Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
MỞ ĐẦU
1. Nhiệm vụ đồ án
1.1 Quy hoạch hệ thống thu gom chất thải rắn cho khu đô thị đến năm 2037
Tính toán lượng chất thải rắn phát sinh trong toàn bộ khu đô thị bao gồm lượng rác phát
sinh từ các khu dân cư, bệnh viện, công nghiệp, các khu hành chính công sở, đường phố công
cộng,…. Trình bày tính toán phương án thu gom chất thải rắn từ các nguồn phát sinh, trang
thiết bị vận chuyển.
Đối với các khu dân cư: Bên trong ô phố thu gom bằng xe đẩy tay đưa đến các điểm tập kết
hoặc đưa vào các trạm trung chuyển sau đó được xe nâng thùng, cuốn ép thu gom hoặc các xe
container vận chuyển về khu xử lý. Rác ở bên ngoài ô phố thì bố trí các thùng rác dọc theo
các lề đường để xe thu gom đi thu gom theo các tuyến đường quy định.
Đối với rác các khu hành chính công sở, đường phố công cộng, chợ - siêu thị có thể thực
hiện phương thức thu gom như khu dân cư hoặc bố trí thùng rác bên trong các khu này cho xe
nâng thùng, cuốn ép vào thu gom, cũng có thể vận chuyển bằng các xe tải đổi thùng về các
điểm tập kết hoặc trạm trung chuyển sau đó đưa về trạm xử lý.
Đối với chất thải rắn phát sinh từ khu công nghiệp có thể vận chuyển bằng xe nâng thùng,
cuốn ép đối với rác thải thông thường và bằng xe chuyên dụng đối với chất thải nguy hại.
Đối với chất thải rắn phát sinh từ y tế: Chất thải nguy hại thì bố trí lò đốt tại chổ hoặc vận
chuyển về khu xử lý để xử lý. Rác thải thông thường thì phương thức thu gom như khu dân
cư hay các khu dịch vụ công cộng.
Đối với rác thải xây dựng và bùn thải được thu gom bằng những xe chuyên dụng và được đưa
về khu xử lý liên hợp
1.2 Thiết kế khu xử lý chất thải rắn
Khu xử lý được thiết kế là khu xử lý chất thải rắn liên hợp để xử lý theo các phương
pháp khác nhau tùy vào tính chất, thành phần , lượng của nguồn phát sinh chất thải rắn. Khu
xử lý liên hợp được quy hoạch và thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Việc lựa chọn vị trí khu xử lý phải đảm bảo được các yêu cầu về vệ sinh, về môi
trường và khai thác lâu dài. Ngoài ra còn phải chú trọng xem xét đến khoảng cách an toàn
môi trường, đến các khu trung tâm đô thị, các cụm dân cư, các sân bay, các công trình văn
hóa du lịch, và đến các công trình khai thác nước ngầm và phải xem xét toàn diện các yếu tố
sau :
Các yếu tố tự nhiên.
Các yếu tố kinh tế xã hội.
Các yếu tố về cơ sở hạ tầng.
Khoảng cách thích hợp khi lựa chọn bãi chôn lấp.
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 1
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2. Thông tin về khu đô thị, các tài liệu
2.1 Dân số, diện tích, mật độ, loại đô thị
-
-
-
Dân số: khu đô thị có tổng dân số hiện tại (2015) là 250000 người. Tỷ lệ gia tăng dân
số trung bình hàng năm của đô thị là 2,9% trong đó tỷ lệ tự nhiên là 0,7% và cơ học là
2,2%. Trong những năm gần đây tốc độ phát triển đô thị ngày càng mạnh mẽ đặc biệt
là trong lĩnh vực công nghiệp với tỷ lệ tăng trưởng hàng năm đạt 10,8%, xây dựng
7,5% ,thương mại 3,6% .Để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho người dân khu đô
thị có 3 bệnh viện được bố trí ở các khu vực hợp lý với tỷ lệ gia tăng giường bệnh 2
năm 1 lần là 5,2%
Diện tích: tổng diện tích toàn bộ khu đô thị là 3667ha. Trong đó diện tích đất ở được
quy hoạch là 2377 ha phân bố thành 35 ô phố lớn nhỏ khác nhau, diện tích đất phục
vụ phát triển công nghiệp là 38,5 ha, còn lại là diện tích mặt nước, cây xanh, các cơ sở
hạ tầng và một số khu vực nhỏ chưa quy hoạch là 1212 ha.
N
250000
3667
S
Mật độ: Mật độ dân số tự nhiên (A): A =
N
S
-
=
= 69 (người/ha).
250000
2376
Mật độ dân số trên đất ở (B): B = =
= 106 (người/ha).
Loại đô thị: Khu đô thị thuộc đô thị loại 3 (Theo nghị định 42 CP về việc
phân loại đô thị)
2.2 Các số liệu đã cho theo nhiệm vụ
(2 tờ đề thầy cho)
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN PHÁT SINH VÀ DỰ BÁO
ĐẾN NĂM 2037
1. Tính toán lượng chất thải rắn phát sinh năm 2015
1.1.
Chất thải rắn sinh hoạt
a) Nguồn phát sinh
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của người dân như: thức ăn dư
thừa, giấy, bìa carton, nylon, nhựa, thủy tinh, kim loại, giẻ…
b) Lượng phát sinh
=250000.0,9 = 225 tấn / ngày
Trong đó : : lượng chất thải rắn phát sinh từ quá trình sinh hoạt(kg/ngày).
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 2
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
=250000 người: dân số đô thị năm 2015
g1=0,9 kg/người.ngày:lượng rác thải bình quân đầu người năm 2015
Lượng chất thải khác:
ghgd=0,5 kg/người.ngày
Rshkhac2015=N2015.ghgd=250000.(0,9-0,5)=100 tấn/ngày
Chất thải rắn chợ giả thiết bằng 70% chất thải rắn sinh hoạt:
=100.0,7=70tấn/ngày
Chất thải rắn công cộng lấy bằng 15% chất thải rắn sinh hoạt:
=100.0,15=15 tấn/ngày
Chất thải rắn hành chính -công sở lấy bằng 15% chất thải rắn sinh hoạt:
=100.0,15=15 tấn/ngày
c) Thành phần chất thải
=> Chọn tỷ lệ thu gom chung cho rác thải sinh hoạt là: 90 % ( lấy theo bảng 9.1-TCVN
07/2010)
Bảng A.1: Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh
Bảng A1. Khối lượng và thành phần CTR sinh hoạt
CTR
sinh
hoạt
HGĐ
CHỢ
THCS
CC
Tổng
Tiêu chẩn
thải
kg/nguoi.nga
y
0.4
0.5
k.lượng
phát sinh
tỷ lệ
thu
gom
(tan/ngay)
P(%)
100
87.5
90
100
18.75
18.75
225
100
100
k.lượng
thu gom
k.lượng
rác hữu
cơ
k.lượng
rác vô cơ
k.lượng
rác tái
chế
tan/ngay
90
87.5
65.5
59.0
57.3
19.6
17.6
17.2
14.9
13.4
13.0
18.75
18.75
215
12.3
12.3
140.8
3.7
3.7
42.1
2.8
2.8
32.0
1.2.
