Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề theo cấu trúc mới năm 2017 Đề 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.95 KB, 14 trang )

THI THỬ
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI SỐ 12
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên I 0 = 37cm , độ cứng K = 100 N / m , khối lượng không
đáng kể. Vật m = 400 g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h = 45cm so với
mặt đất (lò xo ở dưới vật và có phương thẳng đứng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử
khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 10m / s 2 . Biên độ dao động của vật là:
A. 5 2cm

B. 4 5cm

C. 20cm

D. 8cm

Câu 2. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Hai đầu bộ tụ với ác quy có suất điện động E = 6V
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối chúng với cuộn cảm thuần L để tại thành mạch dao
động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn
bằng một nửa giá trị cực đại của nó, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở.
Mạch dao động chỉ còn lại tụ C1 và cuộn cảm thuần. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ C1
là:
A.


2V

B. 3 5V

C. 3 3V

D. 3V

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời
điểm liên tiếp t1 = 3, 25s và t2 = 4 s . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm / s .
Tại thời điểm t = 0 , chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm

B. 8 cm

C. 4 cm

D. 0

Câu 4. Con lắc đơn được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng góc α 0 rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Trong quá trình dao động thấy lực căng của dây treo cực đại gấp 4 lần lực căng cực tiểu.
Bỏ qua lực cản của môi trường. Góc α 0 có giá trị là:
A. 450

B. 600

C. 200

D. 300



Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần
số f = 15 Hz và ngược pha, AB = 16cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M
trên mặt nước thuộc cực đại thứ 3 cách trung trực của AB đoạn 3, 2cm thì cách đoạn AB đoạn
xấp xỉ bằng:
A. 10,3cm

B. 8,6cm

C. 6,4cm

D. 6,1cm

Câu 6. Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha là
e1 = E0

3
thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là:
2

A. e2 = e3 = − E0
C. e2 = e3 = −

E0
2

3
4

B. e2 = 0, e3 = − E0

D. e2 = −

3
2

E0
3
, e3 = − E0
2
2


Câu 11. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây không
thuần cảm có điện trở r = 5Ω , độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều u = U 2 cos100π t , trong đó U có giá trị không đổi. Khi R = R1 = 40Ω hoặc
R = R2 = 15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng:
A. 30Ω

B. 25Ω

C. 15Ω

D. 10 6Ω

Câu 12. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với năng lượng 100 mJ.
Lúc t = 0 , cường độ dòng điện trong mạch bằng cường độ hiệu dụng và đang tăng. Lúc


t = 5,99 µ s là thời điểm thứ 100 năng lượng từ trường trong mạch bằng 25 mJ. Số dao động

mạch thực hiện trong 3s là:
A. 11, 25.106

C. 12,5.106

B. 25.106

D. 30.106

Câu 13. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa tụ điện C, đoạn mạch NB chứa cuộn dây
không thuần cảm r,L. Đặt vào A, B điện áp xoáy chiều u = 130 2 cos ( 100π t ) V . Biết điện áp
hiệu dụng U NB = 130V , U MB = 50 2V , điện áp giữa 2 điểm M, B lệch pha 900 so với điện áp
giữa 2 điểm A, N. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,642

B. 0,5

C. 0,923

D. 1

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đới với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng
điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
D. Điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm thuần và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời
bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100π t ) V vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở

R = 50Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 100 3Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 50 3Ω

mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian dòng điện trong mạch thực hiện công âm là:
A.

1
s
75

B. 0,005s

C. 0,015s

D.

