Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiem can va cuc tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.47 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ÔN THI TỐT NGHIỆP .
CHỦ ĐỀ 1: TÌM TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ .
Bài 1:Tiệm cận của đồ thò hàm số : y=
3 1
2
x
x


.
Bài giải .
• Đồ thò hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
• Tiệm cận đứng là : x=2 vì
2
3 1
lim
2
x
x
x



= +∞


2
3 1
lim
2
x


x
x
+


= −∞

.
• Tiệm cạn ngang là : y=3 và
3 1
lim 3
2
x
x
x
→±∞

=

.
Bài 2: Tiệm cận của đồ thò hàm số : y=
4 1
2 2
x
x
+

.
Bài giải .
• Đồ thò hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .

• Tiệm cận đứng là : x=1 vì
1
4 1
lim
2 2
x
x
x

+
= ∞


• Tiệm cạn ngang là : y=2 và
4 1
lim 2
2 2
x
x
x
→∞
+
=

.
Bài tập luyện tập : Tòêm cận của đồ thò hàm số : a/ y=
4
2 2x −
, b/ y=
4

2
x
x −
.
Bài 3: Tìm tiệm cận của đồ thò hàm số y=
2
2 5 4
2
x x
x
+ +
+
.
• Đồ thò hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên .
• Ta viết lại hàm số dưới dạng : y=
2
2 1
2
x
x
+ +
+
.
• Tiệm cận đứng là x=-2 vì
2
2
2 5 4
lim
2
x

x x
x
→−
+ +
= ∞
+
.
• Tiệm cận xiên là y=2x+1 vì
2
lim( (2 1)) lim 0
2
x x
y x
x
→∞ →∞
− + = =
+
.
Bài 4: Tìm tiệm cận của đồ thò hàm số y=
2
6 3
3
x x
x
− +

.
Bài giải .
• Đồ thò hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên .
• Ta viết lại hàm số dưới dạng : y=

6
3
3
x
x
− −

.
• Tiệm cận đứng là x=3 vì
2
3
6 3
lim
3
x
x x
x

− +
= ∞

.
• Tiệm cận xiên là y=x-3 vì
6
lim( ( 3)) lim( ) 0
3
x x
y x
x
→∞ →∞

− − = − =

.
Bài 5: Tìm tiệm cận của đồ thò hàm số y=
3 2
2
3 3 1
2
x x x
x x
+ + +
+ −
.
Bài giải .
Cách 1:
• Tập xác đònh D=
{ }
\ 1; 2−R
• Chia đa thức ta được y=
2
3 4
2
2
x
x
x x
+
+ +
+ −
.

• Do
1
lim
x
y

= ∞

2
lim
x
y
→−
= ∞
nên đồ thò hàm số có hai tiệm cận đứng là x=1 và x=-2 .
• Vì
2
3 4
lim[ ( 2) lim 0
2
x x
x
y x
x x
→∞ →∞
+
− + = =
+ −
nên đồ thò hàm số có tiệm cận xiên là y=x+2 .
CHỦ ĐỀ 2: TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ .

Cách 1 :
• Bước 1: Tập xác đònh .
• Bước 2: Tính đạo hàm y’ .
• Bước 3: Lập bảng biến thiên rồi dựa vào bảng biến thiên kết kết luận .
Cách 2:
• Bước 1: Tập xác đònh .
• Bước 2: Tính đạo hàm y’ . Giải pt y’=0 tìm nghiệm
0
x
của y’.
• Bước 3: Tính đạo hàm y’’ .
• Bước 4: Nếu y’’(
0
x
)<0 thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
, giá trò cực đại là y(
0
x
)=…
Nếu y’’(
0
x
)>0 thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
, giá trò cực tiểu là y(
0
x

)=…
Bài 1: Tìm cực trò của hàm số y=
4 2
2 3x x− +
.
Bài giải .
Cách 1:
1. Tập xác đònh D=R .
2. y’ =
3
4 4x x−
.
y’=0
3
0 3
4 4 0 1 2
1 2
x y
x x x y
x y
= ⇒ =


⇔ − = ⇔ = ⇒ =


= − ⇒ =

.
Bảng biến thiên :

x -

-1 0 1 +

y’ 0 0 0
y

Dựa vào bảng biến thiên , ta có :
Hàm số đạt cực đại tại x=0 , giá trò cực đại y(0)=3 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và x=-1 , giá trò cực tiểu y(
±
1)=2 .
Cách hai :
• Tập xác đònh D=R .
• y’ =
3
4 4x x−
. y’=0
3
0 3
4 4 0 1 2
1 2
x y
x x x y
x y
= ⇒ =


⇔ − = ⇔ = ⇒ =



= − ⇒ =


• y’’=
2
12 4x −
.
• y’’(0)=-4<0 ,suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0 , giá trò cực đại y(0)=3 .
• y’’(1)=8>0 , suy ra Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 , giá trò cực tiểu y(1)=2
• y’’(-1)=8>0 , suy ra Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 , giá trò cực tiểu y(

