Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bộ đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết chương 1 giải tích 12 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.2 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH

ĐỀ THI KIÊM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN : TOAN12C1
Thời gian làm bài: 30 phút;
(88 câu trắc nghiệm)

Họ và tên:………………………………………………….. ......……………….
Lớp: ………………………………………SBD………………………………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
169

Câu 1: Đồ thi hàm số y = ax 3 + bx 2 − x + 3 có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :
A. a = −

3
& b = −1
2

B. a =

1
3
&b=−
4
2


C. a =

1
3
&b=
4
2

D. a = −

Câu 2: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong y =

1
3
&b=−
4
2

2x + 4
.Khi đó hoành
x −1

độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.

5
2

B. 2


Câu 3: Đồ thi hàm số y =
A. Không tồn tại m

D. −

C. 1

x 2 − 2mx + 2
đạt cực đại tại x = 2 khi :
x−m

B. m = -1

C. m = 1

Câu 4: Hàm số y = x3 − 3x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
Câu 5: Cho hàm số y = x +
A. 2

5
2

D. m ≠ ±1
D. m ≠ 0

1
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; +∞) bằng

x

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 6: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1
C. y = x 4 − 2 x 2 − 1

D. y = − x 4 − 2 x 2 − 1

Câu 7: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 8: Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y = x3 + 3x + 1
B. y = x3 − 3x + 1
C. y = − x 3 − 3x + 1

D. y = − x 3 + 3x + 1

Câu 9: Bảng dưới đây biểu diễn sự biến thiên của hàm số
A. Một hàm số khác. B. y = 1 +


1
x −3

C. y =

x−4
x−3

D. y = x + 1 −

1
x −3

Câu 10: Trong các hàm số sau , những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó : y =

2x +1
1
1
( I ) , y = ln x − ( II ) , y = − 2
( III )
x +1
x
x −1

A. ( I ) và ( II )

B. Chỉ ( I )

C. ( II ) và ( III )


D. ( I ) và ( III )
 π π



Câu 11: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  − ; ÷bằng
2 2
A. 7

B. 3
3

2

C. 1

D. -1

Câu 12: Cho hàm số y=x -3x +1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi


A. -3B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m>1
D. m<-3
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
y = 2sin 2 x − cos x + 1 .
Thế thì :
A. 0


M.m =
B. 25 / 8

Câu 14: Cho hàm số y =
A. ∀m ∈ R

C. 2

D. 25 / 4

2x − 3
.Đồ thi hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
x −1
B. m= 8
C. m = ±2 2
D. m ≠ 1

Câu 15: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =

2x + 1
là đúng?
x +1

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ { −1} ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ { −1} ;
Câu 16: Tìm câu


sai

trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số

y = x 3 − 3x + 1 , x ∈ [ 0;3]

A. Min y = 1
C. Hàm số có GTLN và GTNN

B. Max y = 19
D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3

Câu 17: Hai đồ thi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 và y = mx 2 − 3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi :
A. m = 2

B. m = −2

D. m = 0

C. m = ± 2

Câu 18: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 5
B. 6
C. 12
D. -1
Câu 19: Điểm uốn của đồ thị hàm số y = − x3 + x 2 − 2 x − 1 là I ( a ; b ) , với : a – b =
A.


52
27

B.

1
3

C.

2
27

D.

x2
Câu 20: Hàm số y =
đồng biến trên các khoảng
1− x
A. (−∞;1) và (1;2)
B. (−∞;1) và (2; +∞)
C. (0;1) và (1;2)

11
27

D. (−∞;1) và (1; +∞)

Câu 21: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A. 0

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 22: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
số với trục tung bằng:
A. -2

B. 2

x −1
tại điểm giao điểm của đồ thị hàm
x +1

C. 1

D. -1

1
3

3
2
Câu 23: Cho hàm số y = x − 2 x + 3x + 1 .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương

trình là
A. y = x +

1
3


Câu 24: Cho hàm số y =

B. y = x +

11
3

C. y = − x −

1
3

3x + 1
.Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x −1

D. y = − x +

11
3


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

3
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =


3
2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

1
4

Câu 25: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 .Hàm số có
A. một cực tiểu và một cực đại
C. một cực tiểu và hai cực đại

B. một cực đại và không có cực tiểu
D. một cực đại và hai cực tiểu

Câu 26: Cho hàm số y = ln(1+x2) .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=-1,có hệ
số góc bằng
A. ln2

B. 0

C.

Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y =
A. 2

B. 1

1
2


D. -1

3x + 1
x2 − 4

là :

C. 4

D. 3

Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. y =

x

B. y = ( x 2 − 1) − 3x + 2
2

x +1
x
C. y =
x +1
2

D. y=tgx

Câu 29: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y =
A. 1

Câu 30: Cho hàm số y =
A. (1;-1)

B. 2

x 2 − 3x + 2
là:
x2 − 2x + 3

C. 3

D. 4

2x +1
.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
x −1

B. (2;1)

C. (1;2)

D. (-1;1)

x2 − 4 x + 1
Câu 31: Cho hàm số y =
.Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
x +1

A. -4


B. -5

C. -1

D. -2

Câu 32: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a ≠ 0 .Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
f ( x) = ∞
D. lim
x →∞

C. Hàm số luôn có cực trị
1
2

4
2
Câu 33: Điểm cực đại của hàm số : y = x − 2 x − 3 là x =

A. ± 2

B. 2

C. − 2
1
4

D. 0

1
2

4
2
Câu 34: Trong các khẳng định sau về hàm số y = − x + x − 3 , khẳng định nào là đúng?

A. Cả A và B đều đúng;
C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;

B. Chỉ có A là đúng.
D. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1;

Câu 35: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x 2 ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


Câu 36: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm sốbằng
A. -6
B. -3
C. 0
D. 3
Câu 37: Cho hàm số y=x3-4x.Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 38: Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm uốn bằng
A. 1
B. 2
C. 0

D. 3

Câu 39: Hàm số : y = x 3 + 3x 2 − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (0; +∞)
B. (−∞; −2)
C. (−3; 0)
D. (−2;0)
Câu 40: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 41: Đồ thi hàm số y = x 3 − 3mx + m + 1 tiếp xúc với trục hoành khi :
A. m = 1
B. m = ±1
C. m = −1
D. m ≠ 1
− x2 + 2 x − 5
:
x −1
=0
D. xCD + xCT = 3

Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y =
A. xCD = −1


B. yCT = −4

C. yCD + yCT

Câu 43: Đồ thị hàm số nào dưới đây chỉ có đúng một khoảng lồi
A. y=x-1
B. y=(x-1)2
C. y=x3-3x+1
Câu 44: Cho hàm số y =
A. 3

D. y=-2x4+x2-1

x 2 − 2 x − 11
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
12 x

B. 2

C. 4

D. 1

1
3

3
2
Câu 45: Cho hàm số y = x + m x + ( 2m − 1) x − 1 Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị
C. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu

B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị

Câu 46: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có
hệ số góc nhỏ nhất :
A. y = 0
B. y = −3 x + 3
C. y = −3x
D. y = −3 x − 3
Câu 47: Biết đồ thị hàm số y =
thì : m + n =
A. 8

(2m − n) x 2 + mx + 1
nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận
x 2 + mx + n − 6

B. 6

C. 2

D. - 6

Câu 48: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2 khi :
A. 0 < m < 4
B. 0 < m < 4

C. 0 < m < 4
D. 0 < m < 4
Câu 49: Hàm số y = xlnx đồng biến trên khoảng nào sau đây :
1



A.  ; +∞ ÷
e




B.  0; ÷
e
1



Câu 50: Cho hàm số : y =
. x2 =
A. 5



C. ( 0; +∞ )



D.  − ; +∞ ÷

1
 e



−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x 1 , x2 .Khi đó x1
3

B. 8

C. -5

Câu 51: Hàm số y = 2 + x − x 2 nghịch biến trên khoảng

D. -8


1






1

B.  −1; ÷
2


A.  ; 2 ÷
2 

Câu 52: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =
A. y-16= -9(x +3)

D. (2; +∞)

C. (-1;2)



x3
+ 3 x 2 − 2 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:
3

B. y-16= -9(x – 3)

C. y+16 = -9(x + 3)

D. y = -9(x + 3)

Câu 53: Đồ thị của hàm số nào lồi trên khoảng (−∞; +∞) ?
A. y=x4-3x2+2
B. y= 5+x -3x2
C. y=(2x+1)2
Câu 54: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =

D. y=-x3-2x+3


2x −1
với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến
x−2

với đồ thị trên tại điểm M là :
3
2

A. y = − x −

1
2

3
2

B. y = − x +

Câu 55: Cho hàm số y =
A. (-1;2)

1
2

3
2

C. y = x +

1

2

3
2

D. y = x −

1
2

x3
2
− 2 x 2 + 3 x + .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
3
3
2
B. (3; )
C. (1;-2)
D. (1;2)
3

Câu 56: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y = −x3 + 3x + 1 :
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
Câu 57: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên :
A. y =

2x −1

x−2

B. y =

2x − 3
x−2

C. y =

Câu 58: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x0 = - 1 bằng:
A. -2

B. 2

x+3
x−2

D. y =

2x + 3
x−2

x4 x2
+ − 1 tại điểm có hoành độ
4
2

C. 0


D. Đáp số khác

Câu 59: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x − 3x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất bằng :
A. - 3
B. 0
C. - 4
D. 3
3

x4
Câu 60: Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm uốn của đồ thi hàm số y = − x 2 − 1 thì : x1.x2 =
4

A. −

2
3

B.

2
3

Câu 61: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =
phương trình là:
A. y = x - 1

C.


C. y= x

Câu 62: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:

B. Hàm số y = x − 1 +

1
không có cực trị;
x+2

1
có hai cực trị.
x +1

D. 0

x 2 − 3x + 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
2 x −1

B. y= x + 1

A. Hàm số y = −2x + 1 +

2
3

D. y = -x



C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;
D. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;
Câu 63: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
y=

1
bằng:
x −1
2

A. -1

B. 0

C. 1

Câu 64: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 1

D. Đáp số khác

x2 − x + 1
là :
x2 + x + 1

B. -1

C. 1 / 3

D. 3


Câu 65: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x + 4 x + 2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu
D. Không có cực trị.
4

Câu 66: Trong các khẳng định sau về hàm số y =

2

x2
, hãy tìm khẳng định đúng?
x −1

A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số có một điểm cực trị;
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 67: Hàm số y = x3 − mx + 1 có 2 cực trị khi :
A. m > 0
B. m = 0
C. m ≠ 0

D. m < 0

Câu 68: Đồ thi hàm số y = x3 − 3 x + 1 có điểm cực tiểu là:
A. ( 1 ; 3 )
B. ( -1 ; -1 )

C. ( -1 ; 3 )

D. ( -1 ; 1 )

Câu 69: Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số y =
A. 4

B. 2

C. 8

x2 + x + 2
x+2

là:

D. 6

Câu 70: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thi hàm số y = x3 − 3 x + 1 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
1
3

3
2
Câu 71: Hàm số y = x + (m + 1) x − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :


A. m > 4

B. m < 4

C. 2 < m ≤ 4

Câu 72: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y =
A. 2 5

B. 5 2

Câu 73: Đồ thi hàm số y =
A. 3

C. 4 5

D. m < 2
x 2 − mx + m
bằng :
x −1

D. 5

x 2 − mx + m
nhận điểm I ( 1 ; 3) là tâm đối xứng khi m =
x −1

B. 5

C. 1


Câu 74: Điểm cực tiểu của hàm số : y = − x + 3x + 4 là x =
A. - 3
B. 3
C. -1

D. -1

3

Câu 75: Đồ thị hàm số : y =

D. 1

x + 2x + 2
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng
1− x

y = ax + b với : a + b =
A. 2
B. 4

2

C. - 4

D. - 2


Câu 76: Cho đồ thi hàm số y = x3 − 2 x 2 + 2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M ,N

trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó
x1 + x2 =

A.

4
3

B.

−4
3

C.

