www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD ĐT TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
oc
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
01
Mã đề: 132
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
Câu 1: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl 3 ?
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Vinyl acrylat.
B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat.
D. Vinyl metacrylat.
Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 4: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ ?
A. Axit axetic và phenol.
B. Axit axetic và ancol benzylic.
C. Anhiđrit axetic và phenol.
D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Câu 5: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì ?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 8: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1.
Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ?
A. CaCO3, NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm
chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử
khối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Câu 10: Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ
giữa các chất là
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 1, 4, 3.
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 11: Phèn Crom-Kali có màu:
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Xanh tím.
Câu 12: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:
A. 51,35%.
B. 75,68%.
C. 24,32%.
D. 48,65%.
Câu 13: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần
dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO 2. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,50.
B. 0,45.
C. 0,60.
D. 0,55.
Câu 14: Tên gọi của peptit H 2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là :
A. Gly-Ala-Gly
B. Gly-Gly-Ala
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Ala
Câu 15: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là:
A. Tripanmitin
B. Tristearin
C. Etyl Axetat
D. Etyl acrylat
Câu 16: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là:
A. NaCl
B. NaHCO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
Câu 17: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH 4 thu được sản phẩm ?
A. Metanol
B. Etanol và metanol
C. Metanoic
D. Metanoic và Etanoic
Câu 18: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ?
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hóa
D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 19: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?
A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư
Câu 20: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được
C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là :
A. Ancol Etylic
B. Ancol Propyolic
C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic
Câu 21: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng
A. Kết tủa màu tím
B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng
D. Kết tủa màu trắng
2+
2+
+
2+
Câu 22: Cho dãy các cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy
A. Ca2+
B. Cu2+
C. Na+
D. Zn2+
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ
Câu 24: Cho sơ đồ sau :
0
w
w
w
.fa
ce
NaOH,t
HCl (d )
CH 3OH,HCl (khan)
KOH
® X1 ¾¾¾¾
® X2 ¾¾¾¾¾¾¾
® X3 ¾¾¾
® H2N-CH2COOK
X (C4H9O2N) ¾¾¾¾
Vậy X2 là :
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2COOC2H5
Câu 25: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn
hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 26: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ?
A. Fe2O3
B. CrO
C. Cr2O3
D. CrO3
Câu 27: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt
đầu điện phân)
A. Cu(NO3)2
B. FeCl2
C. K2SO4
D. FeSO4
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Câu 28: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4) HNO2
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 29: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho
X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y
thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất
B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol
C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết
Câu 30: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 32: Cho Etylamin phản ứng với CH 3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ?
A. Đimetylamin
B. N-Metyletanamin
C. N-Metyletylamin
D. Đietylamin
Câu 33: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác
dụng được với Cu(OH) 2 là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 34: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau
thì đều được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương
ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là
0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M
gần nhất với ?
A. 14%
B. 8%
C. 12%
D. 18%
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà
tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến
khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ
được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208
lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,4
B. 61,5
C. 63,2
D. 65,7
Câu 36: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước.
Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp
muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic.
Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,9
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,5
Câu 37: X là dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl và BaCl 2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam
hỗn hợp Ag2SO4 và NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi điện
phân (với điện cực trơ có màng ngăn) bằng dòng điện I = 9,65A. Sau 9 phút, bình chứa X có nước bắt
đầu được điện phân trên cả hai cực, ngừng điện phân, được hai dung dịch X’ và Y’, Trộn hai dung dịch
X’ và Y’ vào nhau được 3,262 gam kết tủa. Nếu trộn hai dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa,
thu được dung dịch A, rồi điện phân dung dịch A (với điện cực trơ) bằng dòng điện I = 5A, khi trên
catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện phân, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít (đktc). Tỉ lệ số mol của
muối Ag2SO4 và muối NiSO4 trong Y gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,23
B. 0,26
C. 0,31
D. 0,37
Câu 37: Chọn A.
It
= 0,054mol .
- Xét quá trình điện phân nối tiếp 2 bình X, Y ta có : ne trao ®æi =
96500
- Quá trình điện phân xảy ra như sau :
Tại catot
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Tại anot
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ai
H
oc
01
2H2O + 2e → 2OH- + H2
2Cl- → Cl2 + 2e
ì58nNaCl + 208nBaCl 2 = mX
ì58nNaCl + 208nBaCl 2 = 4,433 ìnNaCl = 0,026mol
®í
Þí
- Có í
înBaCl 2 = 0,014mol
înNaCl + 2nBaCl 2 = ne trao ®æi
înNaCl + 2nBaCl 2 = 0,054
- Khi trộn hai dung dịch X’ và Y’ nhận thấy răng m¯ = 233nBa2+ (tức là nBa2+ < nSO42- và trong kết tủa
chỉ có BaSO4) nên trong dung dịch Y’ chỉ H 2SO4 (tức Ag+ và Ni2+ đã điện phân hết)
Suy ra ne trao ®æi ³ 2nAg2SO4 + 2nNiSO4
- Khi trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được dung dịch A gồm Na + (0,026 mol), SO42-, Ni2+ và Cl-.
- Xét quá trình điện phân dung dịch A. Giả sử tại anot chỉ có Cl - điện phân :
Tại catot
Tại anot
Ni2+ + 2e → Ni
2Cl- →
Cl2
+
2e
0,0225 →
0,045
- Ta có : nNi 2+ = nCl 2 = 0,0225mol
D
nNa+ + 2nNi 2+ - nCl = 0,013mol
2
-3
Xét dung dịch Y ta có : nAg2SO4 = nBaSO4 + nSO42- (trongZ) - nNiSO4 = 0,014 + 0,013 - 0,0225 = 4,5.10
nT
hi
BTDT(A )
® nSO42- (trongZ) =
- ¾¾¾¾
uO
2nAg2SO4 + 2nNiSO4 £ ne trao ®æi
Ta
iL
ie
nAg2SO4 4,5.10-3
=
= 0,2
nNiSO4
0,0225
----------HẾT----------
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Câu 38: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng
vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit
cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO 2
(đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 1,25
B. 1,42
C. 1,56
D. 1,63
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là :
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0
Câu 40: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V
là :
A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
PHN TCH HNG DN GII CHI TIT
THI TH CHUYấN LNG VN CHNH PH YấN LN 1
oc
01
Cõu 1: Chn D.
Cõu 2: Chn A.
Cõu 3: Chn C.
- Al, Fe, Cr, Ni b th ng húa khi tỏc dng vi dung dch H 2SO4, HNO3 c, ngui.
Cõu 4: Chn C.
- Phn ng gia phenol v anhirit axetic to phenyl axetat:
ai
H
+
H
C6H5OH + (CH3CO)2O ắắđ
CH3COOC6H5 + CH3COOH
+ HCl
+ NaOH
uO
nT
hi
D
Cõu 5: Chn C.
Cõu 6: Chn D.
A. Sai, Cỏc hp cht peptit kộm bn c trong mụi trng baz ln trong mụi trng axit.
B. Sai, Trong phõn t tetrapeptit mch h cú 3 liờn kt peptit.
C. Sai, Trong mụi trng kim, ipeptit mch h khụng tỏc dng vi Cu(OH) 2.
D. ỳng, Protein l nhng polipeptit cao phõn t cú phõn t khi t vi chc nghỡn n vi triu.
Cõu 7: Chn B.
dung dũch Y
Hoón hụùp X
Ta
iL
ie
Fe2 O3 , ZnO,Cu ắắắđ FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2 ắắắắ
đ Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2
14442 4443
14442 4443
443
- Quỏ trỡnh: 1442
keỏt tuỷa
Cõu 8: Chn A.
- Da vo t l s mol ta cú cỏc phn ng xy ra nh sau:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ắắ
đ 2CaCO3 + 2H2O
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ca(HCO3)2 + NaOH ắắ
đ CaCO3 + NaHCO3 + H2O
Vy trong bỡnh cha CaCO 3 v NaHCO3.
Cõu 9: Chn C.
(a) ỳng, Vỡ glucoz lm mt mu dung dch Br2 trong khi fructoz thỡ khụng cú phn ng ny.
(b) Sai, Trong mụi trng kim thỡ glucoz v fructoz cú th chuyn húa ln nhau.
(c) Sai, Trong dung dch, fructoz tn ti ch yu dng vũng 5 hoc 6 cnh.
(d) ỳng, Trong dung dch, glucoz tn ti ch yu dng vũng 6 cnh (dng v ).
(e) ỳng, S chuyn húa tinh bt trong c th ngi cú sinh ra mantoz.
(g) Sai, Saccaroz c cu to t hai gc glucoz v fructoz.
(h) ỳng, Phn ng este húa gia CH 3COOH vi CH3OH, H2O to nờn t -OH trong nhúm COOH
ca axit v H trong nhúm OH ca ancol.
(i) Sai, Phn ng gia axit axetic v ancol isoamylic ( iu kin thớch hp) to thnh este cú mựi thm
chui chớn l isoamyl axetat.
(k) ỳng, Metyl-, imetyl-, trimetyl- v etylamin l nhng cht khớ mựi khai, khú chu, c.
(l) ỳng, Cỏc amin ng ng ca metylamin cú tan trong nc gim dn theo chiu tng dn phõn
t khi.
Vy cú 6 phỏt biu ỳng l: (a), (d), (e), (h), (k), (l).
Cõu 10: Chn B.
Cõu 11: Chn D.
- Phốn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O cú mu xanh tớnh, c dựng thuc da, lm cht cm mu
trong ngnh nhum vi.
Cõu 12: Chn B.
ỡn Cl 2 + n O 2 = 0,175
ỡn Cl = 0,1 mol
đớ 2
- Xột hn hp khớ X ta cú: ớ
ợ71n Cl2 + 32n O 2 = 15, 05 - 5,55 ợn O 2 = 0, 075 mol
Tn Thnh Hong Phan
Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ỡù 2n Mg + 3n Al = 2n Cl 2 + 4n O 2 = 0,5 ỡ n Mg = 0,175 mol
đớ
ị %m Mg = 75, 68%
- Ta cú h sau: ớ
ùợ 24n Mg + 27n Al = 5,55
ợ n Al = 0, 05 mol
Cõu 13: Chn B.
- Hn hp C2H3COOCH3; C2H4(OH)2; CH3CHO; CH3OH quy i v CxH6O2 (a mol); CyH4O (b mol).
2n CO 2 + n H 2O - 2a - b 2.0,38 + 3a + 2b - 2a - b
BT: O
=
= 0, 455 mol
vi a + b = 0,15 ắắắđ n O 2 = x =
2
2
Cõu 14: Chn B.
Cõu 15: Chn D.
o
ai
H
oc
Ni,t
- Phn ng: C2H3COOCH3 + H2 ắắắ
đ CH3CH2COOCH3
Cõu 16: Chn B.
- Phn ng: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 ắắ
đ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D
NaHCO3 + HCl ắắ
đ NaCl + CO2 + H2O
Cõu 17: Chn B.
metanol
nT
etanol
hi
LiAlH 4
đ C2H 5OH + CH 3OH
- Phn ng: CH 3COOCH 3 ắắắắ
to
metyl axetat
01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta
iL
ie
uO
Cõu 18: Chn D
- Vỡ Zn cú tớnh kh mnh hn Fe nờn Zn úng vai trũ l cc õm (anot) v b oxi húa trong quỏ trỡnh n
mũn bo v cho thanh Fe
Cõu 19: Chn C.
A. Fe + 6HNO3 ắắ
đ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Fe + MgSO4 : khụng phn ng
C. Fe + CuSO4 ắắ
đ FeSO4 + Cu
up
s/
D. 2Fe + 6H2SO4(c, núng) ắắ
đ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cõu 20: Chn A.
t0
- Phn ng C H COOC H + NaOH ắắ
đ C2H 5COONa+ C2H 5OH
2 5
2 5
Natripropylat
ro
etylpropylat
etanol
bo
ok
.c
om
/g
Cõu 21: Chn C.
Cõu 22: Chn B.
- Tớnh oxi húa gim dn theo dóy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+ .
Cõu 23: Chn B.
B. Sai, Mg tan chm trong nc nhit thng, tan nhanh trong nc nhit cao, Be khụng tỏc
dng vi nc mi iu kin nhit .
Cõu 24: Chn A.
- Cỏc phn ng xy ra :
NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH ắắ
đ H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH
ce
H2N-CH2-COONa (X1) + HCl ắắ
đ ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl
.fa
ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH ắắ
đ ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O
w
w
w
ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH ắắ
đ H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O
Cõu 25: Chn C.
Ag,Cu :hỗn hợ p rắn Y
NaOH
Zn,Fe + AgNO3,Cu(NO3 )2 đ Zn2+ ,Fe2+ ,Cu2+ ,NO3- ắắắ
đ Fe(OH)2 ,Cu(OH) 2 + Na2ZnO2 ,NaNO3
1
23 14442 444
3
144442 4444
3
14442 4443 14442 444
3
hỗn hợ p X
dung dịch hỗn hợ p
dung dịch Z
hỗn hợ p kết tủa
dung dịch sản phẩm
Vy dung dch Z cha: Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 v Cu(NO3)2
Cõu 26: Chn C.
Fe2O3
Oxit baz
CrO
Oxit baz
Cr2O3
Oxit lng tớnh
CrO3
Oxit axit
Tn Thnh Hong Phan
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 27: Chọn C.
- Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch.
Tại catot
Tại anot
H2O + 2e → 2OH - + H2
H2O → 4H+ + O2
+ 4e
01
Câu 28: Chọn A.
- Các phản ứng xảy ra :
H2N-CH2-COOH + NaOH ¾¾
® H2N-CH2-COONa + H2O
H2N-CH2-COOH + HCl ¾¾
® ClH3N-CH2-COOH
+
oc
H
H2N-CH2-COOH + C2H5OH ¾¾®
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
nT
hi
D
ai
H
0
0-5 C
H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO-CH2-COOH + N2 + H2O
Câu 29: Chọn C.
14
= 73 nên X là C4H11N
- Trong phân tử X có 1 nguyên tử N, khi đó: M X =
0,1918
- Dựa vào các giải thiết của đề bài ta suy ra CTCT của X: CH3CH(NH2)CH2CH3
0-5o C
CH3CH(NH2)CH2CH3 (X) + HNO2 ¾¾¾®
CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + N2 + H2O
o
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
t
CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + CuO ¾¾
® CH3COCH2CH3 + Cu + H2O
A. Sai, Tách nước Y chỉ thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học).
B. Sai, Tên thay thế của Y là butan-2-ol.
C. Đúng, Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. Sai, Trong phân tử X không liên kết .
Câu 30: Chọn D.
- Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những
kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.
Câu 31: Chọn D.
A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein.
B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra
0
ok
.c
om
/g
0-5 C
H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O
C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu.
2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
D. Sai, Peptit được chia thành hai loại :
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit.
Câu 32: Chọn B.
bo
1:1
- Phản ứng : C2H 5NH 2 + CH 3I ¾¾® C2H 5NHCH 3
N -metylet anamin
etylamin
.fa
ce
Câu 33: Chọn B.
Vậy có 4 chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH) 2 là : Gly-Ala-Gly-Gly, glucozơ, protein, glixerol.
Câu 34: Chọn C.
w
w
- Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 có 5X + 5Y + Z ¾¾
® X5Y5 Z + 10H 2O
w
+ Ta có
mà
n D 0,11 11
=
=
Þ X5 Y5 Z là (D)11k (E)35k .
n E 0,35 35
m¾c xÝch(min) < å sè
m¾c xÝ
ch cña
X 5Y3
5Z
å sè
1444
42
4444
1442 443
11k +35k
14.nZ
+ Với k = 1 n(D)11k (E)35k = nX 5Y5Z =
<
m¾c xÝch(max)
å sè
1442 443
® 14.1 < 46k < 14.5 Þ k = 1
14.nX
ìnX = nY = 5nX 5Y5Z = 0,05mol
nE nB
=
= 0,01mol ® í
11 35
înZ = nX 5Y5Z = 0,01mol
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0
t
- Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH thì : M + NaOH ¾¾
® D + E + H 2O
+ Với nH 2O = nM = nX + nY + nZ = 0,11mol và nNaOH = nA + nB = 0,46mol
BTKL
¾¾¾® m E + m D = m M + 40n NaOH - 18n H 2O = 54,14 ( g)
- Xét hỗn hợp muối ta có :
+ Giả sử D là ValNa khi đó ta có M E =
01
n Val
0,11
=
= 1 Þ X, Y và Z đều có 1 phân tử Val
n X,Y,Z 0,11
oc
+ Số mắt xích Val =
m E + m D - 139n D
= 111 (AlaNa). Vậy ta giả sử đúng.
nE
uO
nT
hi
D
ai
H
ìX : (Ala)x Val : 0,05 mol
BT: Ala
ì ¾¾¾¾
® 0,05x + 0,05y + 0,01z = 0,35
ìx = y = 3
ï
ï
®í
Hỗn hợp M: íY : (Ala) y Val : 0,05 mol ® í
z=5
ïZ : (Ala) Val : 0,01mol
ï
îå sè m¾c xÝch=(x + 1) + (y + 1) + (z+ 1) = 14 î
z
î
0,01.472
.100 = 12,5
Vậy Z là (Ala)5Val, suy ra %mZ =
37,72
Câu 35: Chọn A.
mB - mA 1,208mA - mA
=
= 0,65
- Khi cho nung T với hỗn hợp khí A thì nO(trongT) =
16
16
- Xét hỗn hợp rắn T ta có :
Ta
iL
ie
ì160nFe2O3 + 72nFeO = mT = 44
ìnFe O = 0,05
2n
+ nFeO
®í 2 3
Þ nFe3O4 (X ) = Fe2O3
= 0,2mol
í
3
î3nFe2O3 + nFeO = nO(trongT) = 0,65 înFeO = 0,5
- Khi cho m gam X tác dụng với H2SO4 thì : nH 2SO4 = 4nFe3O4 + nH 2 = 1,4mol Þ VH 2SO4 =
1,4
= 2(l)
0,7
nSO42- - 2nFe2+ - 3nFe3+
3
ìïmX = 27nAl + 232nFe3O4 = 59,9(g)
= 0,5mol Þ í
ïî® mX - V = 57,9(g)
ro
BTDT(Z)
¾¾¾¾
® nAl 3+ =
up
s/
- Dung dịch Z gồm Al3+, SO42- (1,4 mol), Fe2+ và Fe3+ (với nFe3+ = 2nFe2O3 và nFe2+ = nFeO )
ok
.c
om
/g
Câu 36: Chọn C.
- Khi đốt 10,56 gam E thì :
nO(trongE) mE - 12nCO2 - 2nH 2O
m + 32nO2 mH2O
BTKL
¾¾¾
® nCO2 = E
= 0,42mol Þ nE =
=
= 0,15mol
44
2
2.16
- Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy có : nY = nCO2 - nH2O = 0,06mol Þ nX = nE - nY = 0,09mol
- Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với CY ≥ 4) ta có :
w
w
w
.fa
ce
bo
BT:C
¾¾¾
® nX .CX + nY .CY = nCO2 ® 0,09CX + 0,06CY = 0,42 Þ CX = 2 vµ CY = 4 (thỏa)
Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol)
mHCOONa
= 1,085
- Ta có : mHCOONa = 0,09.68 = 6,12(g) vµ mC2H3COONa = 5,64(g) ®
mC2H3COONa
Câu 38: Chọn D.
- Goị x là số mol KOH phản ứng khi đó ta có : n- COO(trongX ) = nKOH = x mol
- Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì :
BT:C
BT:H
¾¾¾
® nC(trongX ) = nCO2 + nK 2CO3 = 0,198 + 0,5x và ¾¾¾
® nH(trongX ) = 2nH 2O - nNaOH = 0,352 - x
- Xét X có : mX = 12nC + nH + 32nO2 ® 12(0,198 + 0,5x) + (0,352 - x) + 32x = 7,612 Þ x = 0,132mol
0,132
= 1,65
Vậy a =
0,08
Câu 39: Chọn C.
- Nhận thấy rằng nBaSO3 < nBa2+ và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nOH n
< nSO2 < nOH - nSO2 = nOH - - nSO32- = 0,3mol ® nFeS2 = SO2 = 0,15mol Þ mFeS2 = 18(g)
2
2
Câu 40: Chọn A.
- Ta có ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2mol
nên
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
- Quá trình khử NO 3- xảy ra như sau : NO3- + 3e + 4H + ¾¾
® NO + 2H 2O
ne max
= 8,96(l)
- Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO = 22,4.nNO = 22,4.
3
Tấn Thịnh – Hoàng Phan
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01