Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp cả tuyển sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.72 KB, 9 trang )

Trờng THPT Thịnh Long Hải Hậu Nam Định Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 1: dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:
A. Phân hoá ngày càng đa dạng
B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp
C. thích nghi ngày càng hợp lí
D. sinh vật chuyển từ đời sống dới nớc lên đời sống trên cạn
Câu 2: Dấu hiệu đanh dấu bắt đầu giai đoạn tiến hoá sinh học là:
A. Xuất hiện các hạt coaxecva
B. Xuất hiện hệ tơng tác gia Pr-A.Nu
C. Xuất hiện các sinh vật đơn giản đầu tiên
D. Xuất hiện các quy luật chọn lọc tự nhiên
E. Sinh vật chuyển từ đời sống dới nớc lên đời sống trên cạn
Câu 3: Ngày nay sự sống không còn đợc hình thành theo phơng cũ nữa vì
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Các quy luật chọn lọc tự nhiên không còn chi phối mạnh nh trớc đây.
C. Các chất hữu cơ hình thành ngoài cơ thể sống sẽ bị VSV phân huỷ ngay
D. Không thể tổng hợp đợc các hạt coaxecva
Câu 4: Ngày nay chất hữu cơ đợc hình thành theo phơng thức
A. Hoá học B. Sinh học C. Lí học D. Cả A và B
Câu 5: sự tiến hoá theo quan niệm của LaMác là:
A. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới ảnh hởng gián
tiếp cua môi trờng
B. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới ảnh hởng trực
tiếp cua môi trờng
C. Quá trình biến đổi loài dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình tiến hoá có tính kế thừa lịch sử theo hớng ngày càng hoàn thiện
Câu 6: Vai trò của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên là
A. hình thành các giống vật nuôi cây trồng mới
B. hình thành các nhóm phân loại dới loài
C. Hình thành các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung


D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 7: theo lamac những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác động của ngoại cảnh hoặc
cuả tập quán hoạt động thì
A. Có khả năng di truyền
B. Không có khả năng di truyền
C. Tuỳ từng mức độ biến đổi mà có thể di truyền hoặc không
D. chỉ có những biến đổi do tập quán thì mới có khả năng di truyền
Câu 8: quan niệm của lamác về sự hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp sinh vật kịp phản ứng thích nghi và trong lich sử
không có loài nào bị đào thải
B. Kết qủa của một quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của 3 nhân tố là: quá
trình đột biến, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
C. Kết quả của quá trình phân li tính trạng dới tác dụng của CLTN
D. Quá trình tích luỹ các biến dị có hại đào thải các biến dị có hại dới tác động của
CLTN
Câu 9: quan niệm của Lamác về sự hình thành loài mới là:
========================================================================
Nguyễn Quang Vinh Giáo viên bộ môn sinh
học
Trờng THPT Thịnh Long Hải Hậu Nam Định Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
A. Loài mới đợc hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dới tác động của CLTN
theo con đờng phân ly tính trạng
B. Loài mới đợc hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối
của 3 nhóm nhân tố là: quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình CLTN
C. Dới tác động của ngoại cảnh và của tập quá hoạt động loài mới đợc biến đổi từ từ
thông qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp là các thứ
D. Loài mới đợc hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lí và cách li sinh học
Câu 10: quan niệm của la mac về chiều hớng tiến hoá của sinh giới là:
A. nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp

B. thích nghi ngày càng hợp lí
C. Ngày càng đa dạng và phong phú
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Nguyên nhân tiến hoá theo quan niệm của Lamác là:
A. CLTN tác động thông qua tính biến dị và di truyền
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và của tập quán hoạt động
C. Sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. Cả A và B.
Câu 12: biến dị cá thể là:
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh và của tập quán
hoạt động
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh và của tập quán
hoạt động nhng có thể di truyền đợc
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản.
D. Những biến đổi gen xảy ra do đột biến
Câu 13: Theo quan niệm của Lamác thì dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa của giới
hữu cơ là:
A. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
B. Sự thích nghi ngày càng hợp lí
C. Sinh vật ngày càng ít chịu ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh
D. Số lợng các loài ngày càng đa dạng và phong phú
Câu 14: theo quan niệm của lamac thì hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A. ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh nh khí hậu, không khí
B. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên
C. ảnh hởng của tập quán hoạt động
D. Do kết quả của một đột biến gen
Câu 15: những đóng góp của thuyết Đácuyn là:
A. Phân biệt đợc biến dị di truyền và đột biến không di truyền
B. Phân tích đợc nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
C. Phát hiện ra vai trò sáng tạo của CLTN và CLNT trong tiến hoá

