& Giáo án English 6
Giáo án Tiếng Anh 6
Tuần 1
Ngày soạn: 01/09/2007
Ngày dạy: 06/09/2007
Tiết số 1
Giới thiệu môn học
I) Tầm quan trọng của môn học
Ngày nay tiếng Anh là một môn học quan trọng, nó giúp chúng ta trong hầu hết
các công việc trong xã hội thời mở cửa hiện nay nh: kinh doanh , buôn bán, du
lịch, vv. Ngoài ra nó còn là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, thông qua nó chúng ta có
thể tìm hiểu về đất nớc, con ngời, bản sắc riêng của các quốc gia trên thế giới.
Tiếng Anh hiện nay là một trong những môn học bắt buộc, nó hầu nh đã đợc phủ
khắp ở các trờng trong toàn quốc.
II) Tài liệu của môn học.
1. Sách giáo khoa.
2. Sách bài tập
III) Mục tiêu của từng phần.
Sách tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học, mỗi bài gồm 2 đến 3 phần, mỗi phần đ-
ợc học từ 1 đến 2 tiết, gồm các hoạt động cơ bản sau:
3. Mở bài là tranh ảnh hoặc các hoạt động để hớng vào chủ đề hay trọng
tâm của bài học.
4. Listen- Repeat/ Listen- Read nhằm giới thiệu từ, cấu trúcmới trong bối
cảnh ngôn ngữ đợc sử dung trong đời sống.
Giáo án Tiếng Anh 6
1
& Giáo án English 6
5. Ask- Answer/ Practice with a partner/ Match/ True- false nhằm đảm bảo
để học sinh hiểu đợc các từ hoặc cấu trúcmới và nội dung các thông tin
trong bài họchoặc bài đối thoại trớc khi bắt đầu thực hành.
6. Thực hành có các loại bài tập khác nhau về nghe, nói, đọc, viết để thực
hành ngữ liệu mới theo chủ đề của bài học.
7. Những mục đánh dấu () là những bài tập mở rộng hoặc củng cố, dành
cho học sinh tự làm ở nhà.
8. Remember: Tóm tắt trọng tâm của bài, học sinh sẽ ghi nhớ những điểm
chính của mỗi phần học.
9. Grammar Practice: Tập hợp những bài tập thực hành giúphọc sinh củng
cố thêm các cấu trúc ngữ pháp sau mỗi 2 đến 3 đơn vị bài học.
Giáo án Tiếng Anh 6
2
& Giáo án English 6
Tuần 2
Unit 1 - Greetings
Ngày soạn: 08/09/2007
Ngày dạy: 11/09/2007
Tiết số 02
Unit1- Lesson 1- A: Hello (A1,2 3,4)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Chào hỏi, làm quen
- Giới thiệu tên
II) Chuẩn bị:
-T:Soạn bài, tham khảo tài liệu
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm- up
2- Presentation
Pre Teach
+ Hi = Hello
+ name
Dialogue Build
a) Lan: Hi, Im [Lan.]
Nga: Hi, Im [Nga]
b) Ba: Hello. My names Ba.
Nam: Hello. My names [ Nam]
Pre Teach
oh = 0 three = 3
one = 1 four = 4
-Ss: Listen and write down in their books
then listen and repeat.
-Ss: Listen to Dialogue Build.
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
Giáo án Tiếng Anh 6
3
& Gi¸o ¸n English 6
two = 2 five = 5
Teacher’s activities Students’ activities
Slap the board
3
0
5
4
1
3- Practice
Dictation
Teacher reads:
Three, five, four, oh, one
four-five-three, three-two-oh, three-five-
two, three-two-five-one
Word cue drill
Quang Ninh Hue
033 054
Hai Phong Da Nang Ha Noi
031 0511 04
4- Further Practice
* Guessing Game
-T? Use the Word Cue Drill cue cards to
guess the numbers.
5- Homework
-Write the numbers from one to five
-Ss: Do as directed
-Ss: Write:
3, 5, 4, ect
453, 320, ect
-Ss: Practice
Example Exchange:
S1: Quang Ninh, please
S2: Oh-three-three
-Ss: Practice:
Example Exchange:
S1: Oh-three-three?
