Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tập các quy luật DT-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.65 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN –KHỐI 12-08
Câu 1.Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
A.BB, bb B.B, b C.Bb D.BB, Bb, bb
Câu 2. Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng
tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1
Câu 3.Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương
phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A.3 : 1 B.1 : 1 C.1 : 2 : 1 D.1 : 1 :1 :1
Câu 4.Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của
phép lai:
A.Aa x Aa B.Aa x aa C.AA x AA D.AA x aa
Câu 5.Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và
quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2,Giả sử tính trạng quả màu đỏ do 2 alen D, d
chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả đỏ F2 sẽ được ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen:
A.1DD : 1Dd B.1DD : 2Dd : 1dd C.1Dd : 1dd D.A, B đúng
Câu 6.(Cũng bài toán trên ) Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả đỏ, 1 quả vàng D.A ,C đúng
Câu 7. (Cũng bài toán trên ) Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả
A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả đỏ, 1 quả vàng D.Toàn vàng
Câu 8. (Cũng bài toán trên ) Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:
A.Toàn quả đỏ B.1 quả đỏ, 1 quả vàng C.3 quả vàng, 1 quả đỏ D.Toàn vàng
Câu 9.Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n).Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có
đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:
A.Đều có kiểu NN B.Đều có kiểu Nn
C.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
Câu 10.Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n);Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ
có kiểu gen: A.Đều có gen NN B.Đều có gen Nn
C.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại D.Tất cả đều đúng
Câu 11. Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n).Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ


có kiểu gen:
A.Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn B.Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
C.Bố mẹ đều có kiểu gen Nn D.A, B đúng
Câu 12.Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định
màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A.1 đỏ, 1 hồng B.1 hồng, 1 trắng C.Toàn đỏ D.Toàn hồng
Câu 13. (Cũng bài toán trên ) Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A.Toàn hồng B.Toàn đỏ C.3 đỏ : 1 trắng D.1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 14. (Cũng bài toán trên ) Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
A.1 hồng : 1 trắng B.1 đỏ : 1 trắng C.1 đỏ : 1 hồng D.1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 15.Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở.
Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:
A.Toàn cá chép kính B.3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C.1 cá chép kính : 1 cá chép vảy D.2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
Câu 16. (Cũng bài toán trên ) Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?
A.Cá chép kính x cá chép kính B.Cá chép kính x cá chép vảy
C.Cá chép vảy x cá chép vảy D.B, C đúng
Câu 17.Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu
gen I
A
I
A
, I
A

I
O
, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen
I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I
A
I
B
.Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ
cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
A.I
A
I
O
x I
A
I
B
B.I

B
I
O
x I
A
I
B
C.I
A
I
B
x I
A
I
B
D.I
A
I
O
x I
B
I
O
1
Câu 18. (Cũng bài toán trên ) Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
A.Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B.Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O
C.Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB D.Tất cả đều đúng
Câu 19. (Cũng bài toán trên )Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc
chắn không phải của người bố?
A.Nhóm máu AB B.Nhóm máu O C.Nhóm máu B D.Nhóm máu A

Câu 20. (Cũng bài toán trên) Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
A.Nhóm máu A B.Nhóm máu O C.Nhóm máu B D.Tất cả đều có thể
Câu 21.(Cũng bài toán trên câu 1)Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây
không thể là bố đứa bé
A.Nhóm máu A B.Nhóm máu B C.Nhóm máu AB D.Nhóm máu O
Câu 22. Với 2 alen B; b .Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
A.2 kiểu gen B.3 kiểu gen C.4 kiểu gen D.1 kiểu gen
Câu 23. (Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết:Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu
giao phối khác nhau?
A.6 kiểu B.4 kiểu C.2 kiểu D.3 kiểu
Câu 24. (Cũng bài toán trên )Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các
kiểu gen nói trên?
A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai
Câu 25. (Cũng bài toán trên ) Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?
A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai
Câu 26. (Cũng bài toán trên ).Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa
các kiểu gen nói trên?
A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai
Câu 27. (Cũng bài toán trên ) Để cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các
kiểu gen nói trên?
A.4 phép lai B.3 phép lai C.2 phép lai D.1 phép lai
Câu 28.Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
,I
B
,I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen
I

A
I
A
,I
A
I
O
, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen
I
O
I
O
,nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
.Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng
nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. người em lấy chồng có
nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A.Xác định kiểu gen quy định nhóm máu của 2 chị em?
A.I
A
I

O
B.I
A
I
B
C.I
B
I
O
D.I
A
I
A
Câu 29. (Cũng bài toán trên ) Xác định kiểu gen của chồng người chị ?
A.I
A
I
O
B.I
B
I
O
C.I
A
I
A
D.I
A
I
B

Câu 30. ( Cũng bài toán trên ).Xác định kiểu gen của chồng người em?
A.I
A
I
O
B.I
B
I
O
C.I
A
I
A
D.I
A
I
B
Câu 31. (Cũng bài toán trên ) Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào?
A.I
A
I
O
B.I
A
I
B
C.I
A
I
A

hoặc I
A
I
O
D.I
A
I
A
Câu 32. (Cũng bài toán trên ) Người con trai nhóm máu A con của người em có kiểu gen như thế nào?
A.I
A
I
O
B.I
A
I
B
C.I
A
I
A
hoặc I
A
I
O
D.I
A
I
A
Câu 33. (Cũng bài toán trên ) Người con trai nhóm máu B con của người chị có kiểu gen như thế nào ?