D. Cả A và C đều đúng
Câu 16: theo quan niệm của Đácuyn thực chất của CLTN là:
A. sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
B. sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. sự phân hoá khả năng phản ứng trớc môi trờng của các cá thể trong quần thể
D. sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể
========================================================================
Nguyễn Quang Vinh Giáo viên bộ môn sinh
học
Trờng THPT Thịnh Long Hải Hậu Nam Định Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 17: theo quan niệm của đácuyn thì nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá là
A. những biến đổi đồng loạt của sinh vật trớc sự thay đổi của điều kiện sống
B. các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo hớng không xác định
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động
D. cả A và B
Câu 18: nguyên nhân tiến hoá theo quan niệm của Đácuyn là:
A. khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật
B. sự thay đổi của điều kiện sống hay tập quán hoạt động ở thực vật
C. chọn lọc nhân tạo theo nhu cầu thị hiếu và kinh tế của con ngời
D. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
Câu 19: theo Đácuyn thì cơ chế chính của tiến hoá là:
A. sự di truyền các đặc tính thu đợc trong đời cá thể dới ảnh hởng của điều kiện ngoại
cảnh và của tập quán hoạt động.
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới tác động của CLTN
C. Sự thay đổi thờng xuyên và không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn tới sự thay đổi dần
dà và liên tục của loài
D. sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản mang tính riêng lẻ và
không theo hớng không xác định
Câu 20: nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và

cây trồng là:
A. sự phân li tính trạng của loài
B. sự thích nghi cao độ với nhu cầu và lợi ích con ngời
C. các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở các cá thể vật nuôi và cây trồng
D. Quá trình CLNT.
Câu 21: theo quan niệm của Đác uyn thì nguyên nhân làm cho sinh giới đa dạng và phong
phú là:
A. các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng và phong phú
B. sự tác động của CLTN ngày càng ít
C. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
D. Cả A và B
Câu 22: theo Đácuyn thì nhân tố chính trong quá trình hình thành nên đặc điểm thích nghi
là:
A. Biến dị cá thể và quá trình giao phối
B. đột biến, giao phối và CLTN
C. đột biến và CLTN
D. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
Câu 23: về mối quan hệ giữa các loài thì Đácuyn cho rằng
A. các loài không có quan hệ về mặt nguồn gốc
B. các loài đêu đợc sinh ra cùng một lúc và không hề biến đổi
C. các loài đều đợc biến đổi theo hớng ngày càng hoàn thiện nhng có nguồn gốc riêng
rẽ.
D. Các loài đều đợc hình thành từ một nguồn gốc chung
Câu 24: theo đácuyn thì chiều hớng tiến hoá của sinh giới là:
A. ngày càng đa dạng và phong phú
B. tổ chức ngày càng cao
========================================================================
Nguyễn Quang Vinh Giáo viên bộ môn sinh
học
Trờng THPT Thịnh Long Hải Hậu Nam Định Tài liệu ôn thi đại học khối 12

========================================================================
C. thích nghi ngày càng hoàn thiện
D. tất cả đều đúng
Câu 25: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết lamác là:
A. lần đầu tiên đa ra khái niệm về biến dị cá thể
B. nêu đợc vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật
C. cho rằng sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình biến đổi từ đơn giản đến phức
tạp
D. nêu bật đợc vai trò lịch sử của con ngời trong quá trình tiến hoá.
Câu 26: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết đácuyn là:
A. Giải thích đợc sự hình thành loài mới
B. Phát hiện đợc vai trò của CLTN và CLNT trong quá trình tiến hoá
C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có từ một nguồn gốc chung
D. đề xuất khái niệm về biến dị cá thể và nêu nên tính vô hớng của loại biến dị này.
Câu 27: tồn tại của học thuyết lamác là:
A. thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh
B. cha hiểu rõ tác động của ngoại cảnh và không phân biệt đợc biến dị di truyền và
không di truyền
C. cho rằng sinh vật vốn có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có loài
nào bị đảo thải
D. tất cả đều đúng
Câu 28: tồn tại chủ yếu của học thuyết Đácuyn là:
A. Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
B. Giải thích cha thoả đáng về quá trình hình thành loài mới
C. Cha thành công trong việc giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi
D. đánh giá cha đầy đủ về vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
Câu 29: các nhà di truyền học đầu thế kỉ thứ 20 cho rằng di truyền độc lập với ngoại cảnh
vì:
A. tính ổn định của bộ NST
B. sự biến đổi của cơ thể dớc tác động của ngoại cảnh không dẫn tới sự hình thành