S2: No
S3: Oh-five-one-one?
S2: Yes.
-Ss: Write assignment
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
4
& Giáo án English 6
Ngày soạn: 08/09/2007
Ngày dạy: 12/09/2007
Tiết số 03
Unit 1- Lesson 2- A: Hello (A5, 6, 7,
8)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Biết cách hỏi thăm và trả lời về sức khoẻ để chào hỏi nhau.
- Tiếp tục học các số đếm từ 6-10
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm up
Jumpled Words
Numbers 0-5
wto = two etrhe = three ifev = five
rofu = four eno = one ho = oh
2- Presentation and Practice
Pre Teach
fine, thanks
Miss
Mr
Rub Out and Remember Dialogue
A5 P.12
Model sentences:
- How are you?
- Im fine, thanks.
* Practice:
-Ss: Put the letters in the correct order
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
-Ss: Rub Out and Remember Dialogue
-Ss: Listen and write the model sentences
in their books.
- Ss: Practice with a partner as model
Giáo án Tiếng Anh 6
5
& Gi¸o ¸n English 6
A6 and A7 – P.12 – 13
Pre Teach
six = 6
sentences
-Ss: Listen and write the new words in
Teacher’s activities Students’ activities
seven = 7
eight = 8
nine = 9
ten = 10
Matching
7
8 six 9
6 eight
nine 10
ten
* Practice
Dictation
-T. tells Ss to listen and write down the
Telephone Numbers.
820 0294 950 4423 856 56 56 510
518 768 3045
Wordsquare
F I V E G T O
S N T W O F N
E I G H T O E
O N X O E U V
T E N O N R E
T H R E E X S
*Homework
-Learn the model sentences and the numbers
by heart.
- Do exercises: 3, 4 – P. 5 (in workbook)
their books.
-Ss: Match
-Ss: Listen and write down the
Telephone Numbers.
Answer Key
five, two, eight, ten
nine, ten, four, one
one seven six
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
6
& Giáo án English 6
Ngày soạn: 09/09/2007
Ngày dạy: 13 /09/2007
Tiết số 04
Unit 1-Lesson 3- B:Good morning
(B1,2,3)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Chào hỏi nhau theo từng thời gian cụ thể trong ngày.
- Biết cách nói lời tạm biệt.
- Were để nói về us
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm up
Write the numbers from one to ten
2 - Presentation
Pre Teach
- good morning
- good afternoon
- good evening
- good night
- good bye
- children
-T? Listen and repeat the new words.
Presentation Dialogue
B3 P. 15
3- Practice
-Ss: Write the numbers.
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
-Ss: Listen and repeat.
-Ss: Listen to the dialogue
Giáo án Tiếng Anh 6
7
& Gi¸o ¸n English 6
Picture Drill
07.00 14.00 18.00 22.00
-Ss: Look at the pictures and practice
Example Exchange:
S1: Good [morning]!
Teacher’s activities Students’ activities
-T? Practice before class.
*- Homework
-Learn the greetings by heart.
-Do exercises: 1,2 – P.6 and 3 – P.7 ( in
workbook)
S2: Good [morning]!
-Ss: Practice before class.
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TuÇn 3
Ngµy so¹n: 15/ 09/ 2007
Ngµy d¹y: 18/ 09/ 2007
TiÕt sè 05
Unit 1- Lesson 4-B:Good morning.
(B4,5,6)
I) Môc tiªu:
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
8
& Giáo án English 6
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Rèn luyện thành thạo cách chào hỏi theo các buổi trong ngày.
- Biết các số đếm từ 11 -15.
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm up.
Write the answers in colunm B
A B
1. Good evening! .................................
2. Good afternoon! .................................
3. How are you? .................................
4. Hello! ..................................
5. Good bye! ..................................
6. Hi! ..................................
7. Good night! ..................................
8. Good morning! ..................................
* Writen exercise
B4- P . 16
- T? Read the completed dialogue before
class.
