Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Nâng cao năng lực công chức phòng nội vụ thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh bắc ninh (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.08 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

…………/……....

……/……

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

V

NG TH HU

N NG CAO N NG

N

C C NG CHỨC PH NG NỘI

VỤ THUỘC Ủ BAN NH N D N CẤP HU ỆN
TR N Đ A BÀN T NH B C NINH
C u

Quả
Mã số 60 34 03 04

T M T T U N V N THẠC S QUẢN

HÀ NỘI - N M 2016


C NG


C

trì

đượ

o

t

tại

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

N ư i ư

P ả

u

v

o

i

TS HOÀNG MAI


1 PGS TS B i Hu

P ả

i

2 TS Tạ N

đượ

ảo v tại H i đ

i

Hải



u

v

t ạ

sĩ,
H
Đ

vi


H

đi

u

í

Quố

P
v

Số77 – Đư

i

, N
t ạ sĩ, H
N u

vi
C íT

- H i trư
H

í
- Qu


ảo v

Quố
Đố

i
Đ

TP H N i
T

i i

v o

i …… i …… t á

……

2016


CH

NG 1

U N CHUNG V
N NG
11 C


C C NG CHỨC PH NG NỘI VỤ



111C

N i vụ

n m

. Tại Việt Nam hiệ

a

i

a :

“ Công c ức là công dân V t Nam, được tuyển dụng, bổ
n

m vào ngạc , c ức vụ, c ức dan trong cơ quan của Đảng

cộng sản V t Nam, n à nước, tổ c ức c ín trị - xã ộ ở trung
ương, cấp tỉn , cấp uy n; trong cơ quan, đơn vị t uộc quân
độ n ân dân V t Nam mà k ông p ả là sĩ quan, ạ sĩ quan
c uyên ng
ng


p và trong bộ m y lãn đạo, quản lý của đơn vị sự

p công lập, của Đảng cộng sản V t Nam, n à nước, tổ

c ức c ín trị- xã ộ (sau đây gọ c ung là đơn vị sự ng

p

công lập), trong b ên c ế và ưởng lương từ ngân s c n à
nước, đố vớ công c ức trong bộ m y lãn đạo, quản lý của
đơn vị sự ng

p công lập t ì lương được đảm bảo từ quỹ lương

của đơn vị sự ng

p công lập t eo quy địn của p p luật”

[14,tr.1-2]
ân loạ công c ức


iệm

ại t

ại

.


t
t

:

t

ại

i
i




.

1


112 C



N i vụ t u






u
n m
N i
iệm

t



m iệ tại

a


iệm

t

N i

iệ

t

t

t

.
Đ c đ ểm


1.2.1.3 Vị trí, va trò, c ức năng, n
12 N



121

m vụ

N i vụ

ái i
Năng lực
t

t

i

i

a am t

i

i

a


tuy nhiên có

t

a : Năng

lực là k ả năng đ p ứng của c ủ t ể về k ến t ức, kỹ năng, t
độ một c c tốt n ất trong qu trìn

oạt động n ằm đạt được

u quả cao n ất của công v c được g ao
ế tố

t

N

t
t i

ởi 3 ế tố ơ

: iế t

.
Năng lực công c ức

t


t

i

:

t i

a

iệm

t
i

iế t

m

ia t

t

m iệ .

3 Năng lực công c ức p òng Nộ vụ
Từ
t

i iệm i

i

a

:

i

N i

iế t



2

t i

a




N i

m t

iệ

tốt


m

iệm.

