Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Nguyen nhan va co che TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.76 KB, 7 trang )

NGUYấN NHN V C CH TIN HểA
1. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi bng con ng a lớ (hỡnh
thnh loi khỏc khu vc a lý)?
A. Trong nhng iu kin a lý khỏc nhau, CLTN ó tớch lu cỏc B v bin d t hp theo nhng hng khỏc nhau
B. Hỡnh thnh loi mi bng con ng a lý thng gp c ng vt v thc vt.
C. Hỡnh thnh loi mi bng con ng a lý din ra chm chp trong thi gian lch s lõu di.
D. iu kin a lý l nguyờn nhõn trc tip gõy ra nhng bin i tng ng trờn c th SV,t ú to ra loi mi.
2. Phỏt biu no sau õy sai v vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong tin hoỏ?
A. Giao phi lm trung hũa tớnh cú hi ca t bin. C. Giao phi gúp phn lm tng tớnh a dng di truyn.
B. Giao phi to ra alen mi trong qun th. D. Giao phi cung cp nguyờn liu th cp cho CLTN
3. Trong quỏ trỡnh tin hoỏ nh, s cỏch li cú vai trũ
A. lm thay i tn s alen t ú hỡnh thnh loi mi.
B. tng cng s khỏc nhau v kiu gen gia cỏc loi, cỏc h.
C. xúa nhũa nhng khỏc bit v vn gen gia hai qun th ó phõn li.
D. gúp phn thỳc y s phõn hoỏ kiu gen ca qun th gc.
4. Theo quan nim hin i, nhõn t lm trung ho tớnh cú hi ca t bin l
A. giao phi. B. t bin. C. cỏc c ch cỏch li. D. chn lc t nhiờn.
5. Theo quan nim tin húa hin i, chn lc t nhiờn tỏc ng lờn mi cp t chc sng, trong ú
quan trng nht l s chn lc cp
A. phõn t v t bo. C. qun xó v h sinh thỏi.
B. qun th v qun xó. D. cỏ th v qun th.
6. Tp hp sinh vt no di õy c xem l mt qun th giao phi ?
A. Nhng con mi sng trong mt t mi chõn ờ C. Nhng con ong th ly mt mt vn hoa
B. Nhng con g trng v g mỏi nht mt gúc ch D. Nhng con cỏ sng trong cựng mt cỏi h
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu sơ cấp, đột biến là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc
B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc
C. Đột biến gen trội không có vai trò trong tiến hoá D. Cả A, B và C đều đúng
8. Một đột biến gen lặn đợc biểu hiện thành kiểu hình nhờ quá trình nào?
A. Quá trình cách li B. Quá trình giao phối C. Quá trình đột biến D. Sinh sản vô tính
9. Câu nào sau đây về đột biến có nội dung sai?


A. Phần lớn đột biến gen (ĐBG) có hại cho sinh vật C. ĐBG gây ra những biến đổi lớn hơn ĐB NST
B. ĐBG là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá D. ĐBG phổ biến hơn ĐB NST
10. Tỉ lệ các cá thể mang giao tử có đột biến gen (ĐBG) khá lớn là do:
A. Số lợng gen trong tế bào là rất lớn C. Từng gen riêng rẽ có tần số ĐBG tự nhiên cao
C. SV nhạy cảm với các tác nhân gây đột biến D. Cả A, B và C đều đúng
11. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là:
A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị đột biến C. Thờng biến D. Cả A, B và C
12. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
A. 10
-6
B. 10
-4
C. 10
-4
đến 10
-2
D. 10
-6
đến 10
-4
13. Loại biến dị đợc xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A. Đột biến gen B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến NST D. Thờng biến
14. Đột biến gen đợc xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là do:
A. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST C. Cả A và B đều đúng
B. ít ảnh hởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của SV
D. Tất cả đều sai
15. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá là:
A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị đột biến C. Thờng biến D. Đột biến NST
16. Trong sự cách li sinh vật có thể phân biệt bởi các cơ chế cách li sau:
A. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh thái, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền

B. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền
C. Cỏch li sinh thái, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền
D. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh thái, cỏch li di truyền
17. Câu nào sau đây về đột biến (ĐB) có nội dung sai?
A. Phần lớn đột biến gen (ĐBG) có hại cho SV C. ĐB là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá
B. ĐBG ít ảnh hởng nghiêm trọng so với ĐB NST D. ĐB NST phổ biến hơn ĐBG
18. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Đôi cánh giống lá của bọ lá là một đặc điểm thích nghi kiểu gen
B. Thích nghi sinh thái là những đặc điểm của cơ thể mang tính chất bẩm sinh
C. Màu sắc của sau ăn lá thuộc dạng thích nghi kiểu hình, không di truyền cho thế hệ sau
D. Thích nghi kiểu hình ở sinh vật thể hiện qua đột biến và biến dị tổ hợp
19. Cách li sinh sản giữa các quần thể sinh vật đợc hiểu là giữa chúng:
A. Tạo ra con lai bất thụ C. Thích nghi với những điều kiện khí hậu khác nhau
B. Có khu phân bố khác nhau D. Không thể giao phối cho nhau
20. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và tính di truyền là nhân tố để hình thành:
A. Sự đa dạng cho sinh giới C. Tính phức tạp về tổ chức sống
B. Các đặc điểm mang tính chất đặc trng cho sinh vật D. Các đặc điểm thích nghi cho sinh vật
21. Quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi là một quá trình lịch sử cải biến thành phần kiểu gen của quần thể
ban đầu theo hớng thích nghi tạo ra kiểu gen mới v
A. Cỏch li a lớ vi qun th gục C. Cỏch li sinh thỏi vi qun th gc
B. Cỏch li sinh sn vi qun th gc D. Xut hin hin tng lai xa v a bi húa
22. Đối với nhng loài giao phối, tiêu chuẩn đợc xem là chủ yếu để phân biệt 2 loài thân thuộc là:
A. Tiờu chun hình thái C. Tiờu chun di truyền
B. Tiờu chun địa lí - sinh thái D. Tiờu chun sinh lí - hoá sinh
23. Trong mt qun th a hỡnh thỡ CLTN m bo s sng sút v sinh sn u th ca nhng cỏ th
mang nhiu c im cú li hn. CLTN tỏc ng trờn kiu hỡnh ca nhng cỏ th qua nhiu th h s
dn ti h qu l:
A. Chn lc qun th B. Chn lc kiu gen C. Chn lc kiu hỡnh D. C A, B v C u ỳng
24. Cách li sinh thái đợc hiểu là:
A. Sinh vt sống cùng trong một khu vực địa lí

C. Các cá thể ít giao phối cho nhau
B. Phân bố ở các vị trí có điều kiện sinh thái khác nhau D. Tất cả các trờng hợp trên
25. Trong thiờn nhiờn, loi phõn b thnh nhng qun th cỏch li nhau bi nhng khong:
A. Thiu iu kin liờn kt nhau C. Thiu iu kin thun li
B. Cú iu kin thun li v ngun thc n D. Thiu s sinh trng - phỏt trin
26. Sự hình thành mỗi đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết quả một quá trình lịch sử, chịu sự
chi phối bởi các nhân tố tiến hóa:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, các cơ chế cách li
B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li
D. C A, B v C u ỳng
27. Cỏc yu t no sau õy cú th gúp phn vo quỏ trỡnh tin húa ca sinh vt?
A. Nỳi cao, sụng di hoc bin c lm cỏch ly cỏc qun th.
B. Cỏc qun th khỏc nhau sinh sn vo nhng thi im khỏc nhau trong nm.
C. Cỏc qun th khỏc nhau sng trong cỏc sinh cnh khỏc nhau.
D. Tt c cỏc yu t trờn.
28. Theo quan niệm hiện đại, mức độ tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A. Quần thể, nhiễm sắc thể, cá thể C. Dới cá thể, cá thể, trên cá thể
B. Nhiễm sắc thể, tế bào, cá thể D. NST, quần thể, quần xã
29. Phơng thức hình thành loài mi bằng con đờng lai xa và đa bội hoá gặp phổ biến ở:
A. Thực vật B. Động vật C. Động vật và thực vật D. vi sinh vật
30. Sự hình thành màu sắc của loài sâu róm trên cây ổi là ví dụ tiêu biểu về:
A. Màu sắc nguỵ trang B. Màu sắc báo hiệu C. Màu sắc khoe mẽ D. Cả A, B và C đều đúng
31. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố nào đợc coi là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất?
A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Các cơ chế cách li
32. Ngỗng thờng không giao phối với vịt, tinh trùng ngỗng vào âm đạo vịt bị chết. Đây là một ví dụ tiêu
biểu cho hiện tợng cách li nào sau đây?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li di truyền
33. Câu nào sau đây có nội dung sai?
A. Loài mới có thể xuất hiện chỉ với một đột biến, chỉ với một cá thể