1
s
300

Câu 16. Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn
nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực
đại là 0,8 ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn
cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là:
A. 1,2 ms

B. 0,8 ms

C. 0,6 ms

D. 0,3 ms


Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu ( t = 0 ) , vật qua vị trí
O theo chiều dương. Sau thời gian t1 =

π
s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một
15

nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 =


s vật đi được 15cm. Vận tốc ban đầu của vật là:
10


A. 15 cm/s

B. 29 cm/s

C. 40 cm/s

D. 25 cm/s

Câu 18. Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên mặt đất có hướng thẳng
đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Sóng này
đến M từ phía:
A. Nam

B. Đông


C. Tây

D. Bắc

Câu 19. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm dao động cùng pha.
Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. M là một điểm nằm
trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, sóng có biên độ cực đại. Đoạn AM có
giá trị lớn nhất là:
A. 50cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 20cm

Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I 0 , I lần lượt là giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng?
U
I
+ =2
A.
U 0 I0

u2 i2
B. 2 + 2 = sin ( 2ωt )
U 0 I0

U

I
− =1
C.
U 0 I0

u2 i2
D. 2 + 2 = cos ( 2ωt )
U 0 I0

π

Câu 21. Dòng điện xoay chiều qua một ampe kế nhiệt có biểu thức i = 2 2 sin 100π t + ÷ A,
3

trong đó t tính bằng s. Số chỉ ampe kế tại thời điểm t = 0,5s là:
A.

2A

B. 2 2A

C.

6A

D. 2A

Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình

π

7

x = 3cos  4π t − ÷cm . Sau khoảng thời gian ∆t = s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm
2
3

đi được quãng đường là:
A. 56,6cm

B. 55,5cm

C. 42,6cm

D. 78,5cm

Câu 23. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương

π

trình dao động lần lượt là x1 = 10 cos ( 2π t + ϕ ) cm và x2 = A2 cos  2π t + ÷cm thì dao động tổng
2



π

hợp là x = A cos  2π t − ÷cm . Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động
3

A2 có giá trị là:

A. 20cm

B.

10 3
cm
3

C.

20 3
cm
3

D. 10 3cm

Câu 24. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Biết rằng đèn
chỉ sáng khi điện áp tức thời giữa hai cực của đèn đạt giá trị u ≥ 110 2V . Trong 2 giây, thời
gian đèn sáng là

4
giây. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đèn là:
3

A. 200V

B. 220V

C. 220 2 V


D. 220 3 V

Câu 25. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng với tần số 10Hz, tốc độ
truyền sóng là 1,2 m/s. Xét hai điểm M, N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất.
Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là:
A.

1
s
120

B.

1
s
60

C.

11
s
120

D.

1
s
12


Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng được sử dụng bởi một điện áp xoay chiều. Lúc mới sản xuất tỉ
số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng, do lớp cách
điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ
cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định n, người ta cuộn thêm vào cuộn thứ cấp 180 vòng dây
(cùng chiều với chiều cuốn ban đầu) thì tỉ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng
1,6. Số vòng bị nối tắt là:
A. 20 vòng

B. 40 vòng

C. 60 vòng

D. 80 vòng

Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20
mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Gọi I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ
khi điểm I chỉ tác dụng của lực nén đến khi chịu tác dụng của lực kéo có cùng độ lớn 1N là 0,1s.
Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2 3cm

B. 2cm

C. 1cm

(

)

D. 2 − 3 cm


Câu 28. Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200 g , chiều dài I = 100cm đang thực hiện
dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của
nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10 cm

B. 5 cm

C. 5 2 cm

D. 10 2 cm


Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng
2
2
tần số, cùng vị trí cân bằng. Cho biết quan hệ giữa li độ của hai chất điểm là x1 + x2 = 13 . Tại

thời điểm t, chất điểm 1 có li độ x1 = 2cm , tốc độ v1 = 15cm / s thì tốc độ của chất điểm 2 có giá
trị là
A. 18 cm/s

B. 10 cm/s

C. 9 3 cm

D. 10 3 cm

Câu 30. Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao
động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng


B. với tần số bằng tần số riêng

C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng

D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực

Câu 31. Một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không
đổi và bằng

1
lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ của
1000

con lắc còn lại sau 10 dao động toàn phần là
A. 0,02 rad

B. 0,08 rad

C. 0,06 rad

D. 0,04 rad

1
Câu 32. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần L = π H và tụ điện
2
C có điện dung biến thiên mắc nối tiếp. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 100π t ) ,
trong đó U có giá trị không đổi. Lúc đầu C =


100
pF , sau đó ta giảm điện dung C. Độ lệch pha
π

giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB và điện áp ở hai bản tụ lúc đầu và lúc sau có kết quả bằng:
A.