122 N ữ

ti u

t

t

í đá

iệm





t



N i vụ
Việ

i
ti


N i

ơ

a

a :

ến t ức
iế t
t

a

N i

t

iệ

a

a :
-T
-T

t

-T

-T

ại

-T

ti
ỹ năng

X t

t từ

t

N i
t

a

ai t
iệ

i

ũ

a :

ơ

t

- ỹ

ối

- ỹ

ế

- ỹ



ia tiế
3

độ
a

t
ối

a

a

t am m

- ỹ


t

a

ơ

- ỹ

T i

i

m t ố ỹ

- ỹ

iệm

t i



t ơ
i

t

t


a
t

3

i
i

iệ

t i


i

i

i

iệ

ti

a

a

t

t


t

iệm

i

i

dân hay không...
123 N ữ

ếu tố ả

ưở

đế



N i vụ
N

N i

ế tố ơ



a :


3

ếu tố c ủ quan

-T
-N

t

a

- i

iệm m iệ
ơ

3
-

ếu tố k c quan
t

t
t

-

-


tạ
ti

-

ốt

it

ơ
i

t

i

i mt a

iệ

ế

i

m iệc
i

4

a



C ươ
TH C TRẠNG N NG

2

C C NG CHỨC PH NG NỘI

VỤ THUỘC Ủ BAN NH N D N CẤP HU ỆN TR N
Đ A BÀN T NH B C NINH
ái uát

2.1.

u

v t

N i vụ t u
t

B

t

đ
i , i

m t tỉ


t

i

mặt
ố 1t
ắ Ni

it

6t

t

102 x .

t

G P



tỉ

m 2010


iệ


ầ t t

ạt t

64.000 tỷ

ạt t

50% G P.
t



a

ại

a. Tỷ

m 2010

ạt

ầ t

t

ết
x


it

ạ tầ
5

t

t t

tế

iệ

ạt 11%.

ầ t


m: 1

.T
i

x
iệ

ẩ mạ

x t


i.

32 74%

15 1%/ m. ơ

24 2%
i. T

H

x

a

iệ

ti

Ni

ệ ; 126 ơ

a

64 8%

B




t

(2004)

đ

ố 1.038.229

6

tố

t

it

8 ơ

ẩm (G P) t

iệ

tr

S

x

tt


tế- x

u

ù

823 m2

m: 17

t





tế – ã

t

tỉ

t t

v đ i

Ni

ắ Ni


thà

Ni



2 1 1 Đi u i
iệ t

B

i

m

t

33 6%
iệ

9t

t

ạt 1 250 tỷ US

t

212


ái uát

u

v đ i

vụ t u

UBND ấ

u

tr

ắ Ni

từ

ố .T

m
t t
im

19


67 2%/ m.
đ


5


t

B

N i
Ni

.


Bả
Đ i



N i vụ ấ


Ti u

21

đế

u


t

B

Ni

31/12/2015
Đ tu i

í

Gi i tí

Số
ượ
Đ

<

31-

41-

51-

30

40

50


60

9

5

3

6

4

i i

Nam

Nữ

1

4

5

2

5

1


1

3

3

3

1

2

4

1

í
T


ắ Ni
T

x Từ


H ệ Y
Phong
H ệ


ơ

T i
H ệ Gia

Du
ế

V
H ệ T
T
T

số
(N

3

1

1

4

1

2

1


5

H ệ Ti
H ệ

6

:

3

6

1

2

2

1

3

3

7

2


3

1

1

4

3

4

1

2

1

3

1

47

8

22

9


29

18

a Sở

i

6

8
ắ Ni

m 2015)


V




Số

a tỉ

N i

47

N i


i a

1123
i

it



iếm 4 18%







.
V

ơ

T

i it
t

ố 47


am i i
i

N i

29

iếm tỉ ệ

i

iếm 61 7% t
N i

t ố

t



i

i i

t

t

t i


t i

tỉ ệ

N i

a :

t

t

i: -

i 30: 8

i

iếm 17%

- từ 31 ế 40: 22

2 1 3 Tá đ


i

iếm 17%

- từ 51 ế 60: 9


i

iếm 19 2%



u

t

B

Hi
a

t

ơ

iệ



i

i

iệ t


t am m

tti

i

i



ối
tế

iệ

i

i
t

i

tế - x

i

a
tạ

i t ế


i

N i

a

ũ


i

tế – ã

iệ

ai t


, i

N i vụ t u


i

i

Ni
it ế


i tại

i: 46 8%

- từ 41 ế 50: 8
ủ đi u i

t iđ i

18

38 3%.

