Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET TOA DO KHONG GIAN CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.01 KB, 7 trang )

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
trung điểm
A.

I

I ( −1; −2;3) .

của đoạn thẳng
B.

Oxyz

cho điểm

A ( 3;5; −7 ) , B ( 1;1; −1) .

Tìm tọa độ

AB.

I ( −2; −4;6 ) .

C.

I ( 2;3; −4 ) .

D.

I ( 4;6; −8 ) .


[
]

Câu 2: Cho đường thẳng

d

có phương trình tham số

x = 2 − t

 y = 1 + 2t
 z = −5t
(t ∈ R )


vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.

r
b = (−1; 2;0).

B.

r
v = (2;1; 0).

C.

r
u = (−1; 2; −5).


Hỏi trong các

d

D.

r
a = (2;1; −5).

[
]

Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng

 x = 1 + 5t

d :  y = 3 + 2t ; t ∈ ¡ .
 z = −2 + t


Trong các phương trình

sau phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng

A.

C.

x +1 y + 3 z − 2
=

=
.
5
2
1

B.

x −1 y − 3 z + 2
=
=
.
5
2
1

D.

d

x + 5 y + 2 z +1
=
=
.
1
3
−2

x − 5 y − 2 z −1
=

=
.
1
3
−2

[
]
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

cho ba điểm

uuur uuur
P = MA − 2 MB

sao cho
A.

1

đạt giá trị nhỏ nhất Khi đó
B.

−2

C.

a + 2b
2


A(2;3;1) B(1;1;0)



M ( a; b;0)

bằng
D.

−1


[
]
Oxyz

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
I

Tìm tọa độ tâm
A.
C.

I ( 5; −4; 0 )



I ( −5; 4;0 )




và bán kính

R=9

B.

R=9

D.

R

I ( −5; 4;0 )

2

+ ( y + 4 ) + z 2 = 9.
2

( S)

của mặt cầu

I ( 5; −4;0 )

cho mặt cầu

( S ) : ( x − 5)


R=3



R=3



[
]
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
d:

đường thẳng

A.

x + 1 y −1 z −1
=
=
2
1
2

 −1 −4 5 
M  ; ; ÷.
 3 3 3

B.

Oxyz


tìm giao điểm

1 4 5
M  ; − ; ÷.
3 3 3

C.

( P) : 2x + y − z +1 = 0

cho mặt phẳng

M

của

 −1 4 5 
M  ; ; ÷.
 3 3 3

( P)



và d

D.

1 4 5

M  ; − ; − ÷.
3 3 3

[
]
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
độ điểm

A(1;0; 2)

11 5
.
5

d=

A.

Oxyz

Tìm khoảng cách d từ điểm
d=

B.

11
.
3

C.


cho mặt phẳng
A

( P) : 2 x − y + 2 z + 5 = 0

đến mặt phẳng

d = 2.

( P)

d=

D.

và tọa

11
.
7

[
]
Câu 8: Trong không gian
x +1 y − 2 z +1
=
=
−2
3
2


thẳng



Oxyz

cho đường thẳng



có phương trình chính tắc

Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường


A.

C.

 x = 1 + 2t

d1 :  y = 5 − 3t , (t ∈ R )
 z = 7 − 2t

 x = −2 + t

d 2 :  y = 3 − t , (t ∈ R)
 z = 2 − 3t



d4 :

x − 2 y +1 z − 3
=
=
.
2
−3
2

d3 :

x +1 y − 2 z +1
=
=
.
3
−1
1

B.

D.

[
]
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
C ( 1;0;1) .

A.


Tìm tọa độ đỉnh

D ( 0;1; 2 )

.

D

B.

sao cho

Oxyz

ABCD

D ( 0;1; −2 )

.

cho tam giác

ABC

với

A ( 1; 2; −1) , B ( 2;3; −2 ) ,

là hình bình hành
C.


D ( 0; −1; 2 )

.

D.

D ( 0; −1; −2 )

.

[
]
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực
A.
C.

( P)

của đoạn thẳng

−2 x − 2 y + 8 z − 4 = 0.
−2 x − 2 y + 8 z + 4 = 0.

B.
D.

Oxyz

A(3,5, −2) B ( 1,3, 6 )


cho hai điểm

tìm mặt

AB

2 x − 2 y + 8 z − 4 = 0.
2 x − 2 y + 8 z + 4 = 0.

[
]
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Hỏi

∆MNP

cho ba điểm

M ( 1; 2;3) ; N ( 3; 2;1) P ( 1; 4;1) .

là tam giác gì

A. Tam giác đều
[
]

Oxyz

B. Tam giác cân

C. Tam giác vuông cân


D. Tam giác vuông


Oxyz

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
điểm

M(1;2;3)

và cắt các trục

O sao cho biểu thức
A.
C.

Ox Oy Oz

1
1
1
+
+
2
2
OA OB OC 2

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua


lần lượt tại ba điểm A B C khác với gốc tọa độ

có giá trị nhỏ nhất

(P) : x + 2 y + 3z − 14 = 0
(P) : x + 2 y + z − 8 = 0

B.

.

D.

(P) : x + 2 y + 3z − 11 = 0
(P) : x + y + 3z − 14 = 0

[
]
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 8 z + m = 0 ( 1) , m

phương trình
A.

m > 21.

( 1)

Oxyz

, cho phương trình


là tham số thực Tìm tất cả các giá trị

m

để cho

là phương trình mặt cầu
B.

m < −13.