π
rad và tăng dần
2

B.

π
π
π
rad và giảm dần C.
rad và giảm dần D.
rad và tăng dần
2
4
4

Câu 33. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể
rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 6m/s. Có bao nhiêu giá trị tần số của cần rung có thể tạo được sóng dừng trên dây?
A. 20

B. 12


C. 10

D. 15

Câu 34. Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là

π
π
A. x = 20 cos  t − ÷cm
3
2


2π 
π
B. x = 20 cos  t −
÷cm
3 
2

π
π
C. x = 20 cos  t − ÷cm
6
2

π
D. x = 20 cos  t +
6

2


÷cm


Câu 35. Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R.
Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là U = 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là
75%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 99% mà công suất nơi tiêu thụ nhận được vẫn không thay
đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?
A. 285,45 V

B. 250 V

C. 380 V

D. 317,54 V

Câu 36. Nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. 3 điểm S, A, B nằm trên 1
phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61, 2m ). Điểm M là trung điểm của AB
cách S một khoảng 50m có cường độ âm 1W / m 2 . Năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt
cấu đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp
thụ âm. Lấy π = 3,14
A. 5256(J)

B. 525,6(J)

C. 5652(J)

D. 565,2(J)


Câu 37. Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m mang điện tích q nối với dây treo nhẹ,
không dãn, không dẫn điện. Khi không có điện trường, con lắc dao động nhỏ với chu kì T1 = 2 s .
Khi có điện trường đều theo phương thẳng đứng, con lắc dao động nhr với chu kì T2 = 3s .
Biết độ lớn lực điện trường luôn bé hơn trọng lượng quả cầu. Bỏ qua sức cản của không khí.
Nếu đảo chiều điện trường mà vẫn giữ nguyên cường độ thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì:
A. 4 3s

B.

6s

C.

2
s
3

D.

3
s
2

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100π t ) V vào động cơ điện xoay chiều một pha
thì động cơ hoạt động bình thường và sinh ra công suất cơ học 320W. Biết điện trở thuần của
dây quấn động cơ là 20Ω và hệ số công suất của động cơ lúc này là 0,98. Cường độ dòng điện
hiệu dụng chạy trong động cơ là:
A. 2,5A


B. 4,4A

C. 3,5A

D. 1,8A



ĐÁP ÁN
1B
11B
21D
31C

2B
12B
22A
32C

3A
13C
23D
33C

4B
14B
24B
34B

5D

15D
25D
35D

6B
16C
26D
36C

7C
17B
27B
37B

8A
18A
28A
38A

9A
19C
29B
39C

10A
20D
30B
40D

LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

Câu 1. Đáp án B
Chọn gốc thế năng là mặt đất.
+ Xét thời điểm t1 khi vật m cách mặt đất 45cm ta có thế năng trọng trường của vật là:
Wt1 = mgh = 0, 4.10.0, 45 ( J )
+ Xét thời điểm khi mà vật nén lò xo cực đại lần đầu tiên từ sau khi thả rơi, ta có vật ở độ cao h1
với I 0 = h1 + A + ∆I 0 ⇒ h1 = 0,37 − ∆I 0 − A
Lại có ∆I 0 =

mg
= 0, 04 ( m ) ⇒ h1 = 0,33 − A ( m )
k

Vì khi xuống vị trí thấp nhất, vận tốc của vật bằng 0 nên cơ năng tại thời điểm đó bằng tổng thế
k ∆I + A )
năng đàn hồi cộng thế năng trọng trường tại vị trí đó ⇒ W = ( 0
+ mgh1 .
2
2