2- Presentation
Pre Teach
eleven = 11
twelve = 12
thirteen = 13
fourteen = 14
fifteen = 15
- T: Reads new words
3- Practice
Picture Drill
7 + 8 10 + 2 5 + 6
- Ss: Do exercise.
Answer Key
1. Good evening!
2. Good afternoon!
3. I am fine, thank you.
4. Hello!
5. Good bye!
6. Hi!
7. Good night!
8. Good morning!
-Ss: Do B4 P. 16
- Ss: Read the completed dialogue before
class.
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
- Ss: Listen and repeat
-Ss: Practice:
Example Exchange:
Giáo án Tiếng Anh 6
9
& Giáo án English 6
7 + 5 6+ 8 3 + 7
4- Further Practice
Ordering Vocabulary
T. reads:
six, twelve, two, five, thirteen, eight, eleven,
four, fourteen, seventeen, ten, fifteen, one,
three, oh, nine
S1: Seven and Eight?
S2: Fifteen.
-Ss: Write the numbers 0 15 in their
books
Answer key
oh(15) one( 13) two(3) three(14)
four(8) five(4) six(1) seven(10)
Teacher s activities Students activities
- T? Read remember B6 P. 16
5 Homework.
- Do exercise 3 P. 7 (in workbook)
eight(6) nine(16) ten(11) eleven(7)
twelve(2) thirteen(5) fourteen(9)
fifteen(12)
- Ss: Read remember B6.
- Ss: Write assignments.
Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/ 09/ 2007
Ngày dạy: 19/ 09/ 2007
Tiết số 06
Unit 1- Lesson 5- C: How are you?
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Giới thiệu ngời khác.
Giáo án Tiếng Anh 6
10
& Giáo án English 6
- Biết đợc các số đếm từ 16 đến 20.
- Biết cách hỏi đáp về tuổi và phân biệt đợc cấu trúc hỏi tuổi với cấu trúc hỏi đáp
về sức khoẻ.
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm up
Pelmanism
fifteen 15 fourteen 14 thirteen 13
twelve 12 eleven 11 ten 10
2- Presentation
Pre Teach
C1-2 P.17
sixteen = 16
seventeen = 17
eighteen = 18
nineteen = 19
twenty = 20
Slap the board
5 9 19
20 18 11
15 16 17
Presentation Dialogue
C3 P. 18
Model sentences
- How old are you?
- Im [twelve].
-Teacher contrasts How old are you? with
How are you?
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen
-Ss: Listen and write the model sentences
in their books.
- Ss: Listen and remember.
Giáo án Tiếng Anh 6
11
& Gi¸o ¸n English 6
3- Practice
Picture Drill
12 20 18 11
19 13 15
Word Cue Drill
C4- P. 19
4- Further Practice
-Ss: Practice
Example exchange:
S1: How old are you?
S2: I’m [twelve/ twenty/ eighteen ect]
Teacher’ s activities Students’ activities
Bingo
C5 P. 19
-T? Choose 10 numbers from 0 to 20
-Teacher reads:
7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15, 4, 11, 17, 2, 9, 16,
13, 0, 3, 18, 6, 14, 5
5- Homework
- Learn numbers 0-20 by heart.
-Ask and answer about ages of people in
your family.
-Ss: Choose their numbers.
-Ss: Listen and tick their numbers.
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Unit 2 - At school
Ngµy so¹n: 15/ 09/ 2007
Ngµy d¹y: 20/ 09/ 2007
TiÕt sè 07
Unit 2
–
Lesson 1
–
A: Come in
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
12
& Giáo án English 6
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Sử dụng đợc một số câu mệnh lệnh đơn giản thờng dùng trong lớp học.
- Hiểu và thực hiện đợc một số mệnh lệnh đơn giản của giáo viên.