C.

m < 21.

D.

m < 84.

[
]

Câu 14: Trong không gian
mặt phẳng

A.

m=0

Oxyz


( P) : x + 3 y − 2 z − 5 = 0

B.

d:

cho đường thẳng

Tìm giá trị

m = −3

C.

m

x −1 y + 2 z + 3
1
=
=
( m ≠ 0, m ≠ )
−1 2m − 1
2
2

để đường thẳng

m = −1


D.

d

vuông góc với mp



( P)

4
m= .
3

[
]
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
nhau
A.

m = 2.

( Q ) : x + ( 2m + 1) y + z + 2 = 0.

B.

m = 3.

Oxyz


cho mặt phẳng

Tìm m để hai mặt phẳng

C.

m = −1.

D.

( P ) : x + 2 y − mz − 1 = 0
( P)

m = 1.



(Q)



vuông góc


[
]
Câu

16:

Trong


không

( α ) : mx + 6 y − ( m + 1) z − 9 = 0
đến mặt phẳng
A.

m = 46 − 6.

(α)

gian

và điểm

với

hệ

A(1;1; 2)

tọa

độ

Oxyz

cho

mặt


phẳng

Tìm tất cả giá trị m để khoảng cách từ

A

là 1
B.

m = −4, m = −6.

m = 2, m = 6.

C.

D.

m = 2.

[
]

Oxyz

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ

và đường thẳng
A.

( −7; −8; −2 ) .


x = 5 + t′

∆ :  y = −1 − 4t ′ , t ′ ∈ ¡
 z = 20 + t ′


B.

( 3;7;18 ) .

cho hai đường thẳng d:

 x = −3 + 2t

 y = −2 + 3t , t ∈ ¡
 z = 6 + 4t


Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
C.

( −9; −11; −6 )

D.

d






( 8; −13; 23) .

[
]
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ

Gọi

A.

ur
x

là vectơ thỏa mãn

 7 6
 0; ; − ÷.
 5 5

[
]

B.

rr
 a. x = 3
r r
b .x = 4
cr.xr = 2



( 4;5;10 ) .

Oxyz

Tìm tọa độ

C.

cho

r
r
r
a = ( 2;3;1) , b = ( 1; −2; −1) , c = ( −2; 4;3 )

ur
x.

( 4; −5;10 ) .

D.

 24 23 
 ; − ;6 ÷.
7 
 7


Oxyz


Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ

ABC

Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A.

(2; −1; 2)

B.

(2; 2 ;1)

C.

cho 3 điểm

A ( 3;3;0 ) , B ( 3;0;3) , C ( 0;3;3 )

(2; 2 ; 2)

D.

(−1; 2 ; 2)

[
]

Câu 20: Cho mặt phẳng


(β)

A.

( α ) : 3x − 2 y − z + 5 = 0

là mặt phẳng chứa d và song song với
3
14

B. Kết quả khác

C.

x −1 y − 7 z − 3
=
=
2
1
4

d:

và đường thẳng

(α)

Khoảng cách giữa

3

14

D.

(α)



(β)

Gọi



9
14

[
]
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
điểm N đối xứng với điểm
A.

N (1; 0;3).

B.

M (2;3; −1)

Oxyz


cho mặt phẳng

qua mặt phẳng

N (0; −1;3).

C.

( P ) : x + y − 2 z − 1 = 0.

Tìm

( P ).

N (0;1;3).

D.

N (3;1; 0).

[
]
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
 x = 2 + 2t

d :  y = 1− t ( t ∈ R)
 z = −3 + t


A.


( 4;0; −2 ) .

[
]

Tìm tọa độ điểm
B.

( 2;1; −3) .

H

Oxyz

cho điểm

trên d sao cho

C.

( −1;0; 2 ) .

MH

M ( 1; 2; −6 )

và đường thẳng

vuông góc với

D.


( 0; 2; −4 ) .

d


Câu 23: Cho mặt phẳng
trình đường thẳng
thẳng

A.

C.

d



( P) : x + 2 y + z − 4 = 0

nằm trong mặt phẳng

d:

và đường thẳng
( P)

x +1 y z + 2
= =
.

2
1
3

Phương

đồng thời cắt và vuông góc với đường



x −1 y −1 z −1
=
=
5
−1
−3

B.

x −1 y −1 z −1
=
=
5
2
3

x +1 y + 3 z −1
=
=
5

−1
3
x −1 y + 1 z −1
=
=
5
−1
2

D.

[
]
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
C ( −4;7;5 )

A.

Gọi

BD = 30.

D

Oxyz

cho tam giác

là chân đường phân giác trong của góc
BD =


B.

2 74
×
3

C.

ABC



Tính độ dài đoạn thẳng
BD =

BD = 2 30.



A ( 1; 2; −1) B ( 2; −1;3)

D.

174
×
2

[
]
d1 :


Câu 25: Cho hai đường thẳng

x −7 y −3 z −9
=
=
1
2
−1

Phương trình đường vuông góc chung của

A.

C.

x − 3 y −1 z + 1
=
=
2
1
4
x − 2 y −1 z − 3
=
=
2
1
4

[
]


B.

D.

d1



x −7 y −3 z −9
=
=
2
1
4
x −7 y −3 z −9
=
=
2
1
−4

d2



d2 :



x − 3 y −1 z −1

=
=
−7
2
3

BD



×