Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.71 KB, 4 trang )

ANCOL
Câu 1. Để phân biệt hai chất etylen glicol và propan-1-ol có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuO.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 2. Tên quốc tế (IUPAC) của hợp chất có công thức: CH3–CH(C2H5)–CH(OH)-CH3 là:
A. 3-metyl petan-2-ol
B. 3-etyl hexan-5-ol
C. 2-etyl butan-3-ol
D. 4-metyl pentan-2-ol
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit?
A. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
B. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + 3HBr
Câu 4. Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Tên của
X là:
A. ancol isopropylic.
B. ancol etylic.
C. ancol propylic.
D. ancol metylic.
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không đúng:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + H2O
Câu 6. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H6 (benzen), CH2=CHCH2OH. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 5.


D. 6.
Câu 7. Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH (theo IUPAC) là:
A. 2-metyl butan-1-ol
B. 3-metyl butan-1-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol.
D. 1,1-đimetyl propan-2-ol.
Câu 8. X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH. Tên IUPAC của X là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 2-metylbutan-1-ol.
Câu 9. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,
sinh ra 5,6 lit H2 (đktc). CTPT của 2 ancol đó là:
A. C3H7OH, C4H9OH
B. CH3OH, C2H5OH
C. C4H9OH, C5H11OH
D. C2H5OH, C3H7OH
Câu 10. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom. X có thể là
A. phenol.
B. stiren.
C. axetilen.
D. metanol.
Câu 11. Cho 45 gam axit axetic (CH3COOH) tác dụng với 69 gam ancol etylic thu được 41,25 gam este
etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 62,5%.
B. 62%.
C. 30%.
D. 65%.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic

B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh


Câu 13. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?
A. (CH3)3COH
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức (X) thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam
H2O. Công thức của ancol (X) là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 55 : Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng với
Na dư thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc . Vậy % số mol của 2 ancol trong hỗn hợp là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 70% và 30%
D. 45% và 55%
Câu 16. Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của V là:
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 0,28.
Câu 17. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, sủi bọt khí.
B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen.
D. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng.
B. Hợp chất C6H5-CH2-OH thuộc loại ancol thơm.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2.
Câu 19. Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí H 2
(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C4H9OH
Câu 20. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C3H8O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Khi tách nước từ ancol 2-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Câu 22. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 23. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. CTPT
của X là:

A. C5H12O
B. C4H10O
C. C2H6O
D. C3H8O
Câu 24. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CH(CH3)-CH2OH.
B. (CH3)3COH.
C. CH3-CHOH-CH3.
D. CH3-CH2-CH2OH.
Câu 25. Trong các chất sau, chất nào không phải phenol


A.

B.

C.

D.

Câu 26. Trong số các đồng phân ancol của C5H12O, số đồng phân ancol bậc I là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 39% và 61%.
B. 32,85% và 67,15%.
C. 60,24% và 39,76% D. 40,53% và 59,47%.

Câu 28. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH 
→ CH2 = CH2 + H2O là :
o
A. H2SO4 đặc, 170 C
B. H2SO4 đặc, 140oC
C. H2SO4 đặc, 100oC
D. H2SO4 đặc, 120oC
Câu 29. Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức
B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức bậc 3
D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 30. Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là:
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH
D. C2H5OH.
Câu 31. Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 400
B. 200.
C. 300.
D. 100.
Câu 32. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6( n≥3)
B. CnH2n-6( n≥3).
C. CnH2n-6( n≥ 6)
D. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 130.

B. 120.
C. 140.
D. 20.
Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Etanol, phenol .
B. Stiren, phenol.
C. Toluen , stiren.
D. Toluen, phenol
Câu 35. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. Glixerol có công thức là:
A. HO-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH2-CH2-OH
C. HO-CH2-CH2-CH2-OH
D. HO-CH2-CHOH-CH2-OH
Câu 37. Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng
B. Không hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng
D. Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh
Câu 38. Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-OH.
B. CnH2n-2-OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2n+2-OH.
Câu 39. Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Quỳ tím.

B. Dung dịch brom.
C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2.
Câu 40. Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Br2
B. Cu(OH )2
C. Na
D. KOH


0

Br , Fe
Câu 41. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 C,600
→Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa
C → X 
là:
2

A. Benzen.
B. Stiren
C. Phenol.
D. Toluen.
Câu 42. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 91,3%. Công thức phân tử của X là:
A. C6H6.
B. C8H10.
C. C9H12.
D. C7H8.
Câu 43: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là
A. metanol.

B. etanol.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 44: Oxi húa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 dư được
12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 65%
B. 80%
C. 76,6%
D. 70,4%.
Câu 45:(A-2010) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng
tác dụng với CuO (dư), đun nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y(có tỷ khối hơi đối
với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh
ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
Câu 46: (B-2007)Cho m gam nột ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối
đối với H2 là 15,5. Giỏ trị của m là:
A. 0,64
B. 0,46
C. 0,32
D. 0,92.
Câu 47: (B-2009) Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng.
Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được
hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam
Ag. Giá trị của m là:
A. 15,3

B. 13,5
C. 8,1
D. 8,5.
Câu 48 Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na
dư, thu được 0,672 lít H 2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun nóng được hỗn
hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 19,44
gam kết tủa. CTPT của R là:
A. C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(OH) CH3
D. CH3CH2CH2 CH2OH
Câu 49: Một ancol no cú cụng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cú thể là
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3
Câu 50 Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam
hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 51: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na vừa đủ tạo ra
4,6 gam chất rắn và V lít khí H2(đktc).Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B.C2H6 O2 và C3H8O3 C. C2H5OH và C3H7OH
D .A và C
Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam
nước . Vậy m có giá trị là
A. 33,2g

B. 34,5g
C. 35,4g
D. 32,1g
Câu 53: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua b́nh đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong b́nh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với
H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam.
B. 1,2 gam.
C. 0,92 gam.
D. 0,64 gam.
Câu 54 Cho but – 1- en tác dụng với HCl ta thu được X . Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y .
Đun nóng Y với H2SO4 đặc , nóng ở 1700C thu được Z . Vậy Z là
A. But – 2 – en
B. But – 1 – en
C. 2 – metylpropen
D. Dietylete



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×