1
3

D. -1

Câu 77: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 78: Cho đồ thị hàm số y = − x + 2 −
A. 6

2
. Khi đó yCD + yCT =

x +1

B. -2

C. -1 / 2

D. 3 + 2 2

Câu 79: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 ≤ m < 4
B. m > 4
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Câu 80: Hàm số y =
A. m ≥ 1

x 2 − 2mx + m
tăng trên từng khoảng xác định của nó khi :
x −1
B. m ≠ 1
C. m ≥ −1
D. m ≤ 1

Câu 81: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =
A. y = -x - 3

4
tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là:
x −1


B. y= -x + 2

Câu 82: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =
A. 2x – 2y = - 1

B. 2x – 2y = 1

C. y= x -1
1
2x

D. y = x + 2
1
2

tại điểm A( ; 1) có phương trình la:
C. 2x +2 y = 3

D. 2x + 2y = -3

Câu 83: Cho hàm số y = − x 2 + 2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 1

B. 2

C. 0

Câu 84: Khoảng lồi của đồ thị hàm số : y = e x − 4e − x
A. ( −∞ ; ln 4 )


B. ( ln 4; +∞ )

Câu 85: Cho hàm số y =
A. 0

D. 3
là :

C. ( −∞ ;ln 2 )

D. ( ln 2; +∞ )

3
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x−2

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 86: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2; Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;14)
B. (1;13)
C. (1;0)
D. ( 1;12)
Câu 87: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = −2x + 1 −
A. yCĐ = –1 và yCT = 9
C. yCĐ = 9 và yCT = 1


2
x+2

B. yCĐ = 1 và yCT = –9
D. yCĐ = 1 và yCT = 9

Câu 88: Cho đồ thị ( C) của hàm số : y = xlnx. Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M vuông góc với
x
3

đường thẳng y= − + 1 .Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây ?
A. 2

B. 4

-----------------------------------------------

C. 6

D. 8


TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT HƯNG YÊN
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH
VIÊN QUỐC TẾ HƯNG YÊN - APTECH

Đề thi ……………….......
Khối : …………………...
Thời gian thi : …………..

Ngày thi : ……………….

Kiểm tra giải tích 12 Chương 1

Câu 1 :

Đồ thị hàm số
có các tiệm cận là:
A. y = x + 3 và x = 3
B. y = x + 2 và x = 3
C. y = 2 và x = 3
D. y = -2 và x = -3
Câu 2 :
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f(x) = x3 - 3x + 3 trên đoạn
A. 1 và 5
Câu 3 :

Đồ thị hàm số

A. y =

và x =

B.

và 5

C. 5 và

lần lượt là :

D. 1 và

có các tiệm cận là:
B. y = - và x =

C. y = - và x = D. y = và x = Câu 4 :
Đồ thị hàm số
có các tiệm cận là:
A. x = 1 và x = -1
B. y = 0 và x = 1
C. y = 1, x = 1 và x = -1
D. y = 0, x = 1 và x = -1
4
2
Câu 5 : Cho hàm số y = x + ax +10. Với giá trị nào sau đây của a thì đồ thị hàm số có điểm uốn ?
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 1
D. a = 0
Câu 6 :
Cho hàm số
. Với x > 0 hàm số:
A. không có giá trị nhỏ nhất.
B. có giá trị nhỏ nhất là 3.
C. có giá trị nhỏ nhất là 0.
D. có giá trị nhỏ nhất là -1.
Câu 7 :
Trên đoạn [-1 ; 2], hàm số
A. không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
B. không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất là 2.

C. có giá trị nhỏ nhất là -4 và giá trị lớn nhất là 2.
D. có giá trị nhỏ nhất là -4 và không có giá trị lớn nhất.
Câu 8 :
Cho phương trình
(*)
A. Phương trình (*) có hai nghiệm khi m = -3
B. Không có giá trị nào của m để phương trình (*) có hai nghiệm.
C. Phương trình (*) có hai nghiệm khi m > -3
D. Phương trình (*) có hai nghiệm khi m < -3
Câu 9 : Hàm số y = x3 + ax đồng biến trên R:
A. chỉ khi a < 0
B. chỉ khi a = 0
C. với mọi a
D. khi a ≥ 0
Câu 10 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = x3 + 3x2 - 4
B. y = -x4 + 2x2 - 2
4
2
C. y = x - 3x + 2.
D. y = -x3 + x2 - 2x - 1
Câu 11 : Đồ thị (C): y = x4 + 6x2 - 10 có điểm uốn là điểm nào sau đây?
Không có điểm
A. I(±1 ; 0)
B. I(0 ; 1)
C.
D. I(0 ; -1)
uốn
Câu 12 :
Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây sai?


