.
- Phiếu thử cường độ vữa phun. Lấy mẫu vữa phun thực tế, kiểm tra độ
hút nước, cường độ nén…và các chỉ tiêu thiết kế yêu cầu.
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

12


Ngang - b»ng; ®øng- th¼ng; mÆt -ph¼ng; gãc - vu«ng; m¹ch kh«ng
trïng; thμnh mét khèi ®Æc ch¾c
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

13


DỤNG CỤ GIÁM SÁT THI CÔNG
KC GẠCH ĐÁ

THƯỚC RÚT 7.5M
THƯỚC THĂNG BẰNG (NIVEAU)
THƯỚC THẲNG ĐỨNG
SỔ GHI HẰNG NGÀY (BỎ TÚI)
CẨM NANG VỀ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ & GẠCH ĐÁ CỐT THÉP
SỔ TAY NGHIỆM THU CÔNG TÁC GẠCH ĐÁ
NHẬT KÝ CÔNG TRƯỜNG
VP LÀM VIỆC & DỤNG CỤ KHÁC
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

14



GIÁM SÁT THI CÔNG CÁC KẾT CẤU
GẠCH ĐÁ
• VẬT LIỆU ĐÁ

• VẬT LIỆU GẠCH

– CƯƠNG ĐỘ
– PHẠM VI SỬ DỤNG

– CƯỜNG ĐỘ
– PHẠM VI SỬ DỤNG
• BAO CHE, CHÈN
• TƯỜNG CHỊU LỰC, TƯỜNG
CHẮN
• LÒ, ỐNG KHÓI
• TĂNG CỨNG TƯỜNG
BAO CHE
• VL THAY THẾ FILLBACK

– NGUYÊN LÝ CẤU TẠO TRONG
KHỐI XÂY





NGANG BẰNG (NI VÔ)
ĐỨNG THẲNG (FIL D’PLOMB)
PHẲNG MẶT

KHÔNG MẠCH TRÙNG

– NỘI DUNG KIỂM TRA GẠCH
• CHỨNG CHỈ XUẤT XỨ

– LÀ VL CHẾ TẠO MẪU THỬ
– LÀ VL LÀM KHỐI XÂY

• TƯỜNG BAO, BÓ NỀN
• TƯỜNG CHỊU LỰC, CẦU THANG,
VÒM CỬA, TƯỜNG CHẮN TRỌNG
LỰC
• ỐP LÁT
• ĐỐI TRỌNG CHỐNG NHỔ
• GIA CỐ TRIỀN, BỜ KÈ, MÁNG NƯỚC
V/S XÓI LỞ
• KIẾN TRÚC, TẠO HÌNH
• ĐỘN TRONG BT KHỐI LỚN (CT
KHÔNG QUAN TRỌNG)

– NGUYÊN LÝ CẤU TẠO TRONG KHỐI
XÂY

• TÙY CÔNG NĂNG Ỉ CẤU TẠO KHỐI
XÂY
• TÙY VL THIẾT KẾ QUI ĐỊNH
(RIP RAP, GROVESTONE, ASHLAR)

– NỘI DUNG KIỂM TRA (NHƯ GẠCH)


Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

15


TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU KHỐI
XÂY GẠCH ĐÁ
• VẬT LIỆU GẠCH

– CHỊU NÉN: 50~75 kG/cm2

• GẠCH BLOC: 3 ~75 kG/cm2

• VẬT LIỆU ĐÁ TRONG
KHỐI XÂY
– CƯƠNG ĐỘ: 2,5 ~ 7 kG/ cm2

– DUNG TRỌNG: 1,25~1,4 T/m3
(GẠCH

THẺ, ĐINH ~ 1,7 T/m3)
GẠCH BLOC: 1,1~1,9T/m3

• VỮA XM (PORTLAND)
– CƯƠNG ĐỘ

– SỐ HIỆU GẠCH :
• XÂY DƯỚI HẦM, ẨM: > 75
• VỮA XÂY: > 50


• CÁT

ĐẾN 18 kG/ cm2

– LOẠI CÁT CẤP PHỐI TRUNG
BÌNH: D50 = 0.3 ~ 0.4 MM








RZ = R28. az/ [(28(a-1)+z]
a =1.5 (vữa XM, vữa XM+vôi)
Z = thời gian khô cứng
3 ngày Ỉ 25%
7 ngày Ỉ 50%
28 ngày Ỉ 100 %

– CĐ CHỊU NÉN: 0.5 (BLOC: 0.4)
– CĐ KÉO DỌC TRỤC, CẮT: 0.45:
– Trò “TÍNH TOÁN”: x 0.5~0.8

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

16



NỘI DUNG KIỂM TRA KHỐI XÂY SỬ DỤNG
VL LÀ GẠCH HOẶC ĐÁ ĐƠN THUẦN
VỮA XÂY
LÀ QUAN
TRỌNG !

NỘI DUNG KT

PHƯƠNG PHÁP
KT

1.
2.
3.
4.

