Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiet 5-6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 5 trang )

Tn... 4... TiÕt ... 5,6... Ng.So¹n: 10/09/2008 Ng.Gi¶ng: 13/09/2008
Gi¸o viªn so¹n: Vâ ThÞ Hoµng Vi
Bµi 2: C¸c Thµnh PhÇn ChÝnh Vµ
D÷ LiƯu Trªn Trang TÝnh
I. MỤC ĐÍCH:
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô, hộp tên, khối,
thanh côngthức;
- Hiểu vai trò của thanh công thức;
- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
II. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1. Ổ định lớp:
- Nắm số lượng số lượng học sinh của lớp, số học sinh vắng.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính?
2. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác?
3. Giảng bài mới:
- Dùng phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp.
- Chuẩn bò:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ
Học sinh: Kiến thúc cũ, sách, vở.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt đông 1:
Gv giới thiệu:
- Một bảng tính có thể có nhiều
trang tính.


- Khi mở một bảng tính mới,
thường chỉ gồm ba trang tính.
- Các trang tính được phân biệt
bằng tên trên các nhãn phía
dưới màn hình (hình 13 SGK).
- Trang tính đang được kích
hoạt(hay đang được mở để sẵn
sàng nhận dữ liệu) là trang tính
đang được hiển thò trên màn
hình, có nhãn màu trắng,tên
trang viết bằng chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính,
em cần nháy chuột vào nhãn
Hoạt đông 1:
- Hs lắng nghe,
quan sát hình 13
I. Bảng tính: (SGK)
Các nhãn với tên trang
tính
tương ứng.
Gv yêu cầu Hs thực hiện trên
máy .
Hoạt đông 2:
- Em đã biết một số thành phần
của trang tính. Hãy nêu các
thành phần đó?

- Ngoài ra, trên trang tính còn
có một số thành phần khác
(h.14 SGK):

+ Hộp tên:Là ô ở góc trên,bên
trái trang tính,hiển thò đòa chỉ
của ô được chọn.
+ Khối: Là một nhóm các ô liền
kề nhau tạo thành hình chữ
nhật. Khối có thể là một ô, một
hàng, một cột hay một phần của
hàng hoặc của cột.
+ Thanh công thức:Thanh công
thức cho biết nội dung của ô
đang được chọn.
Hoạt đông 3:
- Gv cho Hs tự đọc bài theo
nhóm,thảo luận và phát biểu
cách chọn đối tượng.
- Sau đó,Gv hướng dẫn Hs xem
lại cách chọn từng đối tượng,
quan sát sự thay đổi hình dạng
của con trỏ chuột và sự thay đổi
- Hs thực hiện mở
một bảng tính mới,
phân biệt bảng tính
và trang tính, kích
hoạt trang tính.
Hoạt đông 2:
- Đó là các hàng,
các cột và các ô
tính.
Quan sát hình,
lắng nghe

Hoạt đông 3 :
-Hs đọc bài theo
nhóm
Hs thảo luận
Hs phát biểu về
cách chọn đối tượng
Hs quan sát hình 15
– 16 SGK và lắng
II. Các thành phần chính trên
trang tính:
- Hộp tên:Là ô ở góc trên,bên
trái trang tính,hiển thò đòa chỉ của
ô được chọn.
- Khối: Là một nhóm các ô liền
kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
Khối có thể là một ô, một hàng,
một cột hay một phần của hàng
hoặc của cột.
- Thanh công thức:Thanh công
thức cho biết nội dung của ô đang
được chọn.
III. Chọn các đối tượng trên
trang:
Đòa chỉ
ô chọn
Thanh công thức
Ô đang được chọn
Hộp tên
màu sắc trên hàng, tên cột và
màu sắc của đối tượng được

chọn.
Gv chốt lại:
Để chọn các đối tượng trên
trang tính, em thực hiện như sau
:
Gv lưu ý HS: Nếu muốn chọn
đồng thời nhiều khối khác nhau,
em hãy chọn khối đầu tiên,
nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt
chọn các khối tiếp theo (h.19
SGK).
- Gv cho từng nhóm Hs thao tác
nghe hướng dẫn của
Gv
Hs phát biểu
Chú ý
- Thực hiện theo
- Chọn một ô: Đưa con trỏ tới ô
đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng:Nháy chuột tại
nút trên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại
nút trên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ
một ô góc (ví dụ, ô góc trái trên)
đến ô ở góc đối diện (ô góc phải
dưới). Ô chọn đầu tiên sẽ là ô
được kích hoạt.
Hàng thứ 6
đã được

chọn
Khối C6:D9 đã
được chọn
Chọn nhiều khối
Ô B4 đã
được chọn
Cột C đã
được chọn
trên máy.
Hoạt đông 4:
- Có thể nhập các dạng dữ liệu
khác nhau vào các ô của trang
tính. Dưới đây em làm quen với
hai dạng dữ liệu thường dùng:dữ
liệu số và dữ liệu kí tự.
- Giới thiệu dữ liệu số
- Hãy cho ví dụ về dữ liệu số?
- Ở chế độ ngầm đònh, dữ liệu
số được căn thẳng lề phải trong
ô tính.
Thông thường, dấu phẩy(,) được
dùng để phân cách hàng nghìn,
hàng triệu…, dấu chấm (.) để
phân cách phần nguyên và
phần thập phân.
- Giới thiệu dữ liệu kí tự
- Hãy cho ví dụ về dữ liệu chữ ?
- Ở chế độ ngầm đònh, dữ liệu kí
tự được căn thẳng lề trái trong ô
tính.

nhóm
Hoạt đông 4:
Lắng nghe
Chú ý
Ví dụ về dữ liệu số:
120; +38;
-162;15.55; 156;
320.01.
Chú ý lắng nghe
Chú ý
Ví dụ về dữ liệu kí
tự: Lớp 7A, Diem
thi, Hanoi.
Lắng nghe
IV. Dữ liệu trên trang tính:
a/ Dữ liệu số
Dữ liệu số là các số 0, 1, 2,…, 9,
dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ
(-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ
phần trăm.
b) Dữ liệu kí tự
Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái,
chữ số và các kí hiệu.
4. Tổng kết bài giảng:
- Nêu lại tổng qt bài học
5. Bài tập về nhà:
- Học lý thuyết và làm các bài tập trong SGK
- Chuẩn bị trước bài thực hành
III. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×