1)=2 .
Bài 2: Tìm cực trò của hàm số y=
2 x
x e
.
Bài giải
• Tập xác đònh D=R .
• y’=
2 2 2 2
( ) '. .( )' 2 . . (2 )
x x x x x
x e x e x e x e e x x+ = + = +
(Chú ý : e
x
> 0 vói mọi x ) .
• y’=0
2 2
2 2

2
0 0
(2 ) 0 2 0
4
2 ( 2) .
x
x y
e x x x x
x x e
e

= ⇒ =


⇔ + = ⇔ + = ⇔

= − ⇒ = − =

• Bảng biến thiên :
x -

-2 0 +

y’ 0 0
y

CT
Dựa vào bảng biến thiên , ta có :
• Hàm số đạt cực đại tại x=-2 , giá trò cực đại y(-2)=
2

4
e
.
• Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 , giá trò cực tiểu y(0)=0 .
Cách 2:
• Tập xác đònh D=R .
• y’=
2 2 2 2
( ) '. .( )' 2 . . (2 )
x x x x x
x e x e x e x e e x x+ = + = +
(Chú ý : e
x
> 0 vói mọi x ) .
• y’=0
2 2
2 2
2
0 0
(2 ) 0 2 0
4
2 ( 2) .
x
x y
e x x x x
x x e
e

= ⇒ =



⇔ + = ⇔ + = ⇔

= − ⇒ = − =

• y’’=
2 2 2 2
( ) '(2 ) (2 )' (2 ) (2 2 ) ( 4 2)
x x x x x
e x x e x x e x x e x e x x+ + + = + + + = + +
• y’’=
2
( 4 2)
x
e x x+ +
.
• y’’(0)=e
0
.2=2 > 0 . Hàm số đạt cực đại tại x=-2 , giá trò cực đại y(-2)=
2
4
e
.
• y’’(-2)=
2 2
2
1
(4 8 2) 2. 2.e e
e
− −

− + = − = −
<0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 , giá trò cực tiểu y(0)=0 .
B ài 3: Tìm cực trò của hàm số y=xlnx .
Bài giải .
• Tập xác đònh D=
(0; )+∞
.
• y’=(x’).(lnx)’+x.(lnx)’=lnx+1
• y’=0
1
1
ln 1 0 ln 1 log 1
x
e
x x x e
e

⇔ + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = =

• Với x=
1
e


y=-
1
e
.
• y’’=
1

x

1 1
''( )
1
y e
e
e
⇒ = =
>0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x=
1
e
, giá trò cực tiểu y(
1
e
)=-
1
e
.
CHỦ ĐỀ 3: TÌM CÁC KHOẢNG LỒI ,LÕM VÀ ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ .
Để tìm các khoảng lồi ,lõm và điểm uốn ta tính đạo hàm cấp hai , sau đó lập bảng xét dấu rồi dựa
vào bảng xét dấu kết luận .
Bài 1: Tìm các khoảng lồi ,lõm và điểm uốn của đồ thò hàm số : y=
2
1
x
x +
.
Bài giải .
• Tập xác đònh :

{ }
\ 1D = −R
.
• Đạo hàm y’=
2
2
( 1)x +
.
• Ta viết lại y’=
2
2.( 1)x

+

2 3
3 4 4
4 4.( 1) 4 4
'' (2.( 1) ) ' 4.( 1)
( 1) ( 1) ( 1)
x x
y x x
x x x
− −
− − + − −
⇒ = + = − + = = =
+ + +

(Chú ý : Ta nhân tử mẫu cho x+1 , để ta xét dấu nhò thức -4x-4 )
• Do (x+1)
4

>0 với mọi x thuộc D nên dấu của y’’ là dấu của nhò thức -4x-4 .
• Bảng xét dấu y’’ :
x -

-1 +

y’’ + -
Đồ thò Lõm Lồi
• Kết luận : Đồ thò hàm số lõm trên khoảng (-

;-1) và lồi trên khoảng (-1;+

) .
• Do hàm số khồng xác đònh tại x=-1 nên đồ thò hàm số không có điểm uốn .
Bài 2 : Tìm các khoảng lồi ,lõm và điểm uốn của đồ thò hàm số : y=
2
3 6
1
x x
x
− +

.
Bài giải :
• Tập xác đònh
{ }
\ 1D = R
.
• Ta viết lại hàm số y=
4

2
1
x
x
− +

.
• y’=
2 3
2 2 3 4
4 4 8 8( 1)
1 '' (1 ) ' ( 4.( 1) ) ' 8( 1)
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
x
y x x
x x x x
− −

− ⇒ = − = − − = − = =
− − − −

• Bảng xét dấu y’’ :
x -

1 +

y’’ - +
Đồ thò Lồi Lõm
• Kết luận : Đồ thò hàm số Lồi trên khoảng (-


;1) và lõm trên khoảng (1;+

)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×