Chất thải rắn y tê
a) Nguồn phát sinh
Chất thải rắn y tế phát sinh từ các bệnh viện, cơ sở dịch vụ y tế.
b) Lượng phát sinh
650.1,6=1040 kg/ngày= 1,04 tấn/ngày
Trong đó :
: lượng chất thải rắn phát sinh từ y tế(kg/ngày).
: số giường bệnh năm 2015
= 300+200+150= 650 giường
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 3
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
: tiêu chuẩn thải rác theo giường bệnh (kg/giường.ngày)
c) Thành phần chất thải
Chọn tỷ lệ thu gom rác thải y tế là 100% (là nơi đảm bảo vệ sinh môi trường, điều
kiện lưu giữ không được để lâu).
Bảng A.2: Thành phần và lượng chất thải rắn y tế phát sinh
Bảng A2. Khối lượng và thành phần CTR y tế
bệnh viện
khu vực
CTR y tế
1
2
3
Tổng
k.Lượng
phát sinh
tấn/ngày
0.48
0.24
0.32
1.04
tỷ lệ
thu
gom
P(%)
100
100
100
k.lượng
thu gom
k.lượng
rác
không
nguy hại
k.lượng rác
ko nguy hại
k.lượng
rác tái chế
tấn/ngày
0.48
0.24
0.32
1.04
66.5
0.319
0.160
0.213
0.69
16.8
0.081
0.040
0.054
0.17
16.7
0.080
0.040
0.053
0.17
1.3.
Chất thải rắn công nghiệp
a) Nguồn phát sinh
Phát sinh từ khu công nghiệp trong đô thị với tổng diện tích tự nhiên là 78,5 ha
b) Lượng phát sinh
Diện tích đất sản xuất: =29.0,58=16,82 ha
=16,82.240 = 4,04tấn /ngày
Trong đó : g3=240 kg/ha.ngày
c) Thành phần chất thải
Chọn tỷ lệ thu gom rác thải công nghiệp là 100%
Bảng A.3: Thành phần và lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh
Bảng A3. Khối lượng và thành phần chất thải rắn công nghiệp
CTR
công
nghiệp
K.lượng
phát
sinh
Tỷ lệ
thu
gom
tấn/ngà
y
4.04
P(%)
100
K.lượng
thu gom
tấn/ngà
y
4.04
K.lượng
CTNH
lỏng
K.lượng
CTNH
rắn
k.lượng
chất thải
không
nguy hại
K.lượng
chất thải có
thể tái chế
6.5
0.26
16.9
0.68
58.1
2.35
18.5
0.75
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 4
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Chất thải rắn thương mại-dịch vụ
a) Nguồn phát sinh
Phát sinh từ chợ,siêu thị trong khu đô thị. Các năm tiếp theo lượng chất thải rắn phát
sinh tính theo tỷ lệ phát triển thương mại.
b) Lượng phát sinh
- Giả thiết rác thải của thương mại- dịch vụ bằng 5% rác thải sinh hoạt
- Chất thải rắn thương mại- dịch vụ : RTM-DV= 5% .Rsh =0,05. 225= 11,25 tấn/ngày
c) Thành phần chất thải
Thành phần chất thải rắn chợ giống với rác thải sinh hoạt. Đối với chất thải rắn tại chợ ta
phân loại ngay tại nguồn để lấy lượng rác hữu cơ phục vụ việc làm phân composting.
Chọn tỷ lệ thu gom rác thải thương mại- dịch vụ là 100% .
Bảng A.4: Thành phần và lượng chất thải rắn thương mại- dịch vụ phát sinh
1.4
Bảng A4. Khối lượng và thành phần chất thải rắn thương mại dịch vụ
CTR
thương mại
dịch vụ
K.lượng
phát sinh
Tỷ lệ
thu
gom
tấn/ngày
P(%)
11.25
100
K.lượng
thu gom
tấn/ngà
y
11.25
k.lượng
rác hữu
cơ
k.lượng
rác vô cơ
k.lượng
rác tái
chế
65.5
7.37
19.6
2.21
14.9
1.68
1.5 Chất thải rắn đường phô
a)
b)
c)
Nguồn phát sinh
Chất thải rắn đường phố phát sinh như lá cây, bao nilon,…trong khu đô thị.
Lượng phát sinh
Lượng chất thải rắn đường phố giả thiết bằng 2% lượng chất thải rắn sinh hoạt .
=2%. Rsh = 0,02.225= 4,5 tấn/ngày
Thành phần chất thải
Thành phần chất thải rắn đường phố giống với rác thải sinh hoạt. Chọn tỷ lệ thu gom là
100% .
Bảng A.5: Lượng phát sinh và thành phần chất thải rắn đường phố
Bảng A5. Khối lượng và thành phần CTR đường
phố
CTR
đường
phố
K.lượng
phát
sinh
tấn/ngày
4.5
Tỷ lệ
thu gom
K.lượng
thu gom
K.lượng
thành
phần hữu
cơ
P(%)
tấn/ngày
4.5
100
4.5
100
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 5
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
1.6 Chất thải rắn xây dựng
a) Nguồn phát sinh
- Nguồn phát sinh chất thải rắn là từ các công trình xây dựng khác nhau trên địa bàn
khu đô thị.
- Lượng chất thải rắn xây dựng giả thiết bằng 8% lượng chất thải rắn sinh hoạt .
b) Lượng phát sinh
RXD
=8% RSH = 0,08.225 = 18 tấn/ngày
- Lượng chất thải xây dựng thu gom chọn bằng 80% lượng phát sinh
c) Thành phần chất thải
Thành phần chất thải xây dựng chủ yếu là vô cơ như gạch, đá, sỏi…
Bảng A.6: Thành phần và lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh
Bảng A6. Khối lượng và thành phần CTR
chất thải rắn xây dựng
CTR
xây
dựng
K.lượng
phát sinh
tấn/ngày
18
Tỷ lệ
thu
gom
P(%)
80
K.lượng
thu gom
tấn/ngà
y
14.40
k.lượng
chất thải
không
nguy hại
100
14.40
1.7 Bùn thải
a) Nguồn phát sinh
- Nguồn phát sinh từ các bể tự hoại là chính. Ngoài ra, còn có bùn thải từ các trạm xử lý
nước thải và từ các đường cống thoát nước…trong khu đô thị.
b) Lượng phát sinh
- =250000.0,07.0,7=12250 m3/năm=33,56 (m3/ngày)
trong đó: + g4 = 0.04-0.07(m3/người.năm):là khối lượng phân bùn tính theo đầu người
m3/người/năm.( Tính cho bùn lấy từ bể tự hoại theo QCVN 07/2010)
+ f: % số dân sử dụng bể tự hoại ,f=70 %
-
Lượng bùn thải từ hệ thống TN & XLNT, KT tùy thuộc từng đô thị, có thể lấy
từ 40-50% phân bùn bể tự hoại. Chọn 50%
=50% ×=0,5×33,56 = 16,78 (m3/ngày)
-
Tổng lượng bùn thải
= += 33,56 + 16,78= 50,34 (m3/ngày)
c) Thành phần chất thải
Chủ yếu là hữu cơ sau phân hủy kỵ khí,có hàm lượng N,P cao.