A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :

Hàm số y có giá trị cực tiểu là 2 , giá trị cực đại là -2 .
Đạo hàm của hàm số y đổi dấu khi đi qua x = - và x = .
Hàm số y có giá trị nhỏ nhất là 2 , giá trị lớn nhất là -2 trên đoạn [- ; ].
Đồ thị của hàm số y có điểm cực tiểu là (- ; 2 ) và điểm cực đại là ( ; -2 )
Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số f(x)= x3 - 3x2 + 1. Phương trình của đồ thị hàm số đó với
hệ toạ độ IXY là Y = X3 - 3X2 khi điểm I có toạ độ trong mặt phẳng Oxy là:
(1 ; 0)
B. (0 ; 1)
C. (0 ; 0)
D. (1 ; 1)
Đồ thị của hàm số y = x3 - 3x2 có hai điểm cực trị là:
(0 ; 0) và (1 ; - 2)
B. (0 ; 0) và (- 2 ; - 4)
(0 ; 0) và (2 ; - 4)
D. (0 ; 0) và (2 ; 4)


Tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên R là:
A. m ≤ -2
B. m ≥ 2
C. -2 < m < 2
D. -2 ≤ m ≤ 2
2
Câu 16 : Trong tất cá các hình chữ nhật có diện tích 16cm thì hình chữ nhật với chu vi nhỏ nhất sẽ có
số đo các cạnh a, b là giá trị nào sau đây?
A. a = 2cm, b = 8cm
B. Một kết quả khác.
C. a = 1cm, b = 16cm
D. a = 4cm, b = 4cm
Câu 17 :
Hàm số
A. không có điểm cực trị
B. có một điểm cực trị là 0
C. có ba điểm cực trị là - , 0 và
D. có hai điểm cực trị là - và
3
Câu 18 : Phương trình x - 3x + 1 - m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi:
B. -3 < m < 1
A.
C. -1 < m < 3

D.

Câu 19 :

Hàm số

A. (2 ; +∞)
Câu 20 :
Cho đồ thị (C) :
cận ?
A.

B. (-∞ ; -1)

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
C. (4 ; + ∞)
D. (2 ; 4)

Với giá trị nào sau đây của m thì (C) có ba đường tiệm
B. m =

C. m = 0

D. m = 1


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12
1,Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu:

A. m > -3
B.
C.
D.







2, Hàm số

đồng biến trên R khi :

A.
B.
C.
D.
3, Cho hàm số:
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
4, Cho

. Sau các phép biến đổi cơ bản, ta có đồ thị (C) sau:

Lựa chọn phương án đúng

A. (C) Là đồ thị của
B. (C) Là đồ thị của
C. (C) Là đồ thị của
D. (C) Là đồ thị của
5, Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.


:


B.
C.
D.
6, Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D.
7, Cho hàm số
A. (1;3)

. Tập xác định của hàm số là:

B.
C. (-1;3)
D. [-1;3)
8, Đồ thị hàm số
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
9, Hàm số
đây?


có bao nhiêu tiệm cận:

đồng biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau

A.
B.
C.
D.
10, Hàm số:
Có hoành độ 3 điểm cực trị tạo thành một cấp số cộng thì m bằng:
A.
B.
C.
D.
11, Cho hàm số
A.
B.

. Tập xác định của hàm số là:


C.
D.
12, Đồ thị hàm số:
Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
13, Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

là:
A. y = 1 và x = 1
B. y = 1 và x = -2
C. y = x+2 và x = 1
D. y= -2 và x = 1
14, Cho hàm số y = x3 + x2 + 5x - 2 (C). Lựa chọn phương án đúng

A. Đồ thị (C) có dạng (b).

B. Đồ thị (C) có dạng (d).

C. Đồ thị (C) có dạng (a).

D. Đồ thị (C) có dạng (c).
15, Cho hàm số:
Có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị dương thì tập giá trị của m bằng:
A.
B.
C.
D.
16,
Hàm số
A.
B.