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Revision
Noughts and Crosses
9 5 20 - 7 10 + 2
17 + 1 6 + 5
8 ữ 4
3 - 3 6 x 3 5 + 3
2- Presentation
Pre Teach
(to) come in
(to) sit down # (to) stand up
(to) open / (to) close (your book)
Slap the board
Đứng lên
Đi vào Mở sách ra
Đóng sách lại Ngồi
xuống
Presentation Text
A1 P. 20
3- Practice
Matching
A2 P. 21
Mime Drill
Teacher mimes:
( open your book)
- Ss: Give answers only
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen and repeat.
-Ss: Match
-Ss: Say:
Open your book
Stand up
Giáo án Tiếng Anh 6
13
& Gi¸o ¸n English 6
( stand up)
( come in)
( Close your book)
( sit down)
Simon Says
A3 P. 22
4- Further Practice
Mapped Dialogue
Miss Hoa Children
ect
-Ss: Do as directed
-Ss: Practice
Example Exchange:
S1: Good morning!
S2: Good morning, Miss Hoa.
Teacher’ s activities Students’ activities
… morning!
How………..?
Fine….. Sit
and open..&
&&
….morning, MissHoa!
We’re…….How……?
Yes, Miss!
Yes, Miss!
5- Homework
- Learn Imperatives by heart.
- Do exercises: 1, 2 P.11 ( in workbook)
S1: How are you?
S2: We’re fine. How are you?
S1: Fine, thanks. Sit down.
S2: Yes, Miss.
S1: And open your books.
S2: Yes, Miss.
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
14
& Giáo án English 6
Tuần 4
Ngày soạn: 22/ 09/ 2007
Ngày dạy: 24/ 09/ 2007
Tiết số 08
Unit 2- Lesson 2 - B: Where do you
live? (B1,2,3)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Biết cách hỏi đáp về địa chỉ và nơi ở.
- Biết cách phát âm các chữ cái Tiếng Anh (a- z)
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Revision
Simon Says
(Imperatives)
2- Presentation
Pre Teach Match
( to) live
( in) a house Hue
( on) a street sống
( in) a city
Presentation Dialogue
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen and write the new words in
their books.Then match.
-Ss: Listen to the dialogue.
Giáo án Tiếng Anh 6
15
& Gi¸o ¸n English 6
B1 P. 23
Model sentences:
A: Where do you live?
B: I live on Tran Phu Street.
in a house
a city
Hue
Vietnam.
Pre teach
a, b, c, d, e, f, g,
h, i, j, k, l, m, n, o, p,
q, r, s, t, u, v,
w, x, y, z.
-T: Reads the Alphabet.
-Ss: Listen and write the model sentences
in their books.
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
- Ss: Read the Alphabet
Teacher’ s activities Students’ activities
.
Shark attack.
- - - - - (house) - - - - (Open)
- - - - - (close) - - - - - - (street)
- - - - - - - (goodbye)
3- Practice
Word Cue Drill
a city HCMC
a house Ha Noi Le Loi Street
Tran Phu Hung Vuong Street
Noughts and crosses
- Ss: Do as directed
-Ss: Practice
Example Exchange:
S1: Where do you live?
S2: on [Le Loi Street ]
in [HCMC]
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
16
& Gi¸o ¸n English 6
a house Lach Tray
St.
Trang Tien
a street Da Nang a city
Dong Hoi Hang Bong
Street.
Long Xuyen
4- Production
Survey
- T? Ask and fill in information
about the others.
-
Name Street Village
-Ss: Make sentences
Ss: Each student asks and fills in
information about three others.
.
Teacher’ s activities Students’ activities
5- Homework
1) Put in in or on
a. I live _____ the Huong River.
b. I live _____ Tran Hung Dao Street.
c. We live _____ Hue City.
d. Mary and Tom live _____ London.
e. Peter and David live _____ the USA.
2) Sing the Alphabe Song.
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ngµy so¹n: 22/ 09/ 2007
Ngµy d¹y: 26/ 09/ 2007
TiÕt sè 09
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
17
& Giáo án English 6
Unit 2- Lesson 3- B: Where do you
live?
(B4, 5, 6)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Biết cách hỏi đáp về tên và cấu trúc hỏi đáp cách đánh vần tên.