A.I
B
I
O
B.I
B
I
B
C.I
B
I
B
hoặc I
B
I
O
D.I
A
I
A
Câu 34. (Cũng bài toán trên ) Bố mẹ của hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
A.O và A B.A và AB C.A và O D.Tất cả đều có thể xảy ra
Câu 34.Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác
nhau bởi n cặp tương phản thì:tỷ lệ kiểu gen ở F2:
A.(3:1)
n
B.(1:2:1)
2
C.9:3:3:1 D.(1:2:1)
n

Câu 35.Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác
nhau bởi n cặp tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:
A.(3:1)
n
B.9:3:3:1 C.(1:2:1)
n
D.(1:1)
n
2
Câu 36.Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.Có thể có bao
nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể là : A.4 B.9 C.6 D.1
Câu 37(Cũng bài trên )Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên :
A.1 B.5 C.4 D.0
Câu 38.Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên : A.1 B.5 C.4 D.0
Câu 39.Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden:
A.Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B.Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C.Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên
các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau D.Tất cả đều đúng
Câu 40.Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử:A.6 B.8 C.12 D.16
Câu 41.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế
hệ sau: A.8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C.4 kiểu hình : 12 kiểu gen D.4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 42.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDD x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Số tổ hợp giao
tử ở thế hệ sau là : A.16 B.8 C.32 D.4
Câu 43.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbDd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A.8 kiểu hình : 8 kiểu gen B.8 kiểu hình : 12 kiểu gen C.4 K.hình : 12 K.gen D.4 kiểu hình :18 Kgen
Câu 44.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen
AaBbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/8 B.1/4 C.1/2 D.1/16

Câu 45.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen
AABBDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.0 C.1/16 D.1/8
Câu 46.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu gen
aaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8 E. Không có đáp án
Câu 47.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.Kiểu hình
aaB- dd ở F1 chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8
Câu 48.Lai cặp bố mẹ có kiểu hình hạt vàng nhăn , mẹ có kiểu hình hạt lục trơn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt
vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn
toàn.Kiểu gen của cây P và F1:A.AABB x aabb và AaBb B.AAbb x aaBB và AaBb
C.AAbb x aaBB và AABb D.AABB x aabb và Aabb
Câu 49.(Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết F2, kiểu gen AaBB chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8
Câu 50. (Cũng bài toán trên ).Hãy cho biết F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.1/8
Câu 51.(Cũng bài toán trên ). Hãy cho biết F2, kiểu hình aaB- chiếm tỉ lệ:A.1/4 B.1/16 C.1/2 D.3/16
Câu 52.(Cũng bài toán trên ) Hãy cho biết F2, kiểu hình A- B- chiếm tỉ lệ:A.3/16 B.9/16 C.1/2 D.1/8
Câu 53.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di
truyền phân ly độc lập với nhau:Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng nhăn và lục trơn
được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A.3 vàng trơn : 1 lục nhăn B.9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C.3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn
Câu 54. (Cũng bài toán trên )Cho F1 lai phân tích ,kết quả đời sau phân ly tỷ lệ:
A.1 vàng trơn : 1 lục nhăn B.9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C.1 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn
Câu 55. (Cũng bài toán trên )Cho F1 lai với aaBB ,kết quả đời sau phân ly tỷ lệ:
A.1 vàng trơn : 1 lục trơn B.3 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 lục nhăn
C.1 vàng nhăn : 1 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D.3 vàng trơn : 1 lục trơn
Câu 56.Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Cơ thể có kiểu gen AaBbdd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
A.4 kiểu hình ; 9 kiểu gen B.4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.
C.8 kiểu hình ; 12 kiểu gen. D.8 kiểu hình ; 27 kiểu gen.
Câu 57. Kiểu gen Bb,Dd cho thấy :A.Các câu trên đều đúng B.Hai cặp gen quy định 1 tính trạng