Mà Wt1 = W ⇒ A = 4 5 ( cm ) .
Câu 2. Đáp án B
Ta có C1 = C2 = C
Khi

nạp

điện

cho


bộ

tụ

thì

bộ

tụ

sẽ

tích

năng

lượng

điện

1
1
WC = Cb E 2 = .2CE 2 = CE 2 = W do 2 tụ mắc song song.
2
2
2

 I 
L 0 ÷
2

Khi ngắt khóa K cuộn dây chứa năng lượng từ trường là
Li
2 W
WL =
= 
=
2
2
4
Do đó năng lượng điện trường ở 2 tụ có giá trị =

3W
.
4

Vì 2 tụ giống nhau nên mỗi tụ chứa năng lượng =

3W
8

trường

là:


Sau ki ngắt khóa K ta thấy mạch chỉ còn L, C1 . Tổng năng lượng điện trường lúc này là:
W ' = WL + WC1 =
Gọi

hiệu


⇒ U0 =

W 3W 5
+
= W
4
8
8

điện

thế

cực

đại

sau

đó



U0

ta

có:


C1U 02 CU 02 5CE 2
W '=
=
=
2
2
8

5
E = 3 5 (V )
2

Câu 3. Đáp án A
2A
T
vtb =
= 16 ( m / s ) ⇒ A = 6 ( cm )
T
Ta có : = t2 − t1 = 0, 75 ( s ) ⇒ T = 1,5 ( s ) .
2
A
Lại có t1 = 2T +

T
T
⇒ tại t1 thì vật sẽ cùng vị trí với vật tại thời điểm t = .
6
6

Tại t1 vật có li độ x0 = A . Vậy tại thời điểm ban đầu t0 vật sẽ có li độ là x =


A
= 3 ( cm )
2

Câu 4. Đáp án B
T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) ;

Tmax = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) ; Tmin = mg cos α 0 ;

Tmax = 4Tmin ⇒ 3 − 2 cos α 0 = 4 cos α 0 ⇒ cos α 0 =

1
⇒ α 0 = 600
2

Câu 5. Đáp án D
v = 30 ( cm / s ) ; f = 15 ( Hz ) ⇒ λ = 29 ( cm ) . Gọi điểm M thỏa mãn
như hình vẽ.
Do 2 nguồn ngược pha nên để tại M và vân cực đại thứ 3 thì
1 

d1 − d 2 =  k '+ λ ÷
2 


k ' = −3 ⇒ d1 − d 2 = −5 .

với


Với

k ' = −3 ⇒ d1 − d 2 = −5 ( cm ) .
Lại


2

d12 − d 22 = ( d1 − d 2 ) ( d1 + d 2 )

:

= AH 2 + h 2 − ( BH 2 + h 2 )

2

 AB
  AB

=
− 3, 2 ÷ − 
+ 3, 2 ÷ = −10, 4
 2
  2

⇒ d1 + d 2 = 20, 48 ( cm ) ⇒ d1 = 7, 74 ( cm ) ⇒ h = d12 − AH 2 ≈ 6,1( cm ) .


Câu 6. Đáp án B
2π 

2π 


Giả sử e1 = E0 cos ωt ⇒ e2 = E0 cos  ωt −
÷; e3 = E0 cos  ωt +
÷.
3 
3 


Có e1 =

E0 3
3
π
⇒ cos ωt =
⇒ ωt = .
2
2
6

3
 π 2π 
 π 2π 
E0
Vậy e2 = E0 cos  −
÷ = 0; e3 = E0 cos  +
÷= −
2
6 3 

6 3 
Câu 7. Đáp án C
Khi qua VTCB ta có gia tốc tiếp tuyến của vật bằng 0 nhưng vật còn

