Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.67 KB, 3 trang )

THI CHT LNG 8 TUN U HC K II NM HC 2006 - 2007
Mụn Toỏn lp 10
Thi gian lm bi: 60 phỳt (khụng k thi gian giao )
PHN I. TRC NGHIM (3,0 im)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D, trong đó
chỉ có một phơng án đúng. Hóy chn phng ỏn ỳng ca mi cõu.
Cõu 1. Trong mt phng vi h to Oxy cho ng thng ():



+=
=
t22y
t3x
(t

R).
Phng trỡnh no sau õy l phng trỡnh theo on chn ca ng thng ():
A.
1
8
y
4
x
=+
B.
0
8
y
4
x


=+
C.
1
4
y
8
x
=+
D.
0
4
y
8
x
=+
Cõu 2. Trong mt phng vi h to Oxy cho ng thng (): 3x + 2y 3 = 0
Phng trỡnh no sau õy l phng trỡnh tham s ca ng thng ():
A.



+=
+=
t33y
t21x
B.



=

+=
t6y
t41x
C.



=
=
t36y
t23x
D.



+=
=
t33y
t21x
Cõu 3. Cho cỏc s thc a, b, c. Trong cỏc mnh sau, mnh no ỳng?
A. Nu
ba
>
v c khụng õm thỡ
bcac
>
.
B. Nu
>
a

1
b
1
thỡ
ba
<
.
C. Nu
ba
>
v
0b
<
thỡ
22
ba
<
.
D. Tt c cỏc mnh trờn u sai.
Cõu 4. Tp nghim ca bt phng trỡnh:
25x20x4).6x5x(
22
++
> 0 l:
A.
)1;6(

B. (2 ; 3) C. (2 ; 3)\







2
5
D.
);3()2;(
+
Cõu 5. Tp xỏc nh ca hm s
x3
8x6x
y
2

+
=
l :
A.
(
]
(
]
4;32;

B.
[
)
[
)

+
;43;2
C.
)4;3()2;(

D.
(
] [ ]
4;32;

Cõu 6. Tp nghim ca bt phng trỡnh:
1xxx
2
+>
l
A.







3
1
;1
B.
)
3
1

;1(

C.
{ }
1\)
3
1
;(

D.
)
3
1
;(

PHN II. T LUN (7,0 im)
Cõu 7. Tỡm nghim nguyờn dng ca bt phng trỡnh:
2
x1
x1721
1x
1
1x
x2



+
+


.
Cõu 8. Cho
2x1
<<
. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
3
xx4F
=
Cõu 9. Trong mt phng vi h to Oxy cho ng thng ():
05yx3
=++
v hai
im: M(0; 1), N
)2;33(

.
a) Tớnh khong cỏch t im M n ng thng ().
b) Chng minh rng im M v im N i xng nhau qua ng thng ().
c) ng thng (d) qua M, cú h s gúc k v to vi ng thng () gúc 60
0
. Vit
phng trỡnh ca ng thng (d).
H v tờn thớ sinh:.......................................................S bỏo danh:..................

Ch ký ca giỏm th s 1:Ch ký ca giỏm th s 2:.
Hớng dẫn chấm bài môn Toán Lớp 10
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: B

Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
Phần II. Tự luận
Câu 7 (3,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình:
2
x1
x1721
1x
1
1x
x2



+
+

0,25 Điều kiện: x
1

và x
1

0,25 Bất phơng trình

0
x1
x1721

1x
1
1x
x2
2




+
+

0,50

0
1x
x1721)1x()1x(x2
2


+++
.
0,50


0
1x
20x14x2
2
2



+

0
1x
10x7x
2
2


+
0,75 Dấu của f(x) =
1x
10x7x
2
2

+
là:
0,50 Căn cứ vào bảng xét dấu của f(x), kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của
bất phơng trình đã cho là S =
[ ]
5;2)1;1(



nghiệm nguyên dơng của bất
phơng trình là x = 2, x= 3, x = 4, x = 5.
0,25 Vậy tập nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình đã cho là

{ }
5;4;3;2
.
Câu 8 (1,0 điểm) Cho 1 < x < 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3
xx4F
=
0,25
Ta có:
)x4(xF
2
=
=
)x2)(x2(x
+

=
[ ][ ]
)x2)(x2)(32(.x)31(.
)32).(31(
1
+++
++
0,25 Do 1 < x < 2 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dơng:
x)31(
+
,
)x2)(32(
+
và 2 + x ta đợc:

[ ] [ ]
3
)
3
x2)x2)(32(x)31(
()x2)(x2)(32(.x)31(
+++++
+++
=
3
)
3
326
(
+
x
10x7x
2
+
1x
2

f(x)

+
-1
1
2
5
0

0
0 0
+
+
+
++
+
+
+
_
_
0
0
+
+
+
_
_
0,25


3
)
3
326
.(
)32)(31(
1
F
+

++

=
9
316
0,25 Dấu bằng xảy ra





+=+=+
<<
x2)x2)(32(x)31(
2x1



3
32
x
=
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức đã cho là
9
316
, đạt đợc khi
3
32
x

=
.
Câu 9 (3,0 điểm)
Trong mt phng vi h to Oxy cho ng thng ():
05yx3
=++
v
hai im: M(0; 1), N
)2;33(

.
a) (1,0 điểm) Tớnh khong cỏch t im M n ng thng ().
0.50 Khoảng cách từ điểm M(0; 1) đến đờng thẳng ():
05yx3
=++
là:
d(M, ()) =
22
1)3(
51.10.3
+
++
0,25 =
2
6
= 3 (đơn vị độ dài)
0,25 Vậy khoảng cách từ điểm M đến đth () là d(M, ()) = 3 (đơn vị độ dài)
b) (1,0 điểm) Chng minh rng im M v im N i xng nhau qua ng
thng ().
0,50 Ta có:

)3;33(NM
=
Mặt khác, đờng thẳng () có véc tơ pháp tuyến là
)1;3(n
=


NM
cùng phơng với
n


đờng thẳng MN vuông góc với đờng thẳng
.
0,50 Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN

I(
2
1
;
2
33

)
Thay toạ độ của điểm I vào biểu thức f(x; y) =
5yx3
++
ta có:
f(
2

1
;
2
33

) =
)
2
33
.(3

+ 1.
)
2
1
(

+ 5 =
2
1
2
9

+ 5 = 0

Điểm I nằm trên đờng thẳng ().
Vậy điểm M và điểm N đối xứng nhau qua đờng thẳng ().
c) (1,0 điểm) ng thng (d) qua M, cú h s gúc k v to vi ng thng ()
gúc 60
0

. Vit phng trỡnh ca ng thng (d).
0,25 Đờng thẳng (d) có hệ số góc k nên (d) có một véctơ pháp tuyến là:

1
n
= (k ; -1). Đờng thẳng () có một véc tơ pháp tuyến là
)1;3(n
2
=

0,25 Theo giả thiết ta có:
cos60
0
= cos((d), ()) =
)n;ncos(
21

=
))1(k).(1)3(
1.1k.3
2222
++

0,25


2
1
)1k.(4
1k.3

2
=
+




1k)1k.3(
22
+=



0k32k2
2
=






=
=
3k
0k
0,25 Với k = 0 thì (d): y = 0(x 0) + 1 hay y = 1
Với k =
3
thì (d): y =

3
(x 0) + 1 hay y =
3
x + 1
Vậy có hai đờng thẳng (d) thoả mãn yêu cầu bài toán là:
y = 1 và y =
3
x + 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×