VL CÁT VÀNG, XM, NƯỚC
MÁC VỮA (MẪU 50X50X50)
KÍCH THỨƠC MẠCH VỮA
VÀI BIỆN PHÁP NÂNG CAO
KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA
KHỐI XÂY

1. CƯƠNG ĐỘ (ASTM E 447-80)
2. DIỆN MẠO
3. DUNG SAI CHO PHÉP (trang 115~117)
1. PP CƯỜNG ĐỘ

-NƠI RIÊNG ĐƯC BẢO
QUẢN, DỄ THAM CHIẾU


2. PP MẢNG ĐỐI CHIẾU
(MOCK-UP)

-DT>=1M2

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

-VIÊN GẠCH CÓ CL TIÊU
BIỂU, TRUNG BÌNH 17


TỶ LỆ PHA TRỘN CHẤT BÁM DÍNH
TRONG KHỐI XÂY (MÁC XM 300)
• VỮA ĐỂ XÂY
– MÁC VỮA 50 :

245 KG XM/1M3 VỮA + 1.01M3 CÁT +
ĐỦ ĐỘ DẺO NƯỚC (SẼ MẤT ĐI KHI NINH KẾT)

VỮA ĐỂ TRÁT
– MÁC VỮA 50 :
– MÁC VỮA 100:
1BAO XM ~35 LÍT

355 KG XM/1M3 VỮA + 1.01M3 CÁT +
ĐỦ ĐỘ DẺO NƯỚC (SẼ MẤT ĐI KHI NINH KẾT)
1 THỂ TÍCH XM + 1.5 THỂ TÍCH CÁT +
HAY :
808 KG XM/ 1M3 VỮA + 1.01 M3 CÁT

ĐỦ ĐỘ DẺO NƯỚC (SẼ MẤT ĐI KHI NINH KẾT)

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

18


TỶ LỆ PHA TRỘN VỮA (MÁC XM BẤT
KỲ)
XÂY DƯỚI MÓNG: 1XM : 3 CÁT
XÂY BÊN TRONG NHÀ, ÍT QUAN TRỌNG:
VỮA VÔI: 1VÔI : 3 CÁT
XÂY NƠI CHỊU NHIỀU TÁC ĐỘNG: 1XM : 1
VÔI: 6 CÁT
XÂY PHỔ BIẾN KHÔNG CHỊU NHIỀU TÁC
ĐỘNG : 1XM: 2VÔI :9 CÁT
XÂY BÊN TRONG NHÀ: 1XM: 3 VÔI: 12 CÁT
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

19


• THÍ NGHIỆM MẪU KHỐI XÂY
– MẪU BẢO DƯỢNG 28 NGÀY
– CÓ THỂ DÙNG MẪU 3 NGÀY, 7 NGÀY
(TRƯỚC KHI KHỞI)
– TRƯỚC KHI KHỞI XÂY, GIÁM SÁT CHẾ
TẠO 1 TỔ 5 MẪU
– LUẬT 3MẪU/500M2
– KHUYÊN : LÀM RÕ VỚI THIẾT KẾ ĐIỀU

NÀY: “TKẾ SỬ DỤNG 50% HAY 100% KHẢ
NĂNG CHỊU LỰC CỦA KHỐI XÂY?” (ĐỂ
ĐỊNH HƯỚNG LẬP ĐỀ CƯƠNG THÍ
NGHIỆM)
Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

20


• NGHIỆM THU
• CƯỜNG ĐỘ VỮA:
• ZTRƯỚC KHI XÂY (KHI CÓ YÊU CẦU)


- THÍ NGHIỆM THEO TCVN 3121- VỮA RÓT (ASTM C1019)

• ZTRONG KHI XÂY:
- PHÒNG MƯA – CHỐNG NÓNG – CHỐNG ẨM – CHẤT TẢI, CHO CHỊU
TẢI SỚM -

• CƯỜNG ĐỘ KHÔI XÂY MẢNG TƯỜNG:
• ZTRƯỚC, TRONG KHI XÂY


- KT CƯỜNG ĐỘ: GẠCH: THEO ASTM C67 HOẶC TCVN 246-86
VỮA: LẤY, ĐEM ĐI NÉN 1 MẪU /500M2 TƯỜNG
MẢNG TƯỜNG: THỬ 1 TỔ 3 MẪU/500M2 TƯỜNG

- KT BẢN THIẾT KẾ CẤP PHỐI:


Z KHI ĐÃ XÂY XONG (CQ CÓ THẨM QUYỀN CHỈ ĐỊNH):
TỔ 3 MẪU/500M2 TƯỜNG

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

21


Thaùp chaøm Ponagar
– Bình thuaän

Thμnh nhμ Hå

Luu Truong Van, M.Eng (AIT)

63


LỜI CAM
LƠI
CẢM ƠN
XIN CHÂN THÀNH CẢÛM ƠN CÁC ANH CHỊ ĐÃ
QUAN TÂM THEO DÕI

GV trình bay
bày : TRẦ
TRAN
N THÚ
THUC
C TAI

TÀI

Chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt !



×