Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BUIKHANHDUY KIEM TRA GIUA CHƯƠNG 1 GIAI TÍCH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.71 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KG

KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 1
Tên học phần: Toán Giải Tích 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 483

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định:
x+5
y=
y = x2 + 2x + 5
y = − x4 + 2x2 + 2
y = x3 + 3x + 3
x +1
A.
B.
C.
D.

y = ( x 2 − 1)

2

Câu 2: Hàm số
có:
A. 1 cực đại và 2 cực tiểu
B. 1 cực đại và không có cực tiểu


C. 1 cực tiểu và không có cực đại
D. 2 cực đại và 1 cực tiểu
x
y=
2− x
Câu 3: Đồ thị của hàm số
có các đường tiệm cận là kết quả nào?
y=2
x = −1
A. Tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y = −1
x=2
B. Tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y=2
x = −1
C. Tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y = −1
x=2
D. Tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
Câu 4: Hàm số nào sau đây không có cực trị:

A. Cả 3 hàm số A, B, C

B.

y=


y = −2x + 1
3

C.

D.

y=
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

x2 + x − 3
y=
x+2

1

3

B.

−3

2x − 3
x +1

x −1
x +3


trên đoạn

[ 0;2]

C. 2
y=

D. 3
x +1
x −1

Câu 6: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình là
y =1
y = −1
x = −1
x = −1
A.
B.
C.
D.
1
− x 4 + 2x 2 − 5
4
Câu 7: Khoảng nghịch biến của hàm số: y =
là :
Trang 1/4 - Mã đề thi 483



( −∞ ; − 2)

A.

( −∞ ; 0)

(0 ; 2)

( −2 ; 0)



B.

C.



(2 ; + ∞)

(0 ; + ∞)

D.

y = 9 − x2
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

−3


Câu 9: Hàm số
A. 1

là:

B. 3

C. 0

1
y = x4 − x2 + 1
4
B. 0
y=

D. 1

có bao nhiêu cực trị
C. 2

D. 3

7
−1
x

Câu 10: Đồ thị của hàm số
y=7
x = −1
A. Có tiệm cận ngang

, tiệm cận đứng
y = −1
x=0
B. Có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y=0
x = −1
C. Có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y = −1
x=7
D. Có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y=

x 2 − 3x + 2
x +1

Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y = −1
y =1
x =1
A.
B.
C.

có phương trình là
D.

x = −1


y = x4 + x2 −1
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số
A. 2
B. 1


C. 3

y=
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

m =1

B.

m = −1

mx + 1
x+2

trên đoạn
m=0

D. 0

[ 0;2]




C.

1
2

nếu
m = −2
D.

y=

x −1
x+2

Câu 14: Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
lần lượt là
x = 1; y = −2
x = −1; y = 2
x = 2; y = −1
x = −2; y = 1
A.
B.
C.
D.
2x − 5
y=
5x − 2
Câu 15: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
có phương trình là

2
2
5
2
2
5
5
5
x= ;y=
x= ;y=
x= ;y=
x= ;y=
5
5
2
5
5
2
2
2
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 16: Khoảng nghịch biến của hàm số : y = x – 3x + 4 là :
( −∞ ; 0)
(2 ; + ∞)
( −∞ ; − 2)

(0 ; + ∞)
A.

B.

Trang 2/4 - Mã đề thi 483


(0; 2)

D. (–2 ; 0)
¡

C.

Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
4x + 1
y=
y = x4 + x2 + 1
x+2
A.
B.

y=

y = x2 + 1

C.

D.

y=

x5 x 4
− − x3 + 2 x 2 + 4 x
5 2

2− x
9 − x2

Câu 18: Gọi (C) là đồ thị hàm số
y=2
x = −3; x = 3
A. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y=0
x = −3; x = 3
B. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
2
y=
x = −3
9
C. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
y =1
x=3
D. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng

y = 2x − 1

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0

trên đoạn

5

[ 1;3]

C. 1

B.

D. 2

y = x4 + x2 − 3
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

−3

là:

B. không tồn tại

Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số
A. 2
B. 1

C. 0


1
y = − x3 − x + 1
3

y=

D.

+∞



C. 0

D. 3

x2 + x + 1
3 − 2 x − 5x2

Câu 22: Gọi (C) là đồ thị hàm số
1
3
y=
x = −1; x =
3
5
A. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
3

y = −1; y =
x = −1
5
B. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
1
3
y=−
x = −1; x =
5
5
C. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
3
x = −1; x =
y = −1
5
D. (C) có tiệm cận ngang
, tiệm cận đứng
Trang 3/4 - Mã đề thi 483


y = − x 4 + 2x 2 + 1
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

lượt là:
A. 0 và 1

B.


−1

và 1

C.

−1

trên đoạn
và 0

[ −2;0]

lần

D. 1 và 2

y = x 3 + 3x 2 − 4
Câu 24: Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
A.

−4

B. 0

Câu 25: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2

C. 2

1− x
y=
1+ x

là:
D. 1



C. 3

D. 0

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 483



×