đồng biến trên

thì m thuộc khoảng nào sau đây:



C.
D.
17, Cho hàm số:
Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
18, Cho hàm số:
Số cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
19, Đồ thị hàm số:
Có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A.
B.
C.
D.
20, Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B. R
C.
D.
21,Cho hàm số:
Hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

A.
B.
C.
D.


22, Cho
đáp án đúng

, và đồ thị (C) sau đây:

Hãy lựa chọn

A. (C) là đồ thị của
B. (C) là đồ thị của
C. (C) là đồ thị của
D. (C) là đồ thị của
23, Hàm số

đồng biến trên các khoảng:

A.
B.
C.
D.
24, Cho hàm số:
trong khoảng (0; 3)
A.

. Tìm a để hàm số đồng biến


B.
C.
D.
25, Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. y=5x+1 và x=3
B. 2y-3=0 và 2x-3=0
C. y=5x+1 và 2x-3=0
D. y=2x-3 và 2y-3=0
26, Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D. 6

là:


27, Cho hàm số
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn ycực đại - ycực tiểu >
, giá trị thích hợp của m là:
A. 0 < m < 1
B. m < -4 hay m > 0
C. m < -5 hay m > 1
D. -5 < m < -4
28,
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số:

A.
B. (2; 0)

C.
D. (3; 1)
29, Cho hàm số
số f(x):

. Hàm số nào sau đây có cùng tập xác định với hàm

A.
B.
C.
D.
30, Cho hàm số
M = 4 thì a bằng:
A. 1
B. -2
C. -1
D. 2

. Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn m -


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12

1,Cho hàm số:

. (với m là tham số )

Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng

là:


A.
B.
C.
D.
2, Cho hàm số:
hàm số là:

Trong các đường thẳng sau đường thẳng đi qua CĐ, CT của đồ thị

A.
B.
C.
D.
3,Cho hàm số:
Biết rằng hàm số luôn đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
A.
B.
C.
D.


4,Hàm số
sau đây:
A.
B.
C.

đồng biến trên các khoảng xác định thì m thuộc khoảng nào
.

.
.

D.
.
5, Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [-1;1]:
A. -1
B. 2
C. 0
D. 1
6, Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần
nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy R của hình trụ này:
A.
B.
C.
D.
7, Cho hàm số y = x3 - (3m + 1)x2 + (m2 + 3m + 2)x + 3. Để đồ thị hàm số có điểm cực đại và
điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung thì:
A. -3 < m < -2
B. 1 < m <2
C. 2< m <3
D. -2 < m < -1
8, Cho hàm số:
Số cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
9, Hàm số:

A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
10, Cho hàm số

có bao nhiêu điểm cực tiểu?

. Tập xác định của hàm số là:
A.
B. R
C.


D.
11, Cho hàm số y = x + mx +1 với m
tiểu. Khi đó, (d) có phương trình là:
3

2

0, gọi (d) là đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực

A.
B.
C.
D.
12, Đồ thị hàm số:
Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0

B. 2
C. 1
D. 3
13, Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần
nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy R của hình trụ này:
A.
B.
C.
D.
14, Hàm số
sau đây?

đồng biến trên (0;3) thì m thuộc khoảng nào

A.
B.
C.
D.
15, Cho hàm số:
Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
16, Đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 0

có bao nhiêu tiệm cận:



D. 3
17, Hàm số
đây:

xác định với mọi x dương thì m thuộc khoảng nào sau

A.
B. R
C.
D.
18, Đồ thị hàm số:
nhận điểm
A.
B.
C.
D.
19, Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. GTLN=2;GTNN=-0
B. GTLN=1;GTNN=-1
C. GTLN=2;GTNN=-2
D.
;

làm điểm cực tiểu thì m bằng:

là:

20, Hàm số

A.
B.
C.
D. Một kết quả khác

có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu:

21, Cho hàm số

(C).

là phương trình tiếp tuyến của (C) tại
Lựa chọn phương án sai.
A. Phương trình của (T) là :
B. Tích các khoảng cách từ
đến hai tiệm cận của (C) bằng
C. (T) cắt tiệm cận đứng của (C) tại A(-1; 0)
D. (T) cắt tiệm cận xiên của (C) tại B(3; 3)
22, Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1
B.
C.
D. 2
23, Hàm số:
Có cực đại, cực tiểu thì tập giá trị của m là:
A.
B.

