Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

cong dụng và tien ích Dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.91 KB, 2 trang )

DANH SÁCH DƯỢC LIỆU
STT

Tên VN

1
2
3
4
5

Trúc đào
Long não
Nhàu
Dừa Cạn
Hòe

6
7
8
9
10

Cam thảo
Bạch giới tử
Cát Cánh
Ma hoàng
Trần bì

11 Đỗ trọng
12 Thổ Phục Linh


13 Cẩu tích
14
15
16
17
18

22 Ích Mẫu
Quế
Đại Hồi
Thảo Qủa
Đinh Hương

Họ

Hoá học

BPD

DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU
Nerium oleander
Apocynaceae
Glycosid tim Lá
Cinnamomum camphora Lauraceae
TD cất gỗ và lá Gỗ và lá
Morinda citrifolia
Rubiaceae
Anthraglycosid Rễ
Catharanthus roseus
Apocynaceae

Alkaloid
Rễ và Lá
Sophora japonica
Fabaceae
Flavonoid
Nụ hoa
1.DƯỢC LIỆU CHỮA HO HEN
Glycyrrhiza uralensis
Fabaceae
Flavonoid
Rễ và thân
Sinapis alba
Brassicaceae
Alkaloid
Hạt
Platycodon grandiflorum Campanulaceae Saponin
Rễ
Ephedra sinica
Ephedraceae
Alkaloid
Toàn cây trên đất
Citrus reticulate
Rutaceae
Tinh Dầu
Vỏ quả chín
Eucommia ulmoides
Smilax glabra
Cibotium barometz

Muồng Trâu

Cassia alata
Thảo Quyết MinhCassia tora
Kim Ngân
Lonicera japonica
Ké Đầu Ngựa
Xanthium strumarium
Hạ Khô Thảo
Prunella vulgaris

19 Keo Gịâu
20 Bí Ngô
21 Cau

23
24
25
26

Tên KH

Leucaena glauca
Cucurbita pepo
Areca catechu

Công dụng
Chữa suy tim, hẹp và hở van tim, khó thở.
Sát khuẩn hô hấp, kích thích TKTW.
Hạ huyết áp nhẹ, trị nhứt đầu, giúp tiêu hoá.
Rễ trị cao huyết áp, tiểu đường, bạch huyết.
Hạ áp, cầm máu, chống xuất huyết.

Chữa ho nhiều đờm, VH,VPQ.
Chữa ho, hen suyễn, đầy bụng.
Giảm ho và trừ đờm, ho viêm họng.
Hen suyễn, viêm phế quản, viêm phổi.
Đầy bụng, ăn uống không tiêu, tiêu chảy.

2.DƯỢC LIỆU GIẢM ĐAU, THẤP KHỚP
Eucommiaceae Tinh Dầu
Vỏ thân
Smilacaceae
Saponin
Thân rễ
Dicksoniaceae Tinh bột
Thân rễ

Chữa đau lưng, mạnh gân cốt.
Gân xương đau nhứt, chữa phong thấp.
Chữa phong hàn, nhứt mỏi chân tay, di tinh.

3.DƯỢC LIỆU NHUẬN TẨY- TIÊU ĐỘC
Fabaceae
Anthraglycosid Lá, hạt.
Fabaceae
Anthraglycosid Hạt
Caprifoliaceae Flavonoid
Hoa, cành và lá
Asteraceae
Sesquiterpen Cành và lá, quả
Lamiaceae
Alkaloid

Cụm hoa.

Nhuận trường, tẩy xổ, chữa nấm lác.
Nhuận tràng, lợi tiểu, chữa cao huyết áp.
Chữa mụn nhọt, lỡ ngứa, dị ứng.
Chữa mề đay, mụn nhọt, lỡ ngứa.
Gan mật nóng, mụn nhọt, lỡ ngứa.

4.DƯỢC LIỆU GIUN SÁN
Fabaceae
Alkaloid
Hạt
Cucurbitaceae Chất béo
Hạt
Arecaceae
Alkaloid
Hạt và vỏ quả

Trị giun đũa .
Trị giun đũa, giun kim.
Trị sán, lỵ, viêm ruột.

5.DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ KHOA
Leonurus heterophyllus Lamiaceae
Flavonoid
Toàn cây trừ rễ, quả.
6.DƯỢC LIỆU KÍCH THÍCH TIÊU HÓA
Cinnamomum cassia
Lauraceae
Tinh dầu

Vỏ cây, TD quế
Illicium verum
Illiciaceae
Tinh dầu
Quả hồi và TD hồi
Amomum aromaticum
Zingiberaceae
Tinh dầu
Quả
Syzygium aromaticum
Myrtaceae
Tinh dầu
Nụ hoa

Trễ kinh, kinh nguyệt không đều.
Chữa tiêu chảy, cảm lạnh, chữa ho .
Ăn uống khó tiêu, biếng ăn, đau bụng .
Ăn không tiêu, đau bụng, đầy chướng.
Chữa đau bụng, ăn uống không tiêu.


27 Gừng
28
29
30
31
32

Măng Cụt
Tô Mộc

Vàng Đắng
Nha Đảm Tử
Cỏ Sữa Lá Lớn

Tinh dầu

Thân rễ

Zingiber officinale

Zingiberaceae

Garcinia mangostana
Caesalpinia sappan
Coscinium fenestratum
Brucea javanica
Euphorbia hirta

7.DƯỢC LIỆU CHỮA TIÊU CHẢY-KIẾT LỴ
Clusiaceae
Tanin
Vỏ quả, vỏ cây
Fabaceae
Tanin
Lõi của cây
Menispermaceae Alkaloid
Thân và rễ cây
Simaroubaceae Tanin
Quả
Euphorbiaceae Flavonoid

Toàn cây

8.DƯỢC LIỆU CẢM SỐT- SỐT RÉT
33 Tía Tô
Perilla frutescens
Lamiaceae
Tinh Dầu
Lá, quả, thân
34 Bạch Chỉ
Angelica dahurica
Apiaceae
Tinh Dầu
Rễ cũ
35 Cúc
Chrysanthemum indicum Asteraceae
Tinh Dầu
Hoa
36 Thiên Hoa Phấn Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae Tinh Bột
Quả, hạt, rễ cũ
37 Thuyền Thoái
Cryptotympana pustulata Cicadidae
Chưa rõ
Xác lột ve sầu
9.DƯỢC LIỆU AN THẦN -ĐAU DẠ DÀY
38 Lạc Tiên
Passiflora foetida
Passifloraceae Coumarin
Cả cây trừ rễ
39 Câu Đằng
Uncaria rhynchophylla Rubiaceae

Alkaloid
Đoạn cành với 2 gai
40 Nghệ
Curcuma longa
Zingiberaceae
Tinh dầu.
Thân rễ và rễ
41 Mẫu Lệ
Ostrea sp
Ostreidae
Canxi
Vỏ hàu
10.DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG BỔ DƯỠNG
42 Kim Anh
Rosa laevigata
Rosaceae
Vitamin C
Quả giả
43 Đinh Lăng
Polyscias fruticosa
Araliaceae
Saponin
Rễ
44 Linh Chi
Ganoderma lucidum
GanodermataceaeCác polyphenol Thể quả
11.DƯỢC LIỆU THÔNG MẬT- LỢI TIỂU
45 Diêp Hạ Châu Phyllanthus amarus
Euphorbiaceae Alkaloid
Toàn cây

46 Actiso
Cynara scolymus
Asteraceae
Cynarin
Lá và hoa
47 Cỏ Tranh
Imperata cylindrica
Poaceae
Flavonoid
Thân rễ
48 Mộc Thông
Clematis vitalba
Ranunculaceae Tinh dầu
Toàn cây
49 Kim Tiền Thảo Desmodium styracifolium Fabaceae
Coumarin
Toàn cây
50 Râu Bắp
Zea mays
Poaceae
Alkaloid
Râu

Chữa đau bụng lạnh, bụng đầy chướng.
Chữa tiêu chảy, kiết lỵ, ngộ độc thức ăn .
Chữa tiêu chảy, kiết lỵ, chữa băng huyết.
Lỵ, trực tràng, sốt rét.
Lỵ, amib, sốt rét.
Lỵ amib, kháng khuẩn, bệnh ngoài da.
Cảm sốt, nôn mữa, đau ngực.

Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, kháng khuẩn.
Thanh nhiệt, giải độc, cảm sốt.
Ho có đờm, vang da, sốt nóng khát nước.
Trẻ sốt cao, lên kinh giật, khóc đêm.
An thần gây ngủ, giảm đau, suy nhược.
Hạ huyết áp, chữa trẻ bị kinh giật.
Viêm loét dạ dầy, lợi mật.
Đau dạ dày, bồi bổ cơ thể, suy nhược .
Thuốc bổ sung vitamin C, di tinh, hoạt tinh.
Làm thuốc bổ, chữa ho ra máu, kiết lỵ.
Chữa suy nhược thần kinh, chóng mặt ,mất ngủ
.
Chữa viêm họng, mụn nhọt, lợi tiểu.
Chữa các bệnh về gan mật, bí tiểu.
Chữa tiểu ít, tiểu đỏ, tiểu ra máu .
Thanh nhiệt, lợi tiểu , thông kinh, tăng sữa .
Chữa viêm sỏi ở thận, chữa viêm gan, vàng da .
Chữa viêm gan, sỏi mật, chữa sỏi thận.



×