v2
≠ 0 nên gia tốc của vật
I

khác 0. Vậy A sai.
Khi qua VTCB thì lực căng dây là T = mg ( 3cos 0 − 2 cos α 0 ) = mg ( 3 − cos α 0 ) > mg ⇒ B sai.
r
r
Tại biên thì vận tốc bằng 0 nên a ht = 0 . Khi đó gia tốc của vật bằng gia tốc tiếp tuyến của vật.
Mà gia tốc tiếp tuyến của vật có phương vuông góc với sợi dây và tiếp tuyến quỹ đạo chuyển
động nên C đúng.
Câu 8. Đáp án A
Khi sợi dây rất dài, ta coi như giống quá trình truyền sóng trên mặt nước.
Ta



⇒k=

v = 4( m / s) .

M

ngược

pha


với

A

⇒ ∆ϕ AM =

2π .0, 2 f
= 0.1π f = ( 2k + 1) π
v

0,1 f − 1
.
2

Có 48 ≤ f ≤ 56 ⇒ 1,9 ≤ k ≤ 2,3 ⇒ k = 2 ⇒ f = 50 Hz ⇒ λ = 8 ( cm )


Câu 37. Đáp án B
2

T 
1−  0 ÷
ur
q
 T2  T = 2 s ; T = 3 s
Ta có khi E không đổi thì Z =
( ) 1
( )
2 ; 0

q1
 T0 
1−  ÷
 T1 
q2
ur
= −1 ⇒ T2 = 6 ( s )
Đổi chiều E tương tự đổi dấu q ⇒
q1
Câu 38. Đáp án A


Ta



công

suất

tiêu

thụ

của

động




là:

 I = 6, 4 ( A )
P = UI cos ϕ = PI + Php ⇒ 200.I .0,89 = 320 + 2012 ⇒ 
 I = 2,5 ( A )
Chọn giá trị I nhỏ nhất (để hao phí nhỏ nhất). Vậy I = 2,5 ( A )
Câu 39. Đáp án C
tan ϕ Lr =

r
ZL
π
1
= 3 ⇒ ϕ Lr = . Sau thời gian t = T thì u X đạt giá trị lớn nhất ⇒ u X trễ pha
r
3
4

r
π
π
hơn u Lr một góc ⇒ ϕ X = − .
2
6
Vậy hộp X có R và C với

ZC 
π
3
=  tan ÷ =

R 
6 3

Câu 40. Đáp án D
Gọi A, B, C là 3 điểm nút liên tiếp, M, N nằm giữa A, B, P nằm giữa B,C.
Ta có : AB =

λ
= MN + 2 NB = MN + NP = 30 ( cm ) ⇒ λ = 60 ( cm )
2

Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là t = 0, 04 ( s ) =

T
⇒ T = 0, 08 ( s )
2

Khi dây dạng đoạn thẳng thì tốc độ dao động của điểm bụng đạt cực đại là Vmax = A0ω với A0 là
biên độ dao động của bụng sóng.
Lấy điểm nút A là gốc tọa độ ta có: AM = 5 ( cm ) =
= A0 sin

λ
2π AM
⇒ AM = 4 ( cm ) = A0 sin
12
λ

π A0
=

⇒ A0 = 8 ( cm ) . Vậy vmax ≈ 6,82 ( m / s ) .
6 2

Weruiotfgaweiouvpsfcopwefv90igae90gvjsdr90bh,rpsdv,opbyjmhseopwe4tvw34ct,vimcr.aw340tvitttci.t
v-0icr,awe-0ti,sdropk,c.ktvtvb6q234tb
q3yrtghergviojsdfgiovjasdiopfjasdiopfjasdiofjqweiujr901234ri90wejfklsdcvl;zxqwevklzxdfniopgsda;vzxio
pfkmfgviopfasdkljgp[-0itpg90asdridf0[qwemildASfjf4fasd641fvsd4t98q34fv awe9pcruw



×