1
3
0
1
− ∫ ( x − 1) d x+ ∫ ( x − 1) d x
Cách tính tích phân có giá trị tuyệt đối
b
I = ∫ f ( x ) dx
C.
a
3
∫ ( x − 1) d x
Ta cần tính
Trước tiên ta giải phương trình
chọn
nghiệm
b
x0
b
a
a
x0
I = ∫ f ( x ) dx =
x0
đó
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
b
a
Nếu
b
∫
a
b
∫
a
thì
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx
3
x − 1 d x+ ∫ x − 1 d x
0
1
1
3
0
1
1
3
0
1
− ∫ ( x − 1) d x+ ∫ ( x − 1) d x
a
C.
D. Tất cả đều đúng
thì
b
f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx
a
Câu 1: tích phân
nào sau đây
2
bằng với tích phân
3
∫ ( x − 1) d x
− ∫ ( x − 1) d x
2
3
− ∫ ( x + 1) d x
2
D.
2
3
∫ x −1 d x
3
0
1
0
∫ ( x − 1) d x+∫ ( x − 1) d x
1
3
0
1
thì tính theo công thức
∫ ( x − 1) d x-∫ ( x − 1) d x
S = ∫ f ( x ) dx
a
-Diện tích S của hình phẳng D giới hạn bởi
3
∫ ( x + 1) d x
1
( C ) : y = f ( x )
Ox : y = 0
x = a, x = b a < b
(
)
2
B.
Câu 2:tích phân
nào sau đây
-Diện tích S của hình phẳng D giới hạn bởi
b
3
B.
bằng với tích phân
B.
b
∫ x −1 d x
A.
0
∫ ( x − 1) d x + ∫ ( x − 1) d x
3
C.
Câu 3:tích phân
nào sau đây
A.
f ( x ) < 0∀x ∈ ( a;b )
f ( x ) dx =
A.
∫ x −1 d x
∫
f ( x ) > 0∀x ∈ ( a;b )
f ( x ) dx =
∫
3
1
x0
Nếu
a
khi
,
b
a
∫
,
0
D.
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
=
b
x0 ∈ ( a,b )
f ( x) = 0
( C1 ) : y = f ( x )
( C2 ) : y = g ( x )
x = a, x = b ( a < b )
thì tính theo công thức
b
bằng với tích phân
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
y = f ( x)
Câu 4Cho hàm số
[ a ; b]
liên tục trên đoạn
. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x)
x = a, x = b
, trục hoành và hai đường
.
Công thức nào sau đây tính diện tích hình
phẳng?
b
S = ∫ f ( x)dx.
a
b
b
S = π ∫ [ f ( x) ] dx.
a
y = x−2
x = 0, x = 1
, trục hoành và hai đường
Diện tích hình phẳng (H) được tính là
0
A.
1
0
x = a, x = b
y = f (x)
y = g ( x)
liên tục
. Hình phẳng giới hạn bởi các
y = g ( x)
,
và
hai
b
Cho parabol (P):
. Hình
phẳng (H) giới hạn bởi các đường
như hình vẽ bên (phần gạch sọc).
Công thức nào sau đây tính diện
tích hình phẳng (H)?
đường
. Diện tích hình phẳng được tính theo
công thức nào sau đây?
2
0
1
1
2
0
1
A.
S = ∫ f ( x).g ( x) dx.
B.
1
S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
b
S = ∫ f ( x) + g ( x ) dx.
A.
1
D.
Câu 9
0
và
a
3
S = π ∫ xdx.
1
C.
1
B.
A.
S = π ∫ ( x − 2 ) dx.
Câu 6 Cho hàm số
đường
S = ∫ xdx .
1
2
y = f ( x)
y = f ( x)
S = π ∫ x dx.
3
D.
C.
3
S = ∫ x dx.
1
S = ∫ ( x − 2 ) dx .
trên đoạn
3
2
0
B.
[ a ; b]
.
S = ∫ x − 2 dx.
0
0
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường như hình vẽ bên. Công thức nào
sau đây tính diện tích hình phẳng (H)?
1
S = ∫ ( x − 2 ) dx.
2
S = ∫ x 2 − 2 x − 3 dx.
Câu 8
2
Câu 5 Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
1
B.
a
D.
C.
0
2
C..
S = ∫ f ( x )dx .
2
S = ∫ ( x 2 − 2 x − 3) dx.