- Chọn tỷ lệ thu gom là 60%.
Bảng A.7: Lượng bùn thải phát sinh
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 6
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Bảng A7. Khối lượng và thành phần bùn thải
Bùn
thải
K.lượn
g phát
sinh
BTH
K.lượn
g phát
sinh
khác
K.lượng
phát
sinh
khác
Tỷ lệ
thu
gom
BTH
Tỷ lệ
thu
gom
khác
K.lượng
thu gom
BTH
K.lượn
g thu
gom
Khác
K.lượn
g thu
gom
bùn thải
K.lượng
thành
phần hữu
cơ
m3/năm
m3/năm
m3/năm
P(%)
P(%)
m3/năm
m3/năm
m3/năm
100
12250
6125
18375
60
100
7350
6125
13475
13475
2 Tính toán lượng chất thải rắn theo giai đoạn quy hoạch (2015-2037)
2.1 Chất thải rắn sinh hoạt
- Lượng chất thải sinh hoạt năm tiếp theo xác định theo công thức:
RSH =
N.(1+a).g1/1000 (tấn/ngày)
Trong đó:
- N là số dân trong từng giai đoạn (người)
- a là tỉ lệ tăng dân số (%) a= 0,7+2,2=2,9% (tự nhiên và cơ học)
- g1 là tiêu chuẩn thải rác (kg/người. Ngày) g1=0,9kg/người.ngày
Tỷ lệ thu gom 90% (Bảng 9.1 QC 07/2010.BXD)
-
Tính cho năm 2016
= 231 tấn/ngày
Thu gom: = 231. 0,9 = 208 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh cho những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B1. LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN PHÁT SINH TỪ SINH HOẠT
Nă
m
201
5
201
6
201
7
201
8
Dân
Số
(ngườ
i)
25000
0
25725
0
26471
0
27238
7
Tỉ Lệ
Tăng
Dân
Số
(%)
Tiêu chuẩn
thải
(kg/nguoi.ng
ay)
0
0.9
2.9
0.9
2.9
0.9
2.9
0.9
Tổng
Lượng
phát
sinh
(tấn/ng
đ)
225.00
0
231.52
5
238.23
9
245.14
8
Tỉ Lệ
Thu
Gom
(%)
90
90
90
90
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 7
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Lượng
Rác
Xử Lý
(tấn/ng
đ)
202.50
0
208.37
3
214.41
5
220.63
3
CTR
Hữu cơ
65.5%
(tấn/ng
đ)
CTR vô
cơ
19.6%
(tấn/ngđ
)
CTR
Tái
chế
14.9%
(tấn/n
g)
65.5
19.6
14.9
132.64
39.69
30.17
136.48
40.84
31.05
140.44
42.03
31.95
144.51
43.24
32.87
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
201
9
202
0
202
1
202
2
202
3
202
4
202
5
202
6
202
7
202
8
202
9
203
0
203
1
203
2
203
3
203
4
203
5
203
6
203
7
28028
6
28841
4
29677
8
30538
5
31424
1
32335
4
33273
1
34238
1
35231
0
36252
7
37304
0
38385
8
39499
0
40644
5
41823
2
43036
0
44284
1
45568
3
46889
8
2.9
0.9
2.9
0.9
2.9
0.9
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
2.9
1
252.25
7
259.57
3
267.10
1
305.38
5
314.24
1
323.35
4
332.73
1
342.38
1
352.31
0
362.52
7
373.04
0
383.85
8
394.99
0
406.44
5
418.23
2
430.36
0
442.84
1
455.68
3
468.89
8
90
90
90
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 8
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
227.03
2
233.61
6
240.39
0
290.11
6
298.52
9
307.18
6
316.09
5
325.26
2
334.69
4
344.40
0
354.38
8
364.66
5
375.24
0
386.12
2
397.32
0
408.84
2
420.69
9
432.89
9
445.45
3
148.71
44.50
33.83
153.02
45.79
34.81
157.46
47.12
35.82
190.03
56.86
43.23
195.54
58.51
44.48
201.21
60.21
45.77
207.04
61.95
47.10
213.05
63.75
48.46
219.22
65.60
49.87
225.58
67.50
51.32
232.12
69.46
52.80
238.86
71.47
54.34
245.78
73.55
55.91
252.91
75.68
57.53
260.24
77.87
59.20
267.79
80.13
60.92
275.56
82.46
62.68
283.55
84.85
64.50
291.77
87.31
66.37
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2.2 Chất thải rắn y tê
- Lượng chất thải y tế các năm tiếp theo xác định theo công thức:
RYT-năm sau = RYT-năm trước x (1 + b) (tấn/ngày)
Với b: tỷ lệ gia tăng giường bệnh (5,2 %)
- Tính cho năm 2017:
=1,04.(1+0,052)=1,09 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn y tế phát sinh cho những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B2. LƯỢNG RÁC TỪ Y TẾ
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
Tỷ lệ gia
tăng
giường
bệnh %
0
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
0
5.2
Số
giường
bệnh
650
650
684
684
719
719
757
757
796
796
838
838
881
881
927
927
975
975
1026
1026
1079
1079
1135
tiêu chuẩn
thải
(kg/gi.ngày
)
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
Tổng
lượng
chất
thải
phát
sinh
(t/ngđ)
1.04
1.04
1.09
1.09
1.15
1.15
1.21
1.21
1.27
1.27
1.34
1.34
1.41
1.41
1.48
1.48
1.56
1.56
1.64
1.64
1.73
1.73
1.82
Lượng
rác thu
gom %
(t/ngđ)
1.04
1.04
1.09
1.09
1.15
1.15
1.21
1.21
1.27
1.27
1.34
1.34
1.41
1.41
1.48
1.48
1.56
1.56
1.64
1.64
1.73
1.73
1.82
CTR ko
nguy hại
(t/ngđ)
CTR
nguy
hại
(t/ngđ)
CTR
tái chế
(t/ng)
66.5
0.69
0.69
0.73
0.73
0.77
0.77
0.81
0.81
0.85
0.85
0.89
0.89
0.94
0.94
0.99
0.99
1.04
1.04
1.09
1.09
1.15
1.15
1.21
16.8
0.17
0.17
0.18
0.18
0.19
0.19
0.20
0.20
0.21
0.21
0.23
0.23
0.24
0.24
0.25
0.25
0.26
0.26
0.28
0.28
0.29
0.29
0.31
16.7
0.17
0.17
0.18
0.18
0.19
0.19
0.20
0.20
0.21
0.21
0.22
0.22
0.24
0.24
0.25
0.25
0.26
0.26
0.27
0.27
0.29
0.29
0.30
2.3 Chất thải rắn công nghiệp
- Lượng chất thải rắn công nghiệp các năm tiếp theo được tính như sau
-
RCN-năm sau = RCN-năm trước x (1 + c) (tấn/ngày)
Với c: tốc độ phát triển công nghiệp; c= 10,8%
Tính cho năm 2016:
=4,04 (1+0,108) =4,48 tấn/ngày
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMT Trang 9
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh cho những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B3. LƯỢNG RÁC TỪ CÔNG NGHIỆP
Năm
Tốc độ
tăng
trưởng
CN (%)
Tổng
lượng
chất
thải
phát
sinh
(t/ngđ)
Lượng rác
thu gom %
(t/ngđ)
CT Nguy
hại lỏng
(t/ngđ)
CT
Nguy
hại rắn
(t/ngđ)
CT
Không
nguy hại
(t/ng)
CT có
thể tái chế
(t/ng)
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
10.8
4.040
4.476
4.960
5.495
6.089
6.747
7.475
8.282
9.177
10.168
11.266
12.483
13.831
15.325
16.980
18.814
20.846
23.097
25.592
28.355
31.418
34.811
38.571
4.040
4.476
4.960
5.495
6.089
6.747
7.475
8.282
9.177
10.168
11.266
12.483
13.831
15.325
16.980
18.814
20.846
23.097
25.592
28.355
31.418
34.811
38.571
6.5
0.26
0.29
0.32
0.36
0.40
0.44
0.49
0.54
0.60
0.66
0.73
0.81
0.90
1.00
1.10
1.22
1.35
1.50
1.66
1.84
2.04
2.26
2.51
16.9
0.68
0.76
0.84
0.93
1.03
1.14
1.26
1.40
1.55
1.72
1.90
2.11
2.34
2.59
2.87
3.18
3.52
3.90
4.32
4.79
5.31
5.88
6.52
58.1
2.35
2.60
2.88
3.19
3.54
3.92
4.34
4.81
5.33
5.91
6.55
7.25
8.04
8.90
9.87
10.93
12.11
13.42
14.87
16.47
18.25
20.23
22.41
18.5
0.75
0.83
0.92
1.02
1.13
1.25
1.38
1.53
1.70
1.88
2.08
2.31
2.56
2.84
3.14
3.48
3.86
4.27
4.73
5.25
5.81
6.44
7.14
2.4 Chất thải rắn thương mại- dịch vụ
-
-
Lượng rác thải từ chợ,siêu thị năm sau được tính như sau
RTM-DV-năm sau = RTM-DV-năm trước (1+d) (tấn/ngày )
Trong đó : d là tỷ lệ phát triển thương mại (%) ;d=3,6%
Tính cho năm 2016:
11,25.(1+0,036)=11,66 tấn/ ngày
Lượng chất thải rắn thương mại- dịch vụ phát sinh cho những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B4. LƯỢNG RÁC TỪ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 10
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
tốc độ
phát
triển
thương
mại
dịch vụ
(%)
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
Tổng
lượng
chất thải
phát sinh
(t/ngđ)
11.25
11.66
12.07
12.51
12.96
13.43
13.91
14.41
14.93
15.47
16.02
16.60
17.20
17.82
18.46
19.12
19.81
20.52
21.26
22.03
22.82
23.64
24.49
Lượng
CTR thu
gom
(t/ngđ)
11.25
11.66
12.07
12.51
12.96
13.43
13.91
14.41
14.93
15.47
16.02
16.60
17.20
17.82
18.46
19.12
19.81
20.52
21.26
22.03
22.82
23.64
24.49
CTR
Hữu cơ
(t/ngđ)
CTR vô
cơ
(t/ngđ)
CTR có
thể Tái chế
(t/ng)
65.5
7.37
7.63
7.91
8.19
8.49
8.79
9.11
9.44
9.78
10.13
10.50
10.87
11.26
11.67
12.09
12.53
12.98
13.44
13.93
14.43
14.95
15.49
16.04
19.6
2.21
2.28
2.37
2.45
2.54
2.63
2.73
2.82
2.93
3.03
3.14
3.25
3.37
3.49
3.62
3.75
3.88
4.02
4.17
4.32
4.47
4.63
4.80
14.9
1.68
1.74
1.80
1.86
1.93
2.00
2.07
2.15
2.22
2.30
2.39
2.47
2.56
2.65
2.75
2.85
2.95
3.06
3.17
3.28
3.40
3.52
3.65
2.5 Chất thải rắn chợ
Lượng chất thải rắn chợ giả thiết bằng 70% chất thải rắn sinh hoạt khác:
=100.0,7=70 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn chợ phát sinh trong những năm tiếp theo,tỷ lệ thu gom 100%
PHỤ LỤC B5 : LƯỢNG RÁC TỪ CHỢ
Năm
Tổng
lượng
chất thải
phát sinh
(t/ngđ)
Lượng
CTR thu
gom
(t/ngđ)
CTR Hữu
cơ (t/ngđ)
CTR vô
cơ
(t/ngđ)
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 11
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
CTR
Tái chế
(t/ng)
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2015
70.00
70.00
2016
72.03
72.03
2017
74.12
74.12
2018
76.27
76.27
2019
78.48
78.48
2020
80.76
80.76
2021
103.87
103.87
2022
106.88
106.88
2023
109.98
109.98
2024
113.17
113.17
2025
116.45
116.45
2026
119.83
119.83
2027
123.31
123.31
2028
126.88
126.88
2029
130.56
130.56
2030
134.35
134.35
2031
138.24
138.24
2032
142.25
142.25
2033
146.38
146.38
2034
150.62
150.62
2035
154.99
154.99
2036
159.49
159.49
2037
164.11
164.11
2.6 Chất thải rắn công cộng
65.5
45.85
47.18
48.55
49.96
51.40
52.90
68.03
70.01
72.04
74.13
76.28
78.49
80.77
83.11
85.52
88.00
90.55
93.18
95.88
98.66
101.52
104.46
107.49
19.6
13.72
14.12
14.53
14.95
15.38
15.83
20.36
20.95
21.56
22.18
22.82
23.49
24.17
24.87
25.59
26.33
27.10
27.88
28.69
29.52
30.38
31.26
32.17
14.9
10.43
10.73
11.04
11.36
11.69
12.03
15.48
15.93
16.39
16.86
17.35
17.85
18.37
18.91
19.45
20.02
20.60
21.20
21.81
22.44
23.09
23.76
24.45
Chất thải rắn công cộng giả thiết bằng 15% chất thải rắn sinh hoạt:
=100.0,15=15 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn công cộng phát sinh trong những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B14: LƯỢNG RÁC TỪ CÔNG CỘNG