là:



C.
D.
24, Cho hàm số:
Hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
25, Cho hàm số
mãn x1 + 2x2 = 1 thì giá trị cần tìm của m là

. Để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa

A.
B.
C.
D.
26,Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D. R
27, Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là


A.
B.
C.
D.
28, Hàm số
sau đây?

đồng biến trên (0;3) thì m thuộc khoảng nào

A.
B.
C.
D.
29, Cho hàm số
ngắn nhất thì bằng:
A.

có đồ thị (C). Đường thẳng

cắt (C) tại P, Q. Để PQ


B.
C.
D.
30, Hàm số:
Chỉ có cực tiểu mà không có cực đại thì tập giá trị của m là:
A.
B.
C.

D.

Trường THPT Mang Thít
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1
Tổ: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Tên học sinh:
……………………………………
Mã đề: 139
Câu 1: Hàm số y = x3 + 3 x 2 − 9 x + 4 đồng biến trên:


a. ( −3;1)

b. ( −3; +∞ )

c. ( −∞;1)

d. (1; 2)

Câu 2: Số cực trị của hàm số y = x 4 + 3x 2 − 3 là:
a. 4

b. 2

Câu 3: Cho hàm số y =

2x − 1
x +1


c. 3

d. 1

(C ). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?

a. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 ;
c. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x = 1 2 ;
d. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
a. y = x −
y=

1

b. y = x 4

x

c. y = x 3 + 3 x 2 + x + 1

d

x −1
x +1

Câu 5: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 . Chọn đáp án Đúng?
a. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;


b. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;
d. Hàm số đạt GTNN ymin = −2 .

c. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;

Câu 6: Hàm số y = mx 4 + ( m + 3) x 2 + 2m − 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:
a. m > 3

m > 3

b. m ≤ 0

Câu 7: Giá trị của m để hàm số y =

mx + 4

x+m
b. −2 < m ≤ −1

a. −2 < m < 2

d. −3 < m < 0

c. 
m ≤ 0
nghịch biến trên ( −∞;1) là:
c. −2 ≤ m ≤ 2

d. −2 ≤ m ≤ 1


Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + cos 2 x trên đoạn  0; π 2  là:


b. π 2

a. 0

c. π 4

d. π

1

3
2
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x + 2 x − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định
3

của nó?
a. m ≥ 4

b. m ≤ 4

Câu 10: Hàm số y =

2x − 1
x +1

c. m > 4


có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là

1

a. y = − x − 1
3

1

a. ymax = 0, ymin = −2 7

c. y = 3 x + 1

b. y = − x + 1
3

Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

ymin = 0, ymax = 1

d. m < 4

x −1
2x + 1

b. ymin = 0, ymax = 2 7

d. y = 3 x − 1

trên [ 1;3] là:


c. ymin = 1, ymax = 3

d.


Câu 12: Trên đồ thị hàm số y =
a. 2

3x − 2
x +1

b. 3

có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
c. 4

d. 6

Câu 13: Phương trình x3 − 12 x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt với m
a. −16 < m < 16
b. −14 < m < 18
c −18 < m < 14

d.

−4 < m < 4

Câu 14: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
a. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K thì f '( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K .

b. Nếu f '( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số y = f ( x) đồng biến trên K .
c. Nếu hàm số y = f ( x ) là hàm số hằng trên K thì f '( x ) = 0, ∀x ∈ K .
d. Nếu f '( x ) = 0, ∀x ∈ K thì hàm số y = f ( x) không đổi trên K .
Câu 15: Hàm số y = x 3 − mx 2 + 3 ( m + 1) x − 1 đạt cực đại tại x = −1 với m
a. m = −1

b.

m > −3

c. m < −3

d. m = −6

Câu 16: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2.
a. y = 24 x − 40
b. y = 8 x − 3
c. y = 24 x + 16
d. y = 8 x + 8
Câu 17: GTLN của hàm số y = − x 4 + 3x 2 + 1 trên [0; 2].
a. y = 13 4

b. y = 1

c. y = 29

d. y = −3

Câu 18: Hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 x − 2m − 3 không có cực đại, cực tiểu với m
a. m ≤ 1


b. m ≥ 1

c.