C.Hai cặp gen liên kết hoàn toàn D.Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST
Câu 58. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn .Phép lai nào sau đây cho kết quả đồng tính
A.P : HHRr x Hh RR B.P : HHrr x HhRr C.P : HhRr x hhRR D.P : HhRR x HhRr
3
Cõu 59. Lai phõn tớch c s dng phỏt ra cỏc quy lut di truyn no
A.Tt c B.Quy lut phõn tớch trong lai 1 tớnh trng ,quy lut di truyn c lp
C.Quy lut tng tỏc gen D.Quy lut di truyn liờn kt gen v hoỏn v gen
Cõu 60. . Hai cp gen di hp quy nh tớnh trng hoa ,qu trũn khi gim phõn bỡnh thng cú th to ra bao
nhiờu s loi giao t :A.2 hoc 4 loi B.4 hoc 8 loi C.2 hoc 8 loiD.4 hoc 16 loi
Cõu 61. Phộp lai P AaBbDdEe x AaBbDdEe ( tri ln hon ton ) t l kiu hỡnh A -bbDE l
A.27/ 256 B.16 / 256 C.81/ 256 D.9 /256
Cõu 62. Nu cỏc gen phõn ly c lp ,cõu no sau õy sai
A.Cỏc tớnh trng ph thuc nhau B.Cú ý ngha cho tin húa
C.Cỏc gen phõn ly c lp nhau D.Cỏc giao t sinh ra cú t l bng nhau
Cõu 63. Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi
n cp tng phn thỡ F2 s kiu hỡnh ng hp tri l
A.1 B.4 C.2
n
D.3
n
Cõu 64. Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi
3 cp tng phn thỡ F1 s d hp v bao nhiờu cp gen
A.3 B.2n C.2
n
D.3
2
Cõu 65.Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thờng cho các loại giao tử với tỷ lệ
A.ABd = Abd = aBd = abd = 25%. B.Abd = ABd = abD = abd = 25%
C.AbD = ABd = 45%; abD = abd = 5%. D.AbD = Abd = 30%; abD = abd = 20%.
Cõu 66. Cây có kiểu gen AaBbDDEe tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng là

A.27/64. B.3/64 C.9/64 D.18/64
Cõu 67. Cỏc gen nm trờn NST thng. Gen A: gen ỏt ch ng thi qui nh lụng trng. Gen a: khụng ỏt ch.
Gen B: qui nh lụng xỏm. Gen b: quy nh lụng en. T l kiu hỡnh con lai l 6 lụng trng: 1 lụng en: 1
lụng xỏm c to ra t phộp lai:
A. AaBB x aaBb B. AaBb x AaBB C. aaBb x Aabb D. AaBb x Aabb
Cõu 68. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài đợc F1 toàn cây
hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu đợc thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa
vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A.Tơng tác gen. B.Phân li độc lập. C.Phân li. D.Trội không hoàn toàn.
Cõu 69. Khác với hoán vị gen , liên kết gen sẽ làm
A.Hn ch sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B.Tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
C.Xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. D.Xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.
Cõu70. Cho cõy c chua thõn cao, qu lai vi nhau, thu c 4000 cõy gm 4 loi kiu hỡnh trong ú cú 160
cõy c chua thõn thp, qu vng. Bit rng mi tớnh trng ch do mt gen quy nh v mi din bin trong gim
phõn ca quỏ trỡnh to trng v ht phn l nh nhau v khụng cú t bin. Kiu gen ca cp c chua b m v
tn s hoỏn v gen l:
A. D hp chộo, f= 40% B. D hp u, f= 20% C. D hp u, f= 40% D. D hp chộo, f= 20%
Cõu 71. Morgan ó phỏt hin nhng qui lut di truyn no sau õy?
A. Phỏt hin ra qui lut di truyn liờn kt gen. B. Phỏt hin ra qui lut di truyn liờn kt vi gii tớnh.
C. Quy lut di truyn qua t bo cht. D. C A v B.
Cõu 72. Mt t bo cú kiu gen
ab
AB
khi gim phõn cú hoỏn v gen s cho bao nhiờu loi tớnh trựng ?
A.2 loi B.4 loi C.6 loi D.8 loi
Cõu 73..Trng hp di truyn liờn kt xy ra khi:
A)B m thun chng v khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng phn
B)Khụng cú hin tng tng tỏc gen v di truyn liờn kt vi gii tớnh
C)Cỏc cp gen quy nh tớnh trng nm trờn cựng 1 cp NST tng ng
D)Cỏc gen nm trờn cỏc cp NST ng dng khỏc nhau

Cõu 74..Vi 1 gen cú 2 alen A v a nm trờn NST gii tớnh X khụng cú gen tng ng trờn Y ,trong qun th
cú bao nhiờu phộp lai :A.6 B.5 C.4 D.3
Cõu 75.. A: thân cao, B: trơn a: thân thấp b: nhăn Cho lai phân tích thu đợc đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình
là : A.1:1. B.3:3:1:1 C.1:1:1:1. D.cú th u ỳng
Cõu 76.Vi hai cp gen khụng alen A,a v B, b cung nm trờn mt cp NST.Trong qun th s cú bao nhiờu
kiu gen khỏc nhau:A.3 B.10 C.9 D.4
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×