B. Quần thể là đơn vị cơ bản trong cấu trúc loài
C. Cách li địa lí là dạng cách li cơ bản nhất
D. Cách li sinh thái xảy ra trong cùng một khu vực địa lí
34. Theo quan niệm hiện đại, quá trình chọn lọc quần thể có tác dụng:
A. Hình thành những đặc điểm riêng biệt giữa các cá thể trong quần thể
B. Làm tăng tỉ lệ cá thể thích nghi theo nhiều hớng khác nhau trong quần thể
C. Hình thành những đặc điểm thích nghi tơng quan giữa các cá thể trong quần thể
D. Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
35. Hiện tợng nào sau đây không phải là biểu hiện của thích nghi kiểu hình?
A. Sự thay đổi dạng lá của cây rau mác theo các môi trờng khác nhau
B. Cáo Bắc cực có bộ lông trắng nh tuyết về mùa đông
C. Ngời sống ở vùng núi cao có lợng hồng cầu trong máu cao hơn ngời ở đồng bằng
D. Bớm Kalima khi đậu có cánh giống lá cây để tránh kẻ thù phát hiện
36. Các quần thể hay nhóm quần thể có thể phân bố gián đoạn hoặc liên tục tạo thành các nòi. Ngời ta
phân biệt các loại nòi nào?
A. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh sản C. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học
B. Nòi địa lí, nòi sinh lí, nòi sinh học D. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi di truyền
37. Cơ sở của sự cách li di truyền là gì?
A. Do sai khác về bộ NST và kiểu gen C. Do sai khác về khu phân bố địa lí
B. Do sự sai khác về hình thái D. Do sự khác nhau về tập tính
38. Trong các tiêu chuẩn phân biệt hai loài thân thuộc, mỗi tiêu chuẩn chỉ có giá trị tơng đối. Tùy mỗi
nhóm sinh vật mà ngời ta vận dụng tiêu chuẩn này hay tiêu chuẩn kia. Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn
nào có ý nghĩa hàng đầu?
A. Tiêu chuẩn di truyền C. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn sinh lí hóa sinh D. Tiêu chuẩn địa lí sinh thái
39. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là phân hoá kh nng sinh sn của những:
A. Kiu gen khỏc nhau ca cỏc qun th C. Kiu hỡnh khỏc nhau trong qun th
B. Tớnh trng khỏc nhau trong qun th D. Kiu gen khỏc nhau trong qun th
40. Cừu có thể giao phối với dê, xảy ra quá trình thụ tinh tạo hợp tử nhng hợp tử bị chết ngay. Đây là
một ví dụ tiêu biểu cho trờng hợp cách li nào?

A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li di truyền D. Cách li sinh sản
41. Thích nghi kiểu hình còn đợc gọi là gì?
A. Thích nghi sinh thái B. Thích nghi địa lí C. Thích nghi lịch sử D. Cả A, B và C đều đúng
42. Sự biến đổi dạng lá của cây rau mác theo các điều kiện môi trờng là biểu hiện của.
A. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể C. Thích nghi sinh trởng phát triển
B. Thích nghi kiểu hình
D. C A, B v C u ỳng
43. Trờng hợp các quần thể sinh vật ở nớc bị cách li bởi sự xuất hiện dải đất liền thuộc dạng cách li:
A. Cách li di truyền B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li địa lí
44. Định nghĩa về loài giao phối không đúng với những nhóm sinh vật nào?
A. Sinh vật sinh sản vô tính B. Sinh vật sinh sản đơn tính C. Sinh vật tự phối D. Cả A, B và C đều đúng
45. Trứng nhái và tