Bệnh án mẫu
cho 1 bệnh
nhân chỉnh
nha
1. Khai thác tiền sử Y-Nha
khoa
2. Khám lâm sàng
3. Đo đạc và phân tích
trên mẫu hàm
4. Phân tích phim X
quang
I. Khai thác tiền sử
Y-Nha khoa:
• Tuổi bệnh nhân.
• Than phiền chính
của bệnh nhân.
• Tiền sử Y khoa.
• Tiền sử nha khoa.
• Tính cách bệnh
nhân,quan hệ xã
hội và khả năng
giao tiếp.
II. Khám lâm sàng:
A. Khám ngoài
mặt:
1. Khám ở tư
mặt
thẳng
nghỉ:
thế
khi
• Đánh giá hình dáng
gương mặt?
• Tính đối xứng?
• Đánh giá 5 phần
nằm ngang?
• Khe hở gian môi?
• Độ phô bày của
răngtích
cửa?nụ cười:
2. Phân
• Độ phô bày răng cửa
khi cười?
• Đánh giá cung cười?
3. Khám tư thế mặt
bên:
•. Đánh giá độ nhô mặt
bên?
•. Đánh giá góc mũi-môi?
•. Đánh giá độ nhô của
môi dưới?
•. Đánh giá 3 phần thẳng
đứng của mặt?
•. Đánh giá 3 phần của
tầng mặt dưới?
B. Khám trong miệng:
1. Khám mặt nhai cung hàm
trên và cung hàm dưới:
•. Cung hàm trên:
◦. Ghi nhận:răng vĩnh viễn,răng
sữa, răng chưa mọc,răng
đang mọc,răng xoay,răng
mọc lệch,răng nghiêng,răng
mọc kẹt,răng sâu,răng đã
chữa tuỷ,răng đã phục hình,
…
◦. Ghi nhận hình dạng cung
hàm.
◦. Ghi nhận sự chen chúc hay
khe hở:vị trí,mức độ?
•. Cung hàm dưới:tương tự như
trên.
2. Khám ở tư thế cắn
khớp trung tâm:(Tư thế
cắn khớp trung tâm đạt
được khi bảo bệnh
nhân nuốt nước bọt rồi
cắn lại).
•. Ghi nhận tương quan của
các răng 6,các răng nanh
và các răng cửa?
•. Đánh giá tương quan giữa
đường giữa cung hàm
trên,cung hàm dưới và
đường giữa mặt?
•. Ghi nhận độ cắn phủ và
độ cắn chìa?
-
3. Khám ở tư thế tương
quan trung tâm:(Tương
quan trung tâm đạt
được khi ta đẩy hàm
dưới lui sau tối đa đồng
thời cho bệnh nhân cắn
lại).
•. Đánh giá tương quan răng
6 và các răng nanh.
•. Đánh giá tương quan của
6 răng trước?
•. Đánh giá tương quan giữa
các đường giữa cung hàm
và mặt?
•. Đo đọ cắn phủ và cắn
chìa?
Tóm tắt:
• Đánh giá về răng:độ cắn
phủ,độ cắn chìa?
• Đánh giá về chức
năng:sai biệt giữa cắn
khớp trung tâm và
tương quan trung tâm?
• Đánh giá mặt bên:phân
tích các tỉ lệ của mặt,vị
trí của cằm,vị trí đường
giữa mặt,tỉ lệ theo chiều
thẳng đứng
III. Đo đạc và phân tích
trên mẫu hàm:
• Vẽ đường hướng dẫn xây
dựng của hàm răng,đo kích
thước gần xa lớn nhất của
thân răng các răng từ răng
cửa giữa đến các răng 5 để
đặt trên đường hướng dẫn
này nhằm xác định giá trị
chen chúc.
• Đo độ sâu của đường cong
cung răng để tính giá trị
làm phẳng cung răng:
(d+g)/2 +0.5 (mm).
• Lập hộp hàm dưới để tính
khoảng cần cho điều chỉnh
chỉnh nha.
IV. Phân tích phim X
quang:
1. Phim toàn cảnh
(Panoramic):
•. Đếm số lượng
răng,đánh giá
hướng mọc của các
răng đang mọc.
•. Xem có thiếu răng
hoặc răng dư
không?
2. Phim đo sọ mặt
bên:
Nền sọ
Đo đạc (mm hoặc
°)
Chiều dài nền sọ
trước (SN)
Chiều dài nền sọ
sau (ArS)
Chiều dài nền sọ
toàn bộ (ArN chiếu
trên mặt phẳng
nằm ngang
Frankfort)
Bệnh nhân
Giá trị bình thường Nhỏ hơn
Lớn hơn
71.8±3.0
31.4±4.0
Nền sọ trước
Nền sọ trước dài
ngắn
Nền sọ sau ngắn -Nền sọ sau dài
(
86.3±3.5
Nền sọ ngắn
Góc hố yên (ArSN)
((°)
124±5.0
Khớp thái
Khớp thái dương
dương hàm nằm hàm ở vị trí phía
ở vị trí phía
sau
trước.Giá trị
thấp có thể chỉ
ra hàm dưới
tăng trưởng
trung bình ra
trước nhiều hơn
Góc giữa mặt
phẳng Frankfort
và đường SN
((°)
66.0±4.0
Nền sọ trước ít
nghiêng xuống
dưới
Nền sọ dài
Nền sọ trước
nghiêng nhiều
xuống dưới
Tương quan nền xương hàm
nâng đỡ răng
Bệnh nhân
Giá trị bình
thường
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Độ lồi mặt (A/NPog)
0-2 mm
Mặt bên lõm
Mặt bên nhô
ra trước
Góc SNA
Góc SNB
Góc ANB
82° ± 2°
80° ± 2°
0° ± 2°
Chỉ số đánh giá
Wits
0 mm ± 1
mm
Lùi hàm trên
Lùi hàm dưới
Tương quan
khung xương
loại III
Tương quan
khung xương
loại III
Nhô hàm trên
Nhô hàm dưới
Tương quan
khung xương
loại II
Tương quan
khung xương
loại II
Tương quan xương
hàm trên và xương
Bệnh nhân
Giá trị bình thường
hàm dưới
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Thiếu chiều dài
xương hàm trên
Dư chiều dài
xương hàm trên
Chiều dài xương
hàm trên (ANSPNS)
(mm)
Chiều cao của
nhánh lên xương
hàm dưới (ArGo)
(mm)
40.5±4.5
Nhánh lên xương Nhánh lên xương
hàm dưới ngắn
hàm dưới dài
Chiều dài thân
xương hàm dưới
(Go-Pog)
(mm)
75.5±5.0
Thân xương hàm Thân xương hàm
dưới ngắn
dưới dài
Chiều dài xương
hàm dưới (Co-Gn)
(mm)
111.6±4.0
Xương hàm dưới
ngắn
Xương hàm dưới
dài
Góc của góc xương
hàm dưới (Ar-GoMe)
126.6±6.7(°)
Hàm dưới ít
phân kỳ hay
khuynh hướng
xoay lên trên và
ra trước
Hàm dưới quá
phân kỳ hay
khuynh hướng
xoay xuống dưới
và lui sau
Nữ: 52.6±3.5
Nam:57.7±2.5
Chiều cao mặt
Bệnh nhân
Giá trị bình thường
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Tỉ lệ chiều cao tầng
mặt trên:Chiều cao
tầng mặt dưới (NANS/ANS-Me)
45:55
Thiếu chiều cao
tầng mặt trên
hay dư chiều cao
tầng mặt dưới
Thiếu chiều cao
tầng mặt dưới
hay dư chiều cao
tầng mặt trên
Góc giữa mặt
phẳng xương hàm
dưới và mp FH
(FMA)
25°±4°
Thiếu kích thước
thẳng đứng.
Dư kích thước
thẳng đứng (Cắn
hở khung xương)
Góc giữa mặt
phẳng xương hàm
dưới và đường SN
33° ± 4°
Hàm dưới xoay
lên trên và ra
trước,khuynh
hướng cắn sâu.