- Rèn luyện cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh.
- Biết cách trả lời các thôngtin cá nhân.
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Revision
Write- it -up ( Survey from lesson 2 )
I live on Chau Long Street in Ha noi
Hoa lives on Trang Tien Street in Ha Noi.
ect.
2- Presentation
- T: Presents dialogue B4 P. 25
Rub out and remember Dialogue
B4 P. 25
Model sentences
Whats your name?
How do you spell it?
3- Practice
-Ss: Write- it- up
- Ss: Listen to the dialogue.
- Ss: Do as directed
-Ss: Listen and write model sentences in
their books.
Giáo án Tiếng Anh 6
18
& Gi¸o ¸n English 6
Word Cue Drill
-T? Write your own names on cards to make
the cue for the drill.
Written Exercise
B5 P. 25
Lucky Numbers
1. How old are you?
2. LUCKY NUMBER!
3. Where do you live?
4. What’s your name?
5. LUCKY NUMBER!
6. How do you spell your name?
7. What’s the name of your city? How do
you spell it?
8. LUCKY NUMBER!
-Ss: Write their own names on cards to
make the cue for the drill.
Example Exchange:
S1: What’s your name?
S2: [gives real name]
S1: How do you spell it?
S2: [give real spelling]
-Ss: Choose the numbers and answer the
questions.
Teacher’ s activities Students’ activities
9. What’s your srteet name? How do you
spell it?
10. How are you?
4- Consolidation
Bingo
-T? Fill in any 9 letters from the alphabet.
-Teacher reads:
a, e, i,o,u x, z, b, g, w, t, q, s, l, y, m, c, r, x,
f, d, j, n, k, h, p, v
Noughts and crosses
Lan 12 Le Loi
Street
H-O-A-I Fine, thanks 13
Hue Thuong Viet Nam
-Ss: Fill in any 9 letters from the
alphabet.
- Ss: Do as directed
-Ss: Practice
S1: What’s your name?
S2: Lan
etc.
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
19
& Giáo án English 6
5- Homework
- Learn the Alphabet by heart and spell
names of people in your family.
- Do exercise 3 P. 12 (in worbook)
-Ss: Write assignments.
Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ngày soạn: 22/ 09/ 2007
Ngày dạy: 27/ 09/ 2007
Tiết số 10
Unit 2- Lesson 4- C: My school.(C1,2)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Giới thiệu đồ vật (số ít) với This và That.
- Hỏi đáp về ngời và đồ vật.
- Học sinh nắm bắt đợc câu hỏi Yes/ No và cách trả lời.
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Revision
Jumbled Words
veeingn = evening lleho = hello
ndsta pu = stand up yict = city
mnae = name treest = street
-Ss: Do as directed
Giáo án Tiếng Anh 6
20
& Gi¸o ¸n English 6
treethirn = thirteen
2- Presentation
Pre Teach
(C1 P. 27)
- a student (n)
- a teacher (n)
- a shool (n)
- a class (n)
- a desk (n)
Matching
a student trêng häc
a teacher c¸i bµn häc
a shool häc sinh
a class thÇy, c« gi¸o
a desk líp
Picture Drill to Pre- Teach Vocabulary
C2 P. 28
a door a window a board a clock
a waste basket a school bag a pencil
a pen a ruler an eraser
Rub Out and Remember
a door a window a board
-Ss: Listen and write the new words in
their books.
-Ss: Match
- Ss: Listen and write new words in their
books.
-Ss: Do as directed
Teacher’ s activities Students’ activities
a clock a waste basket
a school bag a pencil a pen
a ruler an eraser
Word Cue Drill to practice vocabulary and
revise “ How do you spell it?”
häc sinh thÇy, c« gi¸o
bµn häc trêng
líp
Presentation
C1 P. 26-27
Example Exchange:
S1: What’s this in English?
S2: [ a student]
S1: How do you spell it?
S2: [s-t-u-d-e-n-t]
- Ss:Listen
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
21
& Gi¸o ¸n English 6
Model sentences
This is my desk.