Tổng
lượng
Lượng
chất
CTR vô CTR Tái
CTR thu CTR Hữu
Năm
thải
cơ
chế
gom
cơ (t/ngđ)
phát
(t/ngđ)
(t/ng)
(t/ngđ)
sinh
(t/ngđ)
65.5
19.6
14.9
2015
15.00
15.00
9.83
2.94
2.24
2016
15.44
15.44
10.11
3.03
2.30
2017
15.88
15.88
10.40
3.11
2.37
2018
16.34
16.34
10.70
3.20
2.44
2019
16.82
16.82
11.02
3.30
2.51
2020
17.30
17.30
11.33
3.39
2.58
2021
22.26
22.26
14.58
4.36
3.32
2022
22.91
22.91
15.00
4.49
3.41
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 12
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
23.57
24.25
24.96
25.68
26.43
27.19
27.98
28.79
29.63
30.49
31.37
32.28
33.22
34.18
35.17
23.57
24.25
24.96
25.68
26.43
27.19
27.98
28.79
29.63
30.49
31.37
32.28
33.22
34.18
35.17
15.44
15.89
16.35
16.82
17.31
17.81
18.33
18.86
19.41
19.97
20.55
21.14
21.76
22.39
23.04
4.62
4.75
4.89
5.03
5.18
5.33
5.48
5.64
5.81
5.98
6.15
6.33
6.51
6.70
6.89
3.51
3.61
3.72
3.83
3.94
4.05
4.17
4.29
4.41
4.54
4.67
4.81
4.95
5.09
5.24
2.7 Chất thải rắn hành chính-công sở
Chất thải rắn công cộng giả thiết bằng 15% chất thải rắn sinh hoạt:
=100.0,15=15 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn chợ phát sinh trong những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B13: LƯỢNG RÁC TỪ HC-CS
Năm
Tổng lượng
chất thải phát
sinh (t/ngđ)
Lượng CTR
thu gom
(t/ngđ)
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
15.00
15.44
15.88
16.34
16.82
17.30
22.26
22.91
23.57
24.25
24.96
25.68
26.43
27.19
27.98
28.79
29.63
15.00
15.44
15.88
16.34
16.82
17.30
22.26
22.91
23.57
24.25
24.96
25.68
26.43
27.19
27.98
28.79
29.63
CTR Hữu cơ
(t/ngđ)
CTR vô cơ
(t/ngđ)
CTR Tái chế
(t/ng)
65.5
9.83
10.11
10.40
10.70
11.02
11.33
14.58
15.00
15.44
15.89
16.35
16.82
17.31
17.81
18.33
18.86
19.41
19.6
2.94
3.03
3.11
3.20
3.30
3.39
4.36
4.49
4.62
4.75
4.89
5.03
5.18
5.33
5.48
5.64
5.81
14.9
2.24
2.30
2.37
2.44
2.51
2.58
3.32
3.41
3.51
3.61
3.72
3.83
3.94
4.05
4.17
4.29
4.41
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 13
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2032
2033
2034
2035
2036
2037
30.49
31.37
32.28
33.22
34.18
35.17
30.49
31.37
32.28
33.22
34.18
35.17
19.97
20.55
21.14
21.76
22.39
23.04
5.98
6.15
6.33
6.51
6.70
6.89
4.54
4.67
4.81
4.95
5.09
5.24
2.7 Chất thải rắn đường phô
Lượng chất thải rắn đường phố công cộng chiếm 2% lượng chất thải sinh hoạt phát
sinh trong đô thị có thành phần tính chất giống như rác thải sinh hoạt.
- Tính toán cho năm 2015:
2% .Rsh – 2016 = 0,02.225 = 4,5 tấn /ngày
Lượng chất thải rắn đường phố, phát sinh của những năm tiếp theo
-
PHỤ LỤC B6: LƯỢNG CTR ĐƯỜNG PHỐ
Năm
Tổng lượng
phát sinh
(t/ngày)
Tỷ lệ thu
gom P(%)
Lượng CTR
thu gom
(t/ngày)
CTR hữu cơ
(t/ngày)
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
4.50
4.63
4.76
4.90
5.05
5.19
5.34
6.11
6.28
6.47
6.65
6.85
7.05
7.25
7.46
7.68
7.90
8.13
8.36
8.61
8.86
9.11
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4.50
4.63
4.76
4.90
5.05
5.19
5.34
6.11
6.28
6.47
6.65
6.85
7.05
7.25
7.46
7.68
7.90
8.13
8.36
8.61
8.86
9.11
4.50
4.63
4.76
4.90
5.05
5.19
5.34
6.11
6.28
6.47
6.65
6.85
7.05
7.25
7.46
7.68
7.90
8.13
8.36
8.61
8.86
9.11
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 14
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2037
9.38
100
9.38
9.38
2.8 Chât thải rắn xây dựng
- Lượng chất thải rắn xây dựng các năm tiếp theo được tính như sau
RXD-năm sau = RXD-năm trước (1+e) (tấn/ngày )
Trong đó e: tốc độ phát triển xây dựng (%); e=7,5%
- Tính cho năm 2016:
- Phát sinh =18.(1+0.075)=19,35 tấn/ngày
Lượng chất thải rắn xây dựng của những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B5: LƯỢNG CTR XÂY DỰNG
Năm
Tốc độ phát
triển xây
dựng (%)
Tổng lượng
chất thải phát
sinh (t/ngđ)
Tỷ lệ thu
gom
P(%)
Lượng
CTR thu
gom %
(t/ngđ)
CTR vô cơ
(100%)
(t/ngđ)
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
18.00
19.35
20.80
22.36
24.04
25.84
27.78
29.86
32.10
34.51
37.10
39.88
42.87
46.09
49.54
53.26
57.25
61.55
66.16
71.13
76.46
82.20
88.36
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
14.40
15.48
16.64
17.89
19.23
20.67
22.22
23.89
25.68
27.61
33.39
35.89
38.58
41.48
44.59
47.93
51.53
55.39
59.55
64.01
68.82
73.98
79.52
14.400
15.480
16.641
17.889
19.231
20.673
22.224
23.890
25.682
27.608
33.389
35.893
38.585
41.479
44.590
47.934
51.529
55.394
59.548
64.014
68.815
73.976
79.525
3. Bùn thải
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 15
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Lượng bùn thải các năm tiếp theo được tính như sau:
RBùn.BTH= Ni . g4.f
-
Trong đó : Ni: Dân số năm i ( 2016-2037).