S = ∫ x 2 − 2 x + 3 dx.
a
B.
A.
0
A.
b
S = ∫ f ( x) dx.
2
S = ∫ x 2 + 2 x + 3 dx.
S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
a
B.
b
S = ∫ [ f ( x ) − g ( x) ]dx.
2
a
0
C.
a
đồ thị hàm số
Câu 7 Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = 2x + 3
0
Câu 10 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
y = x2
S = π ∫ f ( x ) dx.
D.
C.
b
D.
2
S = ∫ f ( x ) dx
Ox, x = 1, x = 4
và các đường
.
x = 0, x = 2
,
và hai đường
.
Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng
(H)?
( C ) : y = x3 − 4 x
S=
A.
153
4
.
B.
S = 40
.
C.
S = 44
S=
.
D.
9
4
C.
.
S = 2π
.
( C ) : y = ln x
đồ thị hàm số
và các đường
Ox, Oy , y = 1
.
A..
C.
S =1
S=
A.
S = e−2
B.
.
D.
S = e −1
S =e
đường
Câu 12Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
và đường thẳng
y = x+2
A.
S=
C.
3
2
B.
9
S=
2
A.
A..
C.
( C ) : y = x4 − 4 x2
64
15
31
6
S = 128
và trục
B.
.
D.
128
15
Ox
.
A.
. B.
.
2
3
5 − 8ln 6
S=
A.
.
S=
C.
và các đường
.
y=
8
x
;
x=3
là:
3
2
5 + 8ln
.
B.
.
5
D. .
.
x
và các đường
19
6
10
3
S=
.
B.
S=
.
D.
16
3
.
520
9
.
Câu 20Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( C ) : y = ln x
S = 24
. C.
57
S=
4
đồ thị hàm số
Ox, Oy, x = π
.
.
1024
π
21
.
đồ thị hàm số
. D.
S = 96
.
.
A.
C.
S =1
.
S =2
.
S = e−
và các đường
B.
và các đường
y = 1, y = − x + 1
( C ) : y = cos x
S =π
D.
Ox, y = x − 2
Câu 15Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
.
là:
đồ thị hàm số
.
9
S=
4
và
( C) : y =
( C ) : y = x3 + 4 x
Ox, x = −1
. D.
65
4
Câu 19Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Câu 14Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
S =0
.
y = 4x
;
A.
C.
1792
15
.C.
Ox
S=
8
4
B. . C. .
.
5 + 8 ln
S=
S=
1
4
và trục
Câu 18Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
.
Câu 13Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
S=
B.
y = 2x
D..
đồ thị hàm số
.
đường
S=
.
S=
y = x3
512π
21
.
13
S=
6
1
2
( C ) : y = x3 − x
Câu 17Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
.
.
( C ) : y = x2
.
Câu 16Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Câu 11Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
S =2
D.
B.
3
2
.
D.
S = e−2
S =e
.
.
(H)
Câu 21Nếu diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = x2
và
y = mx (m > 0)
bằng
4
3
thì m bằng bao
khi quay hình
quanh trục
ta được khối
tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?
nhiêu?
V=
2
m=−3 .
5
A.
m=
.
B.
m = −2
A
.
D.
C.
VOx = π ∫ f 2 ( x ) dx
. Khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
y = f ( x)
, trục hoành và hai đường
quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay. Thể tích khối tròn xoay được tính theo
công thức nào sau đây?
b
V = π ∫ [ f ( x ) ] dx.
V = ∫ [ f ( x)] dx.
2
a
B.
A.
(H)
2
a
4
Ox
π
4
V = 1−
V =π −
liên tục trên đoạn
D.
.
496π
15
.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ
( C ) : y = tan x
với các đường
. Hỏi khi quay hình
(H)
quanh
trục
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
bao nhiêu ?
y = f ( x)
b
.
Ox; x = 0; x =
A
a
x = a, x = b
V=
thị hàm số
π
b
đường
B.
Câu 24Gọi
hình phẳng D giới hạn bởi
quay xung quanh trục Ox tính theo công thức
Câu 22Cho hàm số
..
m=2
( C ) : y = f ( x )
Ox : y = 0
x = a
x = b ( a < b)
16π
15
V=
20π
3
V=
Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên do
[ a ; b]
4π
3
C.
2
.
3
5
Ox
C.
V = π ln
.. B.
π2
4
2
2
.
V = ln
.
D.
2
2
.
- Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên do
hình
phẳng
D
giới
hạn
bởi
( C1 ) : y = f ( x )
( C2 ) : y = g ( x )
x = a
x = b a < b
(
)
f ( x ) .g ( x ) > 0∀x ∈ ( a;b )
trục
Ox
tính
quay xung quanh
theo
công
thức
b
b
b
V = π ∫ [ f ( x)] dx.
a
D.
C.
Câu 23Gọi
thị hàm số
V = ∫ f ( x ) dx.
(H)
VOx = π ∫ f 2 ( x ) − g2 ( x ) dx
a
a
Câu 25Cho hình (H) giới hạn bởi các đường
y=
y = x +1
;
là hình phẳng giới hạn bởi đồ
( C ) : y = 2 x − x2
trục
với trục hoành. Hỏi
A.
Ox
13π
6
6
x
;
x =1
. Quay hình (H) quanh
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
.
B.
35
3
. C.
35π
3
.
D.
18π
Câu 26 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường
y=x
, trục hoành và hai đường
x = −1, x = 1
1
1
V = π ∫ x 2 dx.
V = ∫ x 2 dx.
−1
−1
B.
A.
1
V=
−1
A.
Câu 27Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các
x = 0, x = 1
B.
π
.
3
D.
C.
1
V= .
5
C.
V = 6π .
D.
V = 8π .
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN LIÊN QUAN ĐẾN
CÁC ĐẠI LƯỢNG:QUẢNG ĐƯỜNG,VẬN
TỐC, GIA TỐC
S = ∫ v ( t ) dt
(C ) : y = x − 4
,
y=0 x=0
,
+
:để tìm phương trình vận tốc
ta đi tìm nguyên hàm của gia tốc
1
V= .
3
Câu 31: Một vật di chuyến với vận tốc
v ( t ) = 1, 2 +
khi quay quanh trục
Ox.
V=
B.
64π
.
3
Chú ý:
:quảng đường vật di
chuyển từ thời gian t=a đến thời gian t=b với
phương trình vận tốc là v(t)
v ( t ) = ∫ a ( t ) dt
Câu 28Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo
bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
98π
.
3
a
π
.
5
448π
.
3
A/ , B /
B(3 ; 4)
khi quay quanh trục Ox.
V=
, trục hoành và hai đường
A.
V=
.
b
. Khi quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích khối
tròn xoay được tạo thành.
V=
AA/ B / B
56π
.
3
∫ x dx.
2500π
.
3
Câu 30 Cho
và
. Gọi
lần
lượt là hình chiếu của A và B xuống trục Ox.
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình
thang
−1
D.
C.
y = x2
A(1; 2)
1
V = π ∫ xdx.
V=
D
C.
. Khi quay hình phẳng (H) quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay. Thể tích khối
tròn xoay được tính theo công thức nào sau đây?
đường
2500
.
3
V=
V=
C.
64
.
3
D.
V = 8.
t2 + 4
( m / s)
t +3
.Quảng đường vật đó di
chuyển được trong 4 giây đầu tiên bằng bao
nhiêu?
A.18.82m
B.11.81m
C.4.06m D.7.28m
Câu 32: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch
thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
v ( t ) = 3t 2 + 5 ( m / s )
Câu 29Gọi V là thể tích khối xoay tạo thành do
hình phẳng giới hạn bởi các đường
.Quảng đường máy bay đi
được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10
y = x 25 − x 2
A.36m
B.252m
C.1134m
D.966m
y=0
,
khi quay quanh trục Ox.
Khẳng định nào sau đây đúng?
V=
A.
625π
.
4
V=
B.
1250π
.
3
Câu 33: (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA 2017)
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m//s thì người
lái đạp phanh, từ thời điểm đó,ô tô chuyển động
v ( t ) = −5t + 10 ( m / s )
chậm dần đều với vận tốc
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh.Hỏi từ lúc đạp phanh
đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao
nhiêu mét?
A.0,2m
B.2m C.10m
D.20m
Câu 34:Một vật đang chuyển động với vận tốc
a ( t ) = 3t + t 2 m / s2
(
)
10m/s thì tăng gia tốc
.Quảng đường vậy đi được trong khoảng thời
gian 10 giây đầu tiên kề từ lúc bắt đầu tăng tốc
bằng bao nhiêu?
4000
m
3
A.
4300
m
3
B.
1900
m
3
C.
2200
m
3
D.