Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.2 KB, 11 trang )

Phòng GD & ĐT nông cống Đề kiểm tra Đại số 8
Tr ờng THCS t ợng Văn Tiết 21( Bài viết số 1)
Thời gian làm bài 45

I - Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:(1đ) Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống sau:
a,(x + ...) (x ) = x
2
- 4y
2
b, (x + )
3
= x
3
+ 9x
2
+ .+ 27
Câu 2:(2đ) Chọn đáp án đúng
a, Giá trị của biểu thức x
2
2x + 1 Tại x = 11 là:
A: 100; B: 120; C: 80; D: 1
b, Kết quả của phép tính nhân: 3x(x- 2)(x + 2) là:
A: 3x
3
7x; B: 3x
3
+ 7x;
C: 3x
3
12x; D: 3x


3
12.
II Phần tự luận: (7đ)
Bài 1:(3đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a, x(x 5) + 5(x 2) tại x = 3
b, (x 1).(2x + 1) (x + 1)(2x 3) tại x = 1
Bài 2:(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 6x
2
12x
3
18x
b, x
2
y
2
8x + 8y
c, x
2
5x + 4
Bài 3:(1đ) Làm tính chia
(x
4
+ 2 x
3
+ 10 x 25) : (x
2
+ 3)
Bài 4:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x

2
3x + 4
Đáp án & biểu điểm
I - Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:(1đ) Điền đúng mỗi ý 0,25điểm
a, 2y ; 2y b, 3; 27x
Câu 2:(2đ) a, A b, C
II Phần tự luận: (7đ)
Bài 1:(3đ) a, 1,5đ: Rút gọn 1đ, tính đúng 0,5đ: x
2
10; giá trị : - 1
b, 1,5đ: Rút gọn 1đ, tính đúng 0,5đ: giá trị: 2
Bài 2:(2đ) a, 6x(x 2x
2
3) 0,75đ
b, (x

y)(x + y 8 ) 0,75đ
c, (x 1)(x 4 ) 0,5đ
Bài 3:(1đ) Thơng là x
2
+ 2x 3 d là 4x 16
Bài 4:(1đ) 7/4
Phßng GD & §T n«ng cèng §Ị kiĨm tra §¹i sè 8
Tr êng THCS t ỵng V¨n TiÕt 36 ( Bµi viÕt sè 2)
Thêi gian lµm bµi 45

I. PhÇn tr¾c nghiƯm (3 ®iĨm)
Khoanh trßn chØ mét ch÷ c¸i in hoa ®øng tríc c©u tr¶ lêi
C©u 1: CỈp ph©n thøc nµo sau ®©y Kh«ng b»ng nhau?

A.
7
6
28
24 y

x
xy
B.
x
x

18
6
3
1


C.
xy
y

x 35
5
42
6
D.
xy
y


x 39
9
13
3

−−
C©u 2: KÕt qu¶ rót gän ph©n thøc
xyy
xyx
77
2
2



A.
77
2
2
+
y
x
B.
7
1

C.
y
x
7


D.
y
x
7
2

C©u 3: Ph©n thøc ®èi cđa ph©n thøc
1
3
+

x
x
lµ :
A.
1
3
−−

x
x
B.
1
3

x
x
C.
x

x


1
3
D.
1
3
+
x
x
II. PhÇn tù ln ( 7 ®iĨm)
Bµi 1. ( 1,5 ®) TÝnh : A =
109
1
43
1
32
1
2
1
.
...
..
++++
Bài 2: (2,5đ) Cho biểu thức :
x
xx
M



=
2
2
2
a) Tìm TXĐ của M .
b) Xác đònh giá trò x để M = 0.
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức :









+
+









+


+
=
1
3
2:
12
12
1
8
x
x
xx
A
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tính giá trò biểu thức A khi
2
1
=
x
3) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trò nguyên

HE TÁ

biĨu ®iỴm vµ ®¸p ¸n:
I. PhÇn tr¾c nghiƯm
1. D 2. C 3. D
II. PhÇn tù ln
Bµi 1: A =
10
9

Bài 2 :
{ }
2/
≠=
xxTXD
1.25đ
Để M = 0 thì x
2
2x = 0 0.5đ–
hay x = 0 ( nhận ) hoặc x =2 ( loại) 0.5đ
Vậy khi x = 0 thì M = 0 . 0.25đ
Bài 3: (3điểm)
1) Rút gọn tốt
2
1
,1;
1.2
4
−≠±≠
+
=
xx
x
A
có kèm §K đạt 1.25
2) Khi
2
1
=
x

thì
1
2
1
.2
4
+
=
A
đạt 0.25đ
Tính được giá trò A = 2 đạt 0.5đ
3) Để biểu thức A có giá trò nguyên thì 2x +1 là ước của 4 .
0.25đ
– Mà Ư (4) =
{ }
4;2;1
±±±
0.25đ
– Khi đó :



























−=
=
−=
=
−=
=

−=+
=+
−=+
=+
−=+
=+
)(
2

5
)(
2
3
)(
2
3
)(
2
1
)(1
)(0
412
412
212
212
112
112
loaix
loaix
loaix
loaix
loaix
nhanx
x
x
x
x
x
x

0.25đ
–Vậy khi x = 0 thì biểu thức A có giá trò nguyên : 0.25đ

HE TÁ

Phßng GD & §Tn«ng cèng §Ị kiĨm tra to¸n 8
Tr êng THCS t ỵng V¨n TiÕt 56 ( Bµi viÕt sè 3)
Thêi gian lµm bµi 45

I - Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng
( Chỉ ghi chữ cái đầu của đáp án em chọn vào bài làm)
1. Phng trình ax + b = 0 (a 0 ) có nghim là:
a) Vô nghim b) V s nghim
c) có nghim duy nht x =
a
b

d) Một đáp án khác
2. x = 2 là nghim ca phng trình
a) x 2 = 0 b) x + 2 =0 c) x +2 =0
3. Phơng trình 2x 6 = 0 tng ng với phơng trình:
a)
x(x 3)
0
x

=
b) x
2
9 = 0

c)
2(x 3)
0
2

=
d) (x + 6)(x 1) = 0
4. a) Nếu nhân cả 2 vế của một phơng trình với một số thì đợc một
phơng trình mới tơng đơng.
b) Nếu chia cả 2 vế của một phơng trình với một số khác 0 thì đợc
một phơng trình mới tơng đơng với phơng trình đã cho.
5. Phơng trình
x 1 2x
2x 4 x 1

=
+
có điều kiện xác định là:
a) x 2 và x 1 b) x 0 và x 2
c) x 2 và x 1 d) x 0; x 1và x 2
6. Phơng trình 2x
2
+ 4x + 4 = 0 có tập nghiệm là:
a) { 1} b) { 2} c) d) Một đáp án khác
II Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Gii các phng trình sau: a) 3x 5 = 4x + 1
b)
4
1x
2

2x
3
5x

=


+
c)
1x
1x5
1x
1x2
+

=

+
)(
Bài 2: (4đ) Hai xe cùng khi hành t A n B. Xe th nht i vi vn tc 40 km/h
Xe th hai i vi vn tc 25km/h .Do đó xe th hai v B chm hn xe th nht
1 gi 30 phút . Tính quãng ng AB.
---------------Hết------------------
Biểu điểm và đáp án
I - Phần trắc nghiệm: (3đ)Mỗi ý đúng 0,5đ
1- C, 2- B, 3 - C, 4- B, 5- C, 6 - C
II Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) mỗi ý 1đ a) x = - 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×