loài mới
C. tất cả các biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh đều không duy
trì đợc
D. cả A và B
Câu 30: tiến hoá lớn là quá trình hình thành
A. Các cá thể thích nghi hơn B. Các cá thể thích nghi nhất
C. Các nhóm phân loại trên loài D. Các loài mới
Câu 31: nhận định nào sau đây không đúng với tiến hoá lớn:
A. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. diễn ra trên quy mô lớn qua một thời gian lịch sử lâu dài
C. có thể nghiên cứu gián tiếp
D. có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm
Câu 32: theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con đờng
A. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dới tác động của CLTN
B. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan với tác động của CLTN
C. củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi không liên quan tới tác động của CLTN
========================================================================
Nguyễn Quang Vinh Giáo viên bộ môn sinh
học
Trờng THPT Thịnh Long Hải Hậu Nam Định Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
D. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dới tác động của CLTN
Câu 33: thuyết Kimura đề cập tới sự tiến hoá ở cấp độ:
A. nguyên tử B. phân tử C. cơ thể D. tế bào
Câu 34: trong quần thể Hácdi-Vanbec có hai alen là A và a, tỉ lệ aa = 4%. Tần số tơng đối
của alen A và a trong quần thể lần lợt là:
A. 0,8 và 0,2 B. 0,7 và 0,3 C. 0,4 và 0,6 D. 0,5 và 0,5
Câu 35: để đợc gọi là đơn vị tiến hoá phải thoả mãn các điều kiện:
A. có tính toàn vẹn trong không gian và qua thời gian
B. biến đổi câu trúc di truyền qua các thế hệ

C. tồn tại thực trong tự nhiên
D. tất cả đều đúng
Câu 36: quần thể giao phối đợc coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự
nhiên vì:
A. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. có sự phụ thuộc nhau về mặt sinh sản
C. có sự hạn chế về mặt giao phối giữa các cá thể thuộc các quẩn thể khác nhau trong
loài
D. tất cả đều đúng
Câu 37: theo di truyền học hiện đại thì đột biến là:
A. những biến đổi đồng loạt theo một hớng xác định
B. những biến đổi gây hại cho cơ thể
C. những biến đổi gián đoạn trong vật chất di truyền do ảnh hởng của các nhân tố bên
trong và bên ngoài
D. những biến đổi gián đoạn do những đột biến nhân tạo gây ra
Câu 38: Đa số các đột biến là có hại vì:
A. làm mất đi nhiều gen:
B. thờng làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể
C. thờng phá vỡ mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng
D. thờng biểu hiện ngẫu nhiên, không định hớng
Câu 39: thờng biến không phải là nguyên liệu cho tiến hoá vì:
A. thờng hình thành các cá thể có sức sống kém
B. thờng hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản
C. không di truyền đợc
D. tỉ lệ các cá thể mang thờng biến ngày cang ít
Câu 40: phát biểu nào sau đây là đúng với quần thể tự phối
A. tần số tơng đối của các alen không đổi nhng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp
tăng dần qua các thế hệ
B. tần số tơng đối của các alen không đổi nên không ảnh hởng đến tỉ lệ kiểu gen ở thế
hệ sau

C. tần số tơng đối của các alen thay đổi nhng không ảnh hởng gì đến sự biểu hiện kiểu
gen ở thế hệ sau
D. tần số tơng đối của các alen không đổi nhng tỉ lệ đồng hợp giảm dần và tỉ lệ dị hợp
tăng dần
Câu 41: thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn thiện quan niệm của đacuyn về CLTN ở chỗ:
A. phân biệt đợc biến dị di truyền và không di truyền
========================================================================
Nguyễn Quang Vinh Giáo viên bộ môn sinh
học

×