Tỉ ệ
ết

t

a

a

i

i

m t t

.


t

i

t a

i

i ơ

a
N i

7

x


i i
t

i
iệ

iệ

22 N



u

tr

2 2 1 V trì
- Trì
Bả

đ



i

iệm

am



N i vụ t u

đ

t

B

t


.
U

Ni

đ , iế t ứ
u

2 2 Trì

a

,

đ

i

vụ



N i vụ t 2012- 2015

Đơ v tí
N
Trì

2012


2013

2014

2015

86,5

91,9

93,2

95,6

57,4

48,7

51,2

53,2

94,5

90,7

92,3

93,6


85,9

88,5

91,2

95,7

86,2

89,5

91,4

93,6

đ

Trì

đ

u

,
i

vụ

(từ H t ở

Trì

đ

u

í
Trì

)
tr

đ

uả
ư
Trì

đ

oại
Trì



đ ti

8



T

m

a

ệ tại ắ Ni

N i

a :
6.4%
T ạc

25.5%
68.1%

ại

c

Trung


,

2 1 Trì

( Ngu n
T


đ



o c o của ở Nộ vụ

ố 47

t



t
đ

T

u

t

a



25

ếm 54 2% t
t


t



tr

t

46 8%.

iếm 68.1%

m 2012 2013 2014.

m i
t

t ạ

iếm 6.4%.
i

ố 47

t

)

ại


ệt
í

c N n năm

t

i t iệ
- Trì

2015

t

t

3

N i vụ

12

iếm 25.5% 32

i ố

22

iếm t i


a :
17%

6.4%

Cao

p

nhân

46.8%
29.8%

Trung
a



2 2 Trì

( Ngu n
N
a

i
t

p


đ

u

í

o c o ở Nộ vụ
2.2

t
t

9

tr

c N n năm
t


a

2015
)

p


a


tạ

ế

t

t

iếm 29 8% (14
a

)

đ

T


oại



t



- Trì

tạ tại

ế.



ại

a

N i

t

iệ ở

T nh

A

T nh

B

T nh

C

2.6.
4.3% 10.6%

2.1%


83%

a
Hinh 2.3 Trì
( Ngu n

đ

oại

o c o ở Nộ vụ
N i

Số



2015

c N n năm
t

iếm 95 7% t
i

iếm 10 6%

i


iếm 83%


4 3%

ế


a
i2

- Trì

)

ại

45/47

t

5

t

1

39

t


t

ại

iếm 2 1%
iếm tỉ ệ

.
đ ti

6.4% 2.1%

6.4%
85.1%


( Ngu n

2 4 Trì

A
B
C

đ ti

o c o ở Nộ vụ

10


T nh
T nh
T nh
a

c N n năm

)


T

ố 44

t

3

ti

t

t

iếm 93 6% t

iếm 6 4% 40

iếm 85 1% 1


t

iếm 2 1%



i

6 4% ( 3

i).

a ố

W

x

t

iếm tỉ ệ

t ạ 2 ỹ

ơ

.

222V

t

-

ưu:

ết

i
t

iệ



a

a i

N i

2.8.
8.3% 8.3%

R t tốt
Tốt

37.5%

45.9%


Trung

nh

Yếu


( Ngu n
ết

45 8%
45 9%

25

t

ưu

eo kết quả k ảo s t của t c g ả năm

t

t
tỉ ệ

i

11/24

2/24

m t ố
t tốt

iế
iế

t
tốt

i ở m
i

ế

11

)
iệ

iếm tỉ ệ t ơ
t

iếm 8 3%.

tốt
ối
iếm



12.5% 12.5%

R t tốt

Tốt
33.3%

41.7%

Trung

nh

Yếu


26

ế oạ

( Ngu n t eo số l u k ảo s t t ực tế)
T

ết

t a ố


m

t tốt

ế

i



i

a

t

i 41 7% t

12 5% tốt

33 3%

iế

N i
i

ế



iế


i

12 5%.