Hàm dưới xoay
lui sau và xuống
dưới,khuynh
hướng cắn hở
Cung răng
Đơn vị đo :°
Bệnh nhân
Giá trị bình thường Nhỏ hơn
Lớn hơn
Góc giữa trục dài
răng cửa giữa hàm
trên và mặt phẳng
Frankfort
116° ± 5°
Phía trước hàm
trên nghiêng
trong
Phía trước hàm
trên nghiêng
ngoài
Góc giữa trục dài
răng cửa hàm dưới
nhô ra nhất trên
phim đo sọ mặt bên
với mặt phẳng
xương hàm dưới
(IMPA)
95° ± 7°
Phía trước hàm
dưới nghiêng về
phía trong
Phía trước hàm
dưới nghiêng về
phía ngoài
Góc giữa trục dài
của 2 răng cửa giữa
hàm trên và hàm
dưới nhô ra nhất
trên phim đo sọ
mặt bên (U1-L1)
130° ± 5°
Phía trước hàm
trên và hàm
dưới nhô ra
trước
Phía trước hàm
trên và hàm
dưới nghiêng
trong và thường
bị cắn sâu
Phân tích mô mềm
Góc Z
Bệnh nhân
Giá trị bình thường
Thấp hơn
Lớn hơn
74°-82°
Mặt bên nhô ra
trước
Hụt mặt bên
(78° ± 4°)
Tỉ lệ chiều cao môi
trên/môi
dưới(SnStm/StmMe
’)
1:2
Môi trên ngắn
hoặc môi dưới
dài
Môi trên dài hoặc
môi dưới ngắn
Góc mũi môi
102° ± 4°
Độ nhô của môi
trên (UL-SnPog’)
3 ± 1 mm
Hụt môi trên
Nhô môi trên
Độ nhô của môi
dưới (LL-SnPog’)
2 ± 1 mm
Hụt môi dưới
Nhô môi dưới
Khe hở gian môi
Thiếu kích thước
thẳng đứng
Cắn hở
2 mm ± 1 mm
Các đặc trưng đo sọ của các bệnh
nhân khớp cắn loại I,Sai khớp cắn
loại III giả và loại III thật sự,sai
khớp cắn loại II chi 1 và chi 2
SNA
SNB
SN-mặt
phẳng
xương hàm
dưới(GoMe)
Góc của góc Góc U1xương hàm SN(Góc giữa
trục dài răng
dưới
cửa giữa hàm
trên-SN)
Góc L1-mặt
phẳng
xương hàm
dưới (GoMe)
30.66
121.67
107.28
94.36
118.10
95.30
Khớp cắn
loại I
Trung bình 83.28
Khớp cắn
loại II chi 1
Trung bình 81.1
74.3
32.62
119.60
Khớp cắn
loại II chi 2
Trung bình 81.5
76.0
28.10
119.20
102.90
94.40
Khớp cắn
loại III giả
Trung bình 81.43
81.15
33.02
120.46
109.41
91.73
Khớp cắn
loại III thật
sự
Trung bình 80.33
81.76
36.08
124.28
112.02
87.65
Bệnh nhân
80.55
a.
•.
•.
•.
•.
•.
•.
Bảng tóm tắt các dấu
chứng đo sọ:
Đặc điểm chung:
Góc hố yên: nhọn,tù?
Mặt bên khung xương: lõm,
nhô hay phẳng? Chiều dài
xương hàm trên và xương
hàm dưới tăng hay giảm,
đánh giá thụt hàm hay nhô
hàm?
Chiều cao nhánh lên xương
hàm dưới tăng hay giảm?
Đánh giá tư thế thẳng đứng
của các răng cửa hàm trên
và hàm dưới.
Đánh giá độ nhô của mặt bên
mô mềm: nhô, thụt, phẳng?
Đánh giá độ nhô của môi
dưới.
b. Đánh giá theo chiều trướcsau:
•. Khung xương:
◦ Mặt bên khung xương:
nhô, lõm, phẳng?
◦ Thụt hàm, nhô hàm? Hàm
nhỏ, hàm lớn?
•. Răng:
◦ Sự thay đổi chức năng:
.Ở tương quan trung
tâm:tương quan răng cối ở loại
nào?
.Tư thế thẳng đứng của các
răng cửa hàm trên và hàm dưới.
.Độ cắn chìa?
◦ Mô mềm:
.mặt bên của mô mềm?
.góc mũi môi?
.độ nhô của môi dưới?
c. Chiều thẳng đứng:
•. Khung xương: góc FMA?
•. Răng: Độ cắn phủ?Đo độ
sâu của đường cong
cung răng.
d. Chiều nằm ngang:
•. Cắn chéo?Vị trí,độ
chênh lệch?
•. Chênh lệch đường giữa
cung hàm trên với cung
hàm dưới và với đường
giữa mặt?Ghi nhận nếu
có.
e. Sắp đều trên cùng 1
cung:
Tính độ chen chúc ở cung
hàm trên và cung hàm
dưới.
Lập bảng các vấn đề về chỉnh
nha theo kết quả khám và phân
tích.
Đưa ra các lựa chọn để điều trị.
Lập phác đồ điều trị
Kết
thúc
Cảm ơn sự
lắng nghe của
quý vị.