−1 ≤ m ≤ 1

m ≥ 1

d. 
 m ≤ −1

Câu 19: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x − 3 . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai?
a. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định;
b. Đồ thị hàm số có điểm
uốn I(1; -2);
c. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng;
d. Đồ thị hàm số có cực đại
và cực tiểu
x−2

Câu 20: Cho hàm số y = 2
. Khẳng định nào sau đây Đúng?
x +1
a. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng;
cực đại và cực tiểu;
c. Tập xác định của hàm số là ¡ \ { ±1}

b.Đồ thị hàm số có
d. Tiệm cận ngang là


đường thẳng y = 1
Câu 21: Giá trị m để hàm số y = x3 + 3x 2 + mx + m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
a. m = −9 4

b. m = 3

c. m ≤ 3

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến với hàm số y =
a. y = −2 x − 3; y = −2 x + 5
d. Khác

x−2

d. m = 9 4

có hệ số góc k = -2 là:

x
b. y = 2 x − 3; y = 2 x − 1

c. y = −2 x + 3; y = −2 x − 1

Câu 23: Cho hàm số y = x 4 + x 2 − 2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?
a. Hàm số có 3 cực trị
b. Hàm số có một cực đại


c. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành


d. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)
x+2
( C)
x−2

Câu 24: Tìm M có hoành độ dương thuộc y =

sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm

cận nhỏ nhất
a. M (1; −3)
b. M (2; 2)
c. M (4;3)
d. M (0; −1)
Câu 25: Tìm m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song
song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
a.m = 0

b.m = −1

Câu 26: Cho hàm số: y =

c.m = 3

d.m = 2

2x + 1

  ( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1

( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
a.m = 4 ± 10

b.m = 2 ± 10

c.m = 4 ± 3

AB = 2 3 .

d.m = 2 ± 3

Câu 27: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 4 là:
a. 2 5

b. 4 5

c. 6 5

Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
a. y = 1

Ox , Oy

x −1
là:
x +1


b. y = −1

Câu 29: Gọi M ∈ (C ) : y =

2x + 1
x−1

c. x = 1

121
 
6

b.

119
6

?
123
 
6

c. 3

13
4

125
 

6

d. 4

2 x −1
có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm
x−2

phân biệt với m.
a. m ≠ 1
b. m ≤ 1
c. m > 1
4
2
Câu 32: Giá trị m để phương trình x − 3x + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
a. ⇔ 1 < m <

d.

x 2 − 3x + 2
là:
4 − x2

b. 2

Câu 31: Cho hàm số y =

OAB

c.


Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
a. 1

d. x = −1

có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ

lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác
a.

d. 8 5

b. 0 < m <

9
4

Câu 33: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =

9
4

c. − < m < 0

d. ∀m
d. −1 < m <

13
4


2x + 3
biết tiếp tuyến vuông góc với
2x −1

1
2

đường thẳng y = x
a. 2
b. 1
c. 0
d. 3
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) = x 3 có đồ thị (C ) . Chọn phương án Không đúng?
a. Hàm số đồng biến trên ¡
b. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng
0 có hệ số góc bằng 0
c. f '( x) ≥ 0, ∀x ∈ ¡
d. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 song
song với trục hoành


Câu 35: Đồ thị hàm số y =
a. I (1; 2)
Câu 36: Cho hàm số y =
a. 0

x −1
có tâm đối xứng là điểm có tọa độ
−x + 2

b. I (−1; 2)
c. I (−1; −2)

d. I (1; −2)

3
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
2x +1

b. 1

c. 2

d. 3

Câu 37: Cho hàm số y = − x 2 + 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
a. 0

b. 1

c. 2

d. 3

Câu 38: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng:
a. 1
b. 2
3
Câu 39: Hàm số y = x − mx + 1 có 2 cực trị khi

a. m > 0
b. m < 0
Câu 40: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
góc nhỏ nhất bằng:
a. 3
b. -3

c. 5 2

2x + 4
. Khi đó
x −1

d. − 5 2

c. m = 0

d. m ≠ 0
y = x − 3 x + 2 , tiếp tuyến có hệ số
3

c. 1

d. -1


×