Chọn g4: =0,07m3/người.năm. Khối luợng phân bùn tính toán theo đầu nguời 0,040,07(m3/người.năm). (Tính cho bùn lấy từ bể tự hoại theo QCVN 07/2010)
f : tỷ lệ sử dụng bể tự hoại f=0,70
-
Tính cho năm 2016:
= N2016 . g4.f=250000.(1+0.029).0,07.0,7=12605 m3/năm
Lượng bùn thải phát sinh của những năm tiếp theo
PHỤ LỤC B7: LƯỢNG CTR BÙN THẢI
Tổng
Tỉ lệ
Lượng
lượng
dân
Tỷ lệ
CTR thu
chất thải Dân số
sử
thu
gom
phát sinh (người dụng gom
BTH
bùn thải
)
bể tự BTH
(m3/nă
(m3/năm
hoại P(%)
m)
)
(%)
Năm
Lượng
chất thải
phát sinh
BTH
(m3/năm
)
Lượng
chất thải
phát sinh
bùn khác
(m3/năm
)
2015
12250.0
6125.0
18375.0
2016
12605.3
6302.6
18907.9
2017
12970.8
6485.4
19456.2
2018
13347.0
6673.5
20020.4
2019
13734.0
6867.0
20601.0
2020
14132.3
7066.2
21198.5
2021
14542.1
7271.1
21813.2
2022
14963.9
7481.9
22445.8
2023
15397.8
7698.9
23096.7
2024
15844.4
7922.2
23766.5
2025
16303.8
8151.9
24455.8
2026
16776.6
8388.3
25165.0
2027
17263.2
8631.6
25894.8
2028
17763.8
8881.9
26645.7
25000
0
25725
0
26471
0
27238
7
28028
6
28841
4
29677
8
30538
5
31424
1
32335
4
33273
1
34238
1
35231
0
36252
7
Lượng
CTR thu
gom bùn
khác
(m3/nă
m)
Lượng
CTR thu
gom
(m3/năm
)
CTR hữu
cơ
(m3/năm
)
70.0
60
7350
6125
13475
13475
70.0
60
7563
6303
13866
13866
70.0
60
7782
6485
14268
14268
70.0
60
8008
6673
14682
14682
70.0
60
8240
6867
15107
15107
70.0
60
8479
7066
15546
15546
70.0
60
8725
7271
15996
15996
70.0
60
8978
7482
16460
16460
70.0
60
9239
7699
16938
16938
70.0
60
9507
7922
17429
17429
70.0
60
9782
8152
17934
17934
70.0
60
10066
8388
18454
18454
70.0
60
10358
8632
18989
18989
70.0
60
10658
8882
19540
19540
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 16
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
2029
18279.0
9139.5
27418.4
2030
18809.0
9404.5
28213.6
2031
19354.5
9677.3
29031.8
2032
19915.8
9957.9
29873.7
2033
20493.3
10246.7
30740.0
2034
21087.7
10543.8
31631.5
2035
21699.2
10849.6
32548.8
2036
22328.5
11164.2
33492.7
2037
22976.0
11488.0
34464.0
37304
0
38385
8
39499
0
40644
5
41823
2
43036
0
44284
1
45568
3
46889
8
70.0
60
10967
9139
20107
20107
70.0
60
11285
9405
20690
20690
70.0
60
11613
9677
21290
21290
70.0
60
11949
9958
21907
21907
70.0
100
20493
10247
30740
30740
70.0
100
21088
10544
31631
31631
70.0
100
21699
10850
32549
32549
70.0
100
22328
11164
33493
33493
70.0
100
22976
11488
34464
34464
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 17
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
TỔNG
LƯỢNG
CTR
PHÁT
SINH
NĂM
2037
Năm
Dân số
CTR
sinh
hoạt
2015
250000
225
1.04
4.04
11.25
4.50
18.00
264
2016
257250
232
1.04
4.48
11.66
4.63
19.35
273
2017
264710
238
1.09
4.96
12.07
4.76
20.80
282
2018
272387
245
1.09
5.50
12.51
4.90
22.36
292
2019
280286
252
1.15
6.09
12.96
5.05
24.04
302
2020
288414
260
1.15
6.75
13.43
5.19
25.84
312
2021
296778
267
1.21
7.48
13.91
5.34
27.78
323
2022
305385
305
1.21
8.28
14.41
6.11
29.86
365
2023
314241
314
1.27
9.18
14.93
6.28
32.10
378
2024
323354
323
1.27
10.17
15.47
6.47
34.51
391
2025
332731
333
1.34
11.27
16.02
6.65
37.10
405
2026
342381
342
1.34
12.48
16.60
6.85
39.88
420
2027
352310
352
1.41
13.83
17.20
7.05
42.87
435
2028
362527
363
1.41
15.32
17.82
7.25
46.09
450
2029
373040
373
1.48
16.98
18.46
7.46
49.54
467
2030
383858
384
1.48
18.81
19.12
7.68
53.26
484
2031
394990
395
1.56
20.85
19.81
7.90
57.25
502
2032
406445
406
1.56
23.10
20.52
8.13
61.55
521
2033
418232
418
1.64
25.59
21.26
8.36
66.16
541
2034
430360
430
1.64
28.36
22.03
8.61
71.13
562
2035
442841
443
1.73
31.42
22.82
8.86
76.46
584
2036
455683
456
1.73
34.81
23.64
9.11
82.20
607
2037
468898
469
1.82
38.57
24.49
9.38
88.36
632
7826
32
358
392
157
1027
9791
Tổng
CTR
y tế
CTR
công nghiệp
CTR
TM-DV
CTR
đường
phố
CTR
xây
dựng
Tổng
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 18
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
CHƯƠNG II: QUY HOẠCH HỆ THỐNG THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT
THẢI RẮN
2.1 Phương án thu gom, vận chuyển chất thải rắn
2.1.1
Chất thải rắn sinh hoạt
CTR trong ô phố
Túi rác gia đình
Thùng rác 240L
Xe bagac
(V=660L)
Xe nâng thùng
(V=12m3)
Trạm trung chuyển
Điểm tập kết
Xe container
(V= 12m3)
Xe nâng thùng
(V= 12m3)
2.1.2
Khu xử lý
Chất thải rắn y tế
CTR không nguy hại
CTR nguy hại
CTR Tái chế
Thùng rác màu
xanh V= 240L
Thùng rác màu
vàng V= 240L
Thùng rác màu
trắng V= 240L
Điểm tập trung
tại chỗ
Nhà lưu trữ
Điểm tập trung
tại chỗ
Xe nâng thùng
V= 12m3
Xe chuyên dụng
(V=3m3)
Xe thu gom
Khu xử lý
2.1.3
CTR ngoài ô phố
Chất thải rắn công nghiệp
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 19
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Cơ sở tái chế