ạ t

t

iệ

a

a i

N i

2.10.

12.5%

8.3%

R t tốt

Tốt

41.7%


37.5%

Trung

nh

Yếu

( Ngu n
N

ừ kết quả k ảo s t của t c g ả năm 2016 )
ết

t

t

N i
12 5% ố

t
ơ

iế

i

a tốt


12

a ố

ế .




4.2% 8.3%
R t tốt
29.2%

Tốt

58.3%

Trung

nh

Yếu


( Ngu n

ối ợ

eo kết quả k ảo s t của t c g ả năm


Từ ết
N i

28
t

t

t

i

a

a

58 3% ố

iế

i

4 3%

i ởm

)

a ố





ối

t i

ở m

t

ế .

ết

t ỹ

ia tiế

a

N i

ệ tại ắ Ni :
4.2%
20.8%

R t tốt


20.8%

Tốt

54.2%

Trung

nh

Yếu



2

i o tiế
)

N

ơ

2.12

N i
t

i ối


t

t

ia tiế

m t ỹ

i

i

N i

13

.

a
a .

m t


2 2 3 V t ái đ

ết

t


a :
R t tốt

16.7%

33.3%

Tốt
50%
Trung


2 10
( Ngu n

t ứ



á
N i

ối


t

t ơ

a


ơ u

i tốt

ết

)

a t

iệ

a

i

iế

i u

ừ kết quả k ảo s t của t c g ả năm

a ố
t

u tv

nh


ế

a ơ

a

i 66 7%

t tốt.

t ti

t ầ t

N i

iệm t

iệ

ệ tại ắ Ni
8.3%

16.7%

a :
R t tôt
Tốt

20.8%


Trung

54.2%

nh

m



2 11 Ti

( Ngu n

t

trá

i

đối v i

eo kết quả k ảo s t của t c g ả năm

14

vi
)


a


T

a ết

tt

N i
ối
tốt

i

iệ

tốt



tế

t

a

ti

t i 70 9% ố


8 3% ố

t

a ố

t ầ t

iệm

iế

iế

i ởm

i ởm

12.5%

t

m.

8.3%

R t tốt
Tốt


33.4%

45.8%

Trung

nh

m

( Ngu n
ết
t

eo kết quả k ảo s t của t c g ả năm
i

ta

a

tốt

ti

N i
54 1% ố

t i


ầ t
x

t i

t

ối

i

iế
tốt

t ầ

t

t

ti

t tốt t

t

iệ

i






t ơ

ối

t ầ

t

m iệ .
i

i

12.5%

t i
iệ

i

)

tốt t

i


ế.

4.2%
R t tốt

37.5%
45.8%

Tốt
Trung

nh

m


( Ngu n

2 13 T ái đ đối v i
eo kết quả k ảo s t của t c g ả năm

15

)


t i 45 8% ố
ởm

i


t

i t i

t

12 5%

i ởm

m.
2.3 Đá



UBND ấ

u



u

tr

231 N ữ
ứ n ất

đ


t

ũ



Ni
N i

t
t ơ

: ỹ

ia tiế

ối t



ứ ba
ối tốt
ơ ở

ũ

i t i

t


t ạ m t ố ỹ

ạ t

N i

ứ tư

ơ

m .