That’s school.
Is this your class?
that
Yes, it is.
No, it isn’t.
3- Practice
Picture Drill
Teacher uses pictures from P .26- 27
Realia Drill
Teacher points to real things in and around
the classroom.And asks Ss to ask and
answer about the things as the model
sentences:
4- Consolidation
- Read new words
- Recall model sentences
5- Homework
- Learn the new words and model sentences
by heart.
- Make 5 questions and answers for Yes/ No
question about names of things.
-Ss: Listen and write model sentences in
their books.
- Ss: Look at the pictures and practice:
Example Exchange:
S1: Is this your [ school]?
S2: No, it isn’t.
-Ss: Practice
Example Exchange
S1: Is this your [ desk]?
S2: No, it isn’t.
-Ss: Listen and remember
-Ss: Write assignments
Rót kinh nghiÖm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
22
& Giáo án English 6
Tuần 5
Ngày soạn: 29/ 09/ 2007
Ngày dạy: 02/ 10/ 2007
Tiết số 11
Unit 2- Lesson 5
C: My school. (C3,
4)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Biết cách hỏi đáp tên đồ vật ở gần/ xa với:
What is this/ that?
It is a/ an.....
II) Chuẩn bị:
- T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III) Tiến trình tiết học:
Teachers activities Students activities
1- Warm up
-T? Introduce things or people around
classroom.
2- Presentation
Dialogue Build
Teacher uses this dialogue to elicit and
practice spelling the vocabulary.
Class : What is this?
Teacher : Its a door.
Class : How do you spell it?
-Ss: Introduce
This / That is a/ an / my....
-Ss: Practice making dialogue with the
teacher.
Giáo án Tiếng Anh 6
23
& Gi¸o ¸n English 6
Teache r: D-O-O- R
Picture Drill
a door a window a board
a clock a waste basket
a school bag a pencil a pen
a ruler an eraser
- T: Present model sentences:
What is this? It’s a/ an ........
What is that?
3- Practice
Wordsquare:
W P E N S C E X
O E D D C L R D
D N E O H O A R
N C S O O C S A
I I K R O K E O
W L R U L E R B
- T? Practice asking and answering name of
thing in and around classroom.
- T? Practice before class.
-Ss: Practice:
Example Exchange:
Same as the Dialogue Build.
-Ss: Listen and write model sentences in
their books.
-Ss: Find the words:
With answer key:
window board
pen(s) ruler
pencil, pen, desk, door, school, clock,
eraser.
- Ss: Practice asking and answering.
Example Exchange:
S1: What is that?( S1 points to the board)
S2: It’s a board
- Ss: Practice before class.
Teacher’ s activities Students’ activities
4- Further Practice
Lucky Numbers
1. How do you spell ‘DESK’?
2. How do you spell ‘ CLASSROOM’?
3. LUCKY NUMBER!
4. How do you spell ‘ CLOCK’?
5. How do you spell ‘ PENCIL’?
6. How do you spell ‘ RULER’?
7. LUCKY NUMBER!
8. How do you spell ‘ ERASER’?
-Ss: Choose their numbers and answer
the questions
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
Gi¸o ¸n TiÕng Anh 6
24
& Giáo án English 6
9. LUCKY NUMBER!
10. How do you spell WINDOW?
5- Homework
- Learn new words and model sentences by
heart. - Do exercises: 1. P.4; 2,3 P.5( in
workbook)
-Ss: Write assignmemts
Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Unit 3- At home
Ngày soạn: 29/ 09/ 2007
Ngày dạy: 03/ 10/ 2007
Tiết số 12
Unit 3- Lesson 1
A: My house. (A1,
2 ,3)
I) Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Giới thiệu về đồ vật trong nhà với: This/ That/ Those/ These.
- Hỏi và trả lời đồ vật trong nhà.
- Sử dụng đợc các từ theo chủ điểm gia đình.
- Biết sử dụng các đại từ sở hữu: my, your, her, his.
II) Chuẩn bị:
Giáo án Tiếng Anh 6
25