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
CTR không
nguy hại
CT nguy hại
dạng lỏng
Thùng màu xanh
(V= 240L)
Thùng chuyên dụng
(V= 500L)
CT nguy hại
dạng rắn
Điểm tập
trung tại chỗ
Xe chuyên dụng
(V=10m3)
Khu xử lý
2.1.4
Thùng màu trắng
(V= 240L)
Thùng màu vàng
(V= 240L)
Xe chuyên
dụng (V=3m3)
Xe nâng thùng
V= 12m3
CTR Tái chế
Cơ sở tái chế
Xe thu gom
Chất thải rắn thương mại dịch vụ
Thùng rác
màu xanh
V=240L
Chất thải rắn
TM-DV
Điểm tập
trung tại chỗ
Xe nâng thùng
(V=12m3)
Khu xử lí
2.1.5 Chất thải rắn chợ
CTR hữu cơ
é vô cơ, tái chế
CTR
2.1.5
Nhà tập kết
tại chợ
Xe nâng thùng
(V= 12 m3)
Thùng rác
màu trắng
V= 660L
Trạm trung
chuyển
Xe container
(V=12 m3)
Khu
xử
lý
Chất thải rắn hành chính công sở
Chất thải rắn
HC-CS
2.1.6
Thùng rác
màu xanh
V= 660L
Thùng rác
màu xanh
V=240L
Điểm tập
trung tại chỗ
Chất thải rắn khu công cộng
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 20
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Xe nâng thùng
(V=12m3)
Khu xử lí
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Thùng rác
màu xanh
V=240L
Chất thải rắn
Điểm tập
trung tại chỗ
Xe nâng thùng
(V=12m3)
Khu xử lí
CC Chất thải rắn xây dựng
2.1.7
Chất thải rắn
XD
Xe tải (V = 12m3)
Chất thải rắn đường phố
2.1.8
Thùng rác
màu xanh
V=240L
Chất thải rắn
XD
Xe nâng thùng
(V=12m3)
Điểm tập
trung tại chỗ
Khu xử lí
Bùn thải
2.1.9
Bùn thải từ
bể tự hoại
Bùn thải khác
( từ trạm XLNT,…)
2.2
Bãi đổ
Xe bồn
(V=6m3)
Khu xử lý
Xe tải
(V=10m3)
Tính toán thiết bị thu gom và phương tiện vận chuyển chất thải rắn
2.2.1 Tính toán thu gom sơ cấp (trong nhà và khu phố)
a. Chất thải rắn sinh hoạt
Bảng tính toán diện tích (bên trong và bên ngoài ô phố), chu vi và dân số
của từng ô phố:
Chu vi
(m)
Diện tích (ha)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bên
trong
Lề
đường
Tổng
68.99
20.82
50.26
121.12
30.59
75.22
34.82
162.59
53.61
114.12
6.75
5.12
6.37
9.73
5.96
7.05
7.85
10.79
7.14
8.72
75.74
25.94
56.63
130.86
36.55
82.27
42.67
173.38
60.75
122.84
3438.13
2627.41
3265.87
4936.01
3082.33
3596.46
4004.06
5466.51
3654.24
4436.69
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 21
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Mật đô
dân số
(người/
ha)
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
Dân số (người)
Bên
trong
Lề
đường
Tổng
13612
4108
9916
23897
6035
14841
6870
32079
10577
22516
1331
1010
1257
1921
1176
1392
1548
2129
1408
1721
14943
5118
11174
25818
7211
16232
8418
34208
11985
24237
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Tổng
•
-
24.98
125.67
17.06
32.32
83.36
43.01
118.01
164.33
48.13
65.02
9.94
24.31
99.04
72.42
57.19
35.95
24.37
9.07
13.09
165.09
63.36
32.69
35.01
28.46
13.94
2137.96
6.06
9.21
5.07
6.44
7.92
5.85
9.06
11.26
6.07
6.91
3.30
4.23
8.27
7.26
7.81
5.54
4.66
3.02
3.30
10.60
8.44
7.49
6.90
5.05
3.57
238.77
31.04
134.88
22.13
38.76
91.28
48.86
127.07
175.59
54.20
71.93
13.24
28.54
107.31
79.68
65.00
41.50
29.03
12.09
16.39
175.69
71.80
40.18
41.91
33.51
17.51
2376.73
3105.62
4681.25
2603.68
3288.88
4022.34
2992.15
4608.64
5602.18
3109.63
3543.09
970.03
1270.20
4253.99
3697.93
3968.04
2752.71
2395.29
1575.41
1718.09
5396.13
4290.37
3817.16
3539.86
2594.81
1874.31
120179
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
197.3
4929
24795
3366
6377
16447
8486
23283
32422
9496
12828
1961
4796
19541
14288
11284
7093
4808
1790
2583
32572
12501
6450
6907
5615
2750
421789
1196
1817
1000
1271
1562
1154
1787
2221
1198
1363
651
835
1632
1432
1540
1094
920
595
651
2091
1666
1478
1361
996
704
47109
Chất thải rắn bên trong ô phố (trong nhà, ngõ hẻm)
Mật độ dân số : Mtt= = 197.3 người/ha
Sử dụng xe ba gác để thu gom V=660l và đưa về điểm tập kết
Tổng số chuyến xe ba gác cần thiết trong ngày :
Rô
n=
γ .Vt .k
= =1012(chuyến/ngày)
Rô
Trong đó :
: tổng lượng rác thu gom hàng ngày trong các ô phố;
Rô
= S. Mtt.g.P =2137,96.197,3.0,5.0,95=200368 (kg/ngày)
S: Diện tích bên trong ô phố cách lề đường 20m (ha)
g = 0,5 (kg/người.ngày): tiêu chuẩn thải rác bình quân trong hộ gia đình
P =95% : tỷ lệ thu gom(%) năm 2037
γ
γ
: tỷ trọng của rác ; =300 kg/m3
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 22
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
6124
26612
4366
7648
18009
9639
25071
34644
10694
14191
2612
5631
21172
15721
12824
8187
5728
2385
3234
34664
14167
7928
8269
6611
3455
468898
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
Vt
: thể tích thùng chứa trên xe ba gác,
K: hệ số sử dụng thùng chứa , k=1
n∗ =
- Số chuyến xe 1 xe làm việc trong 1 ngày :
Vt
=660 L
TLV
TC
=7 chuyến/ngày
Trong đó : TLV: thời gian làm việc của công nhân phục vụ , TLV=8h
TC: thời gian yêu cầu thực hiện 1 chuyến xe thu gom (1-1,5h) .chọn TC=1,1h