ứ ai m t ố

x

B

ết uả đã đạt đượ

i

i t ơ

N i vụ t u

.

t


m i tạ m i t

i t iệ
m iệ t

i

dân.
ứ năm
N i

t
t

t

m

ố t
m ầ

t a

it

.
232 N ữ




ế, t

tại

ứ n ất m t ố
ù

i

i

tạ

t



Thứ a m t ố ỹ

t .
:

ế

t

ệt
i




ẩm
i

i



t am m
ti ...



a

ế.

ứ ba m t ố
ối

a

iệ



ạ t

.


16

t ạ
ối ố

a tốt
x


ứ tư
t

m t

iệm

m t

m iệ t iế ti
t

ầm



t m
ù

ứ năm,



t

t

i

m t ố



t iết



i

iệ

m iệ

a
a

a

N i

m


ơ ở





tt

t ta

i

a

ặt

ỉ ừ

m

t

t
ế

i m i

a


ại ở t

i

t

.
ơ

m i

ế



t

ơ
ắ Ni

tại, ạ

a
t

ết i

a là




t



;



a

.

a

i

a là,

t

ại

m iệ

ệt ố

tỉ

iế t

t

xế

2.3.3.1 Nguyên nhân kh

a

.

ết.

233 N u
ột là

i



ết
i

m iệ

a t

t

ứ bảy


iệ m

iệm

iệ
t

ứs u

i

ẩ t

m ại ết
ma

ết

t ầ

.
a

mối

iệ tiế

t i

i


tạ .
ốn là
tại

i

t
t

tạ
t

i mt

i

a

iệ t a
t

t

t

i ia

at


.

Năm là
u là

i

iệ t

i
ma
ta

a
t

t

i mta

ạt

x

.

17

a
a


i

ũ


ảy là

ế

i

N i
33

a

ù

aN
it

i
t

tế.

Nguyên n ân c ủ quan

ột là m t

t

t

t

ai t

am

a

t

iệ .

a là m t ố
i

tạ



iệ

ế

iệ

a là

t

ốn là
ế

a t
i



m



a a .

t

N i

iệ

a

t t iế

.

Năm là m t
ại t a


ù

m i mặt.

ũ
ối

a

m iệ

at t

iệ

a

t i
i

ại

i

ế

t
ết


t

18

t t ở
iế t

iệ

iệ .




C ươ

3

MỘT SỐ GIẢI PHÁP N NG CAO N NG

C

C NG CHỨC PH NG NỘI VỤ THUỘC UBND
CẤP HU ỆNTR N Đ A BÀN T NH B C NINH
31 Đ

ư

u


3 1 1 Qu
á

đi

,

ủ Đả

ứ tro

T

iai



iệ

tro

i i đoạ

i

a

ta

iệ x


iệ

a
t

t
t

2020

iệ
t

i

am

ti

i

vi

a

đ i
i tiế t

ại


iệ

ẩ mạ

m
ại

i

a

t

ế

m 2020



i

ạ 2011-

ũ

ơ

t


t i

iệ
:“

t

ti

t



ti



a

ơ

m

t ơ

ế

t .
i


ẩm

tti

ối

t

a mỗi t

ơ

,
iai

i

mỗi

t

t

t

t

t
x


ẩ mạ
iệm t ẩm

x

i

ũ

t

ù



a iai

B

Ni

ạ m i”

[6, tr 72].
312 N ữ

đ

ư


o

ủ t


tạ
N i

t

am
i

a

tỉ

i i

a tỉ . V

iệ

ắ Ni


t

vi


N i vụ

V i ối t
t

tro

x
a

i

a

i
t

t
tti

i

ai
tế x
N i

19


t


U N



iệ

a



a t m


a
t

a

i

ũ

ắt

m

tti

a


i
i

tế x

i

t

.

