Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dao dong co+dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.7 KB, 3 trang )

GV: Nguyễn Mạnh Hùng

ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ
1). + Trong mạch dao động điện từ tự do LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc.
A). ω=
LC
. B). ω=
LC.
1
. C). ω=
LC
π
2
1
D). ω=
LC
π
2
.
2). + Một mạch dao động C=25pF, L=0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại
I
0
=20mA. Điện tích tụ biến thiên theo phương trình.
A). q=10
-9
cos2.10
9
t (C). B). q=10
-7
cos2.10
9


t (C).
C). q=10
-9
cos2.10
7
t (C). D). q=10
-7
cos2.10
7
t (C).
3). + Một mạch dao động gồm tụ C=2400pF và cuộn cảm L=6µH, điện trở không đáng kể. Điện áp cực
đại hai đầu tụ là 2,4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị.
A).
2
.10
-2
A. B). 2
2
.10
-2
A. C). 2.10
-2
A. D). 10
-2
A.
4). + Một mạch dao động gồm tụ C=5000pF, cuộn cảm L=200µH. Tần số của mạch là.
A). 6,28.10
4
Hz. B). 15,924kHz C). 6,28.10
6

Hz. D). 159,24kHz
5). + Trong mạch dao động điện từ tự do LC. Điện tíc cực đại của tụ là q
0
, và dòng điện cực đại trong
mạch là I
0
. Chu kì của dao động trong mạch xác định bởi biểu thức.
A). T
0

0
0
2I
q
. B). T
0
=2π
0
0
I
q
. C). T
0
=4π
0
0
I
q
. D). T
0

=2π
2
0
2
0
I
q
.
6). + Trong mạch dao động điện từ tự do LC nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa theo phương
trình q=q
0
cos(ωt+φ) thì dòng điện trong mạch biến tiên theo phương trình.
A). i=ωq
0
cos(ωt+φ+π/2). B). i=ωq
0
cos(ωt+φ-π/2).
C). i=ωq
0
cos(ωt+φ+π). D). i=ωq
0
cos(ωt+φ).
7). + Mạch dao động gồm C=400pF, L=0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại
I
0
=40mA. Nếu điện tích tụ biến thiên theo phương trình q=q
0
cosωt thì cường độ dòng điện trong mạch tại
thời điểm đó có biểu thức là.
A). i=4.10

-2
sin(5.10
6
t+π/2)(A). B). i=4.10
-2
cos(5.10
6
t+π/2)(A).
C). i=4.10
-2
cos(5.10
8
t+π/2)(A). D). i=4.10
-2
cos(5.10
6
t-π/2)(A).
8). + Một mạch dao động điện từ tự do LC có tần số f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L Thì điện dụng
của tụ điện được xác định bởi biểu thức.
A). C= L/(4π
2
f
2
). B). C= 1/(4π
2
f
2
L
2
). C). C= 1/(2πfL). D). C= 1/(4π

2
f
2
L).
9). + Trong mạch dao động điện từ tự do LC nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa theo phương
trình q=q
0
cos(ωt+φ) thì.
A). Tần số góc của dao động được xác định bởi: ω=
LC
π
2
1
.
B). Phương trình điện áp của tụ là: u
C
=
C
q
0
cos(ωt+φ).
C). Phương trình dòng điện trong mạch là. I=ωq
0
sin(ωt+φ).
D). Tần số của dao động được xác định bởi f=
LC
1
.
10). + Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ-điện nào sau đây có vai trò không
tương đương nhau?

A). Độ cứng k và điện dung C. B). Vận tốc v và cường độ dòng điện i.
C). Tọa độ x và điện tích q. D). Khối lượng m và độ tự cảm L
11). + Trong mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc ω gọi q
0
là giá trị lớn nhất của điện tích
trong tụ. Nếu tại thời điểm t, năng lượng điện trường trong tụ là W
C
=
C
q
6
2
0
thì năng lượng từ trường trong
cuộn cảm là.
A). W
L
=
C
q
3
2
2
0
. B). W
L
=
C
q
3

2
0
. C). W
L
=
3
2

2
q
0
2
. D). W
L
=
3
1
L
2
ω
2
q
0
2
.

12). + Năng lượng điện trường trong tụ của mạch dao động LC biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kì (với T là chu kì dao động của điện tích tụ).
A). Bằng 2T. B). Không biến thiên điều hòa theo thồi gian.
C). Bằng T/2. D). Bằng T.

13). Một vật dao động điều hoà vận tốc có giá trị cực đại là 16π cm/s , gia tốc có giá trị cực đại là
6,4m/s
2
. Chu kỳ và biên độ dao động , cho
10
2

π
A. 2π s ; 4cm B. 0,5s ; 4cm C. 0,5s ; 4π cm D. Đáp án khác
14). Một vât dao động điều hoà có tần số là 5 Hz , vật dao động trên đoạn thẳng dài 12cm , chọn gốc thời
gian là lúc vật có li độ
cmx 23
−=
và đang chuyển động theo chiều dương . Phương trình li độ
A.
cmtx )
4
10cos(6
π
π
−=
B.
cmtx )
4
10cos(6
π
π
+=

C.

cmtx )
4
3
10cos(6
π
π
−=
D.
cmtx )
4
3
10cos(6
π
π
+=
15). Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ:
A. x = ± 0,5A B. x =
A
2
2
±
C.
Ax
3
1
±=
D. x =
A
2
3

±
16). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x =
2
A
là:
A.
6
T
B.
4
T
C.
2
T
. D.
3
T
.
17). Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia
tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T

bằng
A.
2
T
. B.
.
2

T
C. 2T. D.
.2T
18). Con lắc dao động với biên độ A.Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
độ
x= A
2
2
là 0,25 s.Chu kì của con lắc là :
a.2s b.1,5s c.1s d.0,5s
19). Trên mặt nước có một nguồn phát sóng S có phương trình: u=A Cosπt (cm) , sóng truyền với vận tốc
v = 20cm./s.Sóng tại điểm M cách S một khoảng 5 cm có dạng
a. u
M
=ACos(πt-π/4) (cm). b. u
M
=ACos(πt-π) (cm).
c. u
M
=ACos(πt+π/4) (cm). d. u
M
=ACos(πt-5) (cm).
20). Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiếng lại gần bạn với vận tốc 10
m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz.
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. ; - - -
02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~ 11. - / - -
03. - - = - 06. ; - - - 09. - / - - 12. - - = -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×