n
m=
n∗
- Số xe thu gom cần thiết là :
=135 xe
- Số công nhân cần thiết bằng số xe: 135 công nhân
TT
VT
(m3)
γ
(kg/m3
)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
Hệ số sư
dụng
thùng
(%)
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
Dân số
(người)
Diện
tích
(ha)
13612
4108
9916
23897
6035
14841
6870
32079
10577
22516
4929
24795
3366
6377
16447
8486
23283
32422
9496
12828
1961
4796
19541
14288
11284
7093
4808
68.99
20.82
50.26
121.12
30.59
75.22
34.82
162.59
53.61
114.12
24.98
125.67
17.06
32.32
83.36
43.01
118.01
164.33
48.13
65.02
9.94
24.31
99.04
72.42
57.19
35.95
24.37
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 23
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
Rδ
(Kg/ngày)
Số
chuyến
xe ba
gác
Số xe
ba gác
Số
công
nhân
6465.57
1951.20
4710.24
11351.06
2866.54
7049.43
3263.24
15237.53
5024.20
10695.04
2341.06
11777.48
1598.82
3028.95
7812.29
4030.79
11059.60
15400.60
4510.62
6093.51
931.55
2278.27
9281.78
6787.02
5359.70
3369.14
2283.90
33
10
24
57
14
36
16
77
25
54
12
59
8
15
39
20
56
78
23
31
5
12
47
34
27
17
12
4
1
3
8
2
5
2
10
3
7
2
8
1
2
5
3
7
10
3
4
1
2
6
5
4
2
2
4
1
3
8
2
5
2
10
3
7
2
8
1
2
5
3
7
10
3
4
1
2
6
5
4
2
2
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
28
29
30
31
32
33
34
35
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
300
300
300
300
300
300
300
300
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
Tổng
1790
2583
32572
12501
6450
6907
5615
2750
9.07
13.09
165.09
63.36
32.69
35.01
28.46
13.94
421819 2137.96
850.02
1226.76
15471.82
5937.94
3063.63
3281.05
2667.20
1306.42
200363.9
9
4
6
78
30
15
17
13
7
1
1
10
4
2
2
2
1
1
1
10
4
2
2
2
1
1012
135
135
Chất thải rắn lề đường ( nhà mặt phố)
-
Lượng chất thải rắn lề đường
RLĐ= Nmp.g.m=47109.0,5.0,95=22377 kg/ngày
Trong đó : Nmp: dân số nhà ở mặt phố . Nmp= Smp.Mtt=238,77.197,3=47109 người
g = 0,5 (kg/người.ngày): tiêu chuẩn thải rác bình quân trong hộ gia đình
m=95%: tỷ lệ thu gom năm 2037
γ
γ
: tỷ trọng của rác ; =300 kg/m3
Vt
Vt
: thể tích thùng chứa trên xe ba gác, =240 L
K: hệ số sử dụng thùng chứa , k=0,8
RLĐ
n=
γ .k .Vt
- Số thùng rác 240l cần thiết là :
=388 thùng
- Lượng rác thải lề đường, số thùng rác 240l xem phụ lục C, bảng C.3
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHỤ LỤC IV: SỐ THÙNG RÁC LỀ ĐƯỜNG CỦA TỪNG Ô PHỐ
Hệ số
sư
Dân số
Diện
RLĐ
Rác
γ
VT(m3)
dụng
(người
tích
(Kg/ngày
đường
3
(kg/m )
thùng
)
(ha)
)
phố
(%)
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
1331
1010
1257
1921
1176
1392
1548
2129
1408
1721
1196
1817
6.75
5.12
6.37
9.73
5.96
7.05
7.85
10.79
7.14
8.72
6.06
9.21
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 24
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
632.12
479.93
597.26
912.34
558.74
660.99
735.21
1011.40
668.77
817.40
568.02
863.23
268.35
205.07
254.90
385.26
240.58
280.70
312.52
426.66
285.21
346.28
242.39
365.37
Số
thùng
Khoản
g cách
đặt
thùng
(m)
16
12
15
23
14
16
18
25
17
20
14
21
219.93
220.93
220.75
219.11
222.12
219.98
220.13
218.96
220.64
219.61
220.73
219.47
Đồ Án Quản Lý Chất Thải Rắn
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
Tổng
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
80
1000
1271
1562
1154
1787
2221
1198
1363
651
835
1632
1432
1540
1094
920
595
651
2091
1666
1478
1361
996
704
47110
5.07
6.44
7.92
5.85
9.06
11.26
6.07
6.91
3.30
4.23
8.27
7.26
7.81
5.54
4.66
3.02
3.30
10.60
8.44
7.49
6.90
5.05
3.57
238.77
475.15
603.63
742.15
547.97
848.89
1055.07
568.87
647.31
309.27
396.52
775.14
680.39
731.65
519.66
436.91
282.75
309.46
993.41
791.35
701.94
646.65
472.90
334.57
22377.02
203.22
256.70
313.94
233.54
359.70
437.25
242.71
276.54
75.71
99.14
332.02
288.62
309.71
214.85
186.95
122.96
134.10
421.17
334.86
297.93
276.29
202.52
146.29
9380.00
b. Chất thải rắn y tế
Số thùng chứa 240l màu vàng cần thiết để chứa rác thải nguy hại là
= = 5,31 thùng; chọn 6 thùng
- Số thùng chứa 240l màu xanh cần thiết để chứa rác thải không nguy hại là :
= = 21 thùng ;chọn 21 thùng
- Số thùng chứa 240l màu trắng cần thiết để chứa rác thải tái chế là:
= = 5,3 thùng ;chọn 6 thùng
c. Chất thải rắn công nghiệp
-
+ Số thùng chuyên dụng 500l màu cam chứa chất thải nguy hại dạng lỏng là :
= = 6 thùng
+ Số thùng rác 240l màu vàng chứa chất thải nguy hại dạng rắn là :
= = 113 thùng
+ Số thùng rác 240l màu xanh chứa chất thải thông thường là :
SVTH: Trương Quang Vẹn – Lớp: 11QLMTTrang 25
GVHD: Th.S Võ Diệp Ngọc Khôi
12
15
18
14
21
26
14
16
7
9
19
17
18
13
11
7
8
25
20
17
16
12
8
551
221.08
220.19
219.38
220.53
219.64
216.23
220.70
220.91
145.13
147.61
221.31
219.81
219.48
215.87
221.15
223.67
223.11
219.73
219.43
219.90
220.92
221.29
224.51