3 2 M t số iải
N i vụ t u

á

o

UBND ấ

321

u

đ

t

u


iệ t

ơ
ơ

i

t

iệ

x

ti

tạ


a

ơ

ũ
a
ế

tti

i


ế
a

t



ai ầm

t

t

.

iệ
iệ

t


t

i



ệt ố


am t ơ

ết

t

ối t
t
ạt

m ỗt

ơ


i

Ni

t

x

ti

B


x








tr

m t

ũ

m iệ
i



i ạ .

i
N i

ệt ố
ơ

i

tởt

p tt i


m

t

m

a

i i
a tỉ

ơ

x

.

m t

m
a

t
mỗi

i

ặ t ù


t

ti

i
322 N

.
o i u uả

tá tu





N i vụ
Việ t
t từ

N i


iệ

iệ t m

20

it a


it

x t
i




xế

ốt

iệ .

m

ù

i

i i

i

i ết
ơ

ệt ố
a ơ

t

a

m

a

t

t

a

iệ

m

i

ix
m

ơ

từ

iệ




m i

ơ ở



m

ơ

.
322 Đ i
tạo,

iv

i ư
i

t

ất ượ

ai t

a t

i
iết t


m

m iệ

a

N i

i i

tạ

ết

iệ m t
ế

ối

i

iế t
t

iệ

t t

tiế


t

ơ

a

t

x

ơ
.

t

i ia

a

ắ Ni

t

a

a

a


ệ tỉ

i

t

t

ầ t iết t

t
x

N i

a ơ

Hi
t



ế

a
tỉ

i iệ
a



iệ

ti

.

.



ối

từ

i

m
m

tá đ o

i

a t
i i

tro




tạ
a

o

ũ

a t m

iế t

t

a
t

.
323 Đ i

i

tá đá

iá đối v i



N i vụ.
Việ


i

iệ t

N i
i

iệ

t

m 2008.

t

t
i t

21

a
i

:


ối

ch

t

aN

t

iệ

t

ế
ết

;

t

ẩm

ối

m iệ ;

iệm

; ti

ết

t


t

t

ối ố
i

i

t

t

t

iệm t
ia ;

t

ơ




iệ

t ;


ơ

i

a

iế

ại

a

at

t ở

ơ

xế

m.

334 T
ti

a

t ầ t

t


i a

t

t ơ

ư

t

iáo ụ

trá

N

i

ất, đạo đứ ,





08/11/2011

i
i


t

ế

" i

"

x m

a

ơ

iai

ạ 2011-2020,

i ố

ối
.T

i

ại

t

iệ


t
ế tố

i



ẩm

t


x m

a
i m ạt

a
mặt

t
i

-

t

i


t

am i

i–

ết

o

t iế



t

t ầ



:m t ố

ầ t

i i
i

ẩm

ết


t ạ

.
335 T

i

tốt

ế đ ,

í



đãi

đối v i


T

iệ tốt

ế

i

i i


m tt

a
t m

t

t



t

t

ết

ết N
m

a

ũ

i
m tt m

i


i

.

22

ế

N i

.

iệ

i

m
t

im i

i


i

ối


i


t

ơ

ti


t

iệ


ư

ta

ế

ỉ ốm

t

tốt

t

iệ t

tố t


i i

ạm

ầ t

i tạ

ta

i m ta ế

ơ

i

iệ

i

x

i

từ

i

a



iệ
i

tr tro



ia . T a

t iệ

i

ạt

t

x



t

N i

t

t


3 2 7 Cải t i
o

i

m
iệm

t

tr ,

N i vụ.

i m t a ối

N i

đi u i

v

i trư

vi

t u

a


m: ơ

ứ .

it

m iệ



t

t ti



ối

i

m t ơ

ối

t ầ

i

ế


i

mối
i a

a t

ơ

i t

i



ế

a

i

i …t

m t t

ế tố

tti


iệ

a
t

m iệ

ũ

a ơ

t

ết
a t

ệ i a

.

m iệ tốt

t

ạt

: ti

i m


tá t



Việ t a

t

t

...

oạt đ

i

i

ế

326 T

ợi

i

ế
ơ

23


.

t

iệ

a


×