Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de on thi 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.7 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN SỐ 14
Câu 1. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình Trụ, phần còn lại có dạng
hình nón, các kích thước cho trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính thể tích
V của khối dụng cụ đó.
A. V = 490π dm3
B. V = 175π dm3
D. V = 350π dm3

C. V = 250π dm 3

Câu 2.Biết rằng hàm số y
A. P =

2
3

= x 3 − x 2 − 3 x + 1 có hai cực trị, gọi hai cực trị đó là x1 và x2 . Giá trị của biểu thức P = x12 x2 + x1 x22 là
2
1
B. P = −
C. P = −2
D. P = −
3
3

Câu 3. Cho biết phương trình

log3 (3x

3


A. M = 18
Câu 4.Cho hàm số
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hs

+1

− 1) + log3 2 = 2 x 3
B. M = 40

có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1 và

x2 . Hãy tính tổng M = 9 x + 9 x .
D. M = 32

C. M = 36

3
1

f ( x) = 2, lim− f ( x) = −∞ . Khẳng định nào dưới đây là
y = f ( x ) xác định trên nửa khoảng [ − 2;1) và có xlim
→−2+
x →1

y = f ( x ) chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.

y = f ( x ) chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.


C. Đồ thị hàm số

y = f ( x ) không có tiệm cận.

y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.

Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
Câu 6. Cho hàm số y

y = log 1 x. A. y ' =
2

1
x log 2

B. y ' =

−1
x ln 2

C.

y'=

−1
x log 2

D. y ' =


= f ( x ) trên đoạn [ −2;1] .

A.

max y = 1

B.

max y = −2

C.

max y = 5

D.

max y = 2

[ −2;1]

[ −2;1]

[ −2;1]

[ −2;1]

Câu 7. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ. Kí hiệu V1 và
thể tích của khối trụ và thể tích của khối cầu đó. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào đúng?

V1 = 2V2


Câu 8: Cho
A.

B. V1 =

2
V2
3

C.

V1 = V2

D. V1 =

V2 lần lượt là

3
V2
2

I (4; −1; 2), A(1; −2; −4) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là:

( x − 4) 2 + ( y − 1) + ( z − 2) = 46
2

C. ( x − 4) 2

1

x ln 2

= f ( x ) có đồ thị hình bên dưới. Dựa vào đồ thị đó,

hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số y

A.

B.

2

+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 46
2

2

Câu 9: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm
A.N (0;−2;0)

( x − 1) 2 + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 46

D. ( x − 4) 2

2

2

+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 46
2


2

A(3; −4; 7), B(−5; 3; −2) Khi đó N có tọa độ là:

B. N (0;0;2)

D. N (0;0;−2)

C. N (0;0;18)

Câu 10: Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) , C ( −3;1;3) , là:
A. 7 x + 6 y + 4 z + 3 = 0
B. 7 x + 6 y + 4 z − 3 = 0
C. 7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0

D. 7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0

Câu 11. Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 − x + 2 và đồ thị hàm số y = − x 2 − x + 5 cắt nhau tại một điểm duy nhất có tọa độ
Tọa độ

3
2

y0 là A. y0 = 5

B.

y0 = 2


Câu 12.Tìm tập xác định của hàm số y = ( 1 − x )

C.
−5

y0 = 3

là A. D = ( −∞,1) B. D = ( −∞; −1)

D.

( x0 ; y0 ) .

y0 = 1

C. D = ( −∞ ,1)

∪ ( 1; +∞ ) D. D = ( −∞,1]


Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn

log 1 a ≥ −1 . A. 0 ≤ a ≤ 2

a≥2

B.

2


C.

a≤2

D.

0
Câu 14: Trong các mệnh sau mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau

B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
Câu 15: Cho tứ diện ABCD, giả sử điểm M trong không gian thỏa mãn MA + MB + MC + MD = a , a > 0 . Tập hợp điểm M là

a
4
a
B. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính R =
2
C. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính R = a
a
D. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính R =
3
A. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính R =


Câu 16: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai số : y = x 2 − 2 x và y = − x 2 + 4 x . Hỏi S là bao nhiêu?
A. S =

11
3

B. S = 9

C. S = 12

D. S = 27

3
2
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3 x − 4 x ( C ) . Gọi S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số

( C)

và trục hoành. Phát biểu

nào sau đây là đúng ?
4

A.

S = ∫ ( x3 − 3x 2 − 4 x ) dx
−1

4


C.

S=

∫( x

−1

3

− 3 x − 4 x ) dx

A.

a3 3
2

B.

−1

0

0

4

−1

0


a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích

Câu 18:Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
khối chóp biết SC = a 3 .

4

3
2
3
2
∫ ( x − 3x − 4 x ) dx + ∫ ( x − 3x − 4 x ) dx

D. S =

2

0

3
2
3
2
∫ ( x − 3x − 4 x ) dx − ∫ ( x − 3x − 4 x ) dx

B. S =

a3 6
12


C.

2a 3 6
9

D.

a3 3
4

Câu 19:Tìm m để đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m = 1

B. m =

Câu 20: Họ nguyên hàm

∫e

3cos x

Câu 21: Đạo hàm của hàm số
B.

y ' = 2 ( 4x +1) log

2

sin xdx là: A. e3cos x + c


y = log

( 2x

2

C. m = −

3

2

( 2x

2

B.

D. m = −1

3

1 3sin x
e
+c
3

+ x +1) là: A. y ' =


C. 3e3sin x

( 4x +1)
2 ( 2x + x +1) ln 2
D.

y ' = ( 4x +1) log

Câu 22:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số
biệt . A. −

7
< m <1
2
a

B.



9
2

C. m > −

a- 4 b

æö
7 ÷ æö


Câu 23: Cho ç

÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
è2 ø è7 ø

Khẳng định nào sau đây là đúng? A.

B. y ' =

2

+ x +1)

a<

b
2

D. −

+c


7
2
B.

a>

3b
4

2

( 2x

1 3cos x
e
+c
3
2 ( 4x +1)

( 2x

2

2

+ x +1) ln 2

+ x +1)

1 3 3 2

x − x + 1 tại 4 điểm phân
3
2
7
D. − < m ≤ 1
2
y=

C.

a < 2b

D.

3a
>b
2

1
1
1
log3 ( 9 x + m) = x có 2 nghiệm dương phân biệt? A. m > 0 B. m < C. m ³
D. 0 < m <
4
4
4
10
10
10
Câu 25:Tìm miền xác định của các hàm số y = log 1 (x- 3) - 1 . A. (3; )

B. (3;
]
C. (- ¥ ; ) D. (3; +¥ )
3
3
3
3
Câu 24:Tìm m thì pt

Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = x3 - 3x 2 + 5x - 1 tại điểm có hoành độ -2 là A. 29 B. -29 C.5 D. – 31.

Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
có diện tích bằng 4 2 ?

A.

m=2

B.

m= 2

y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
C.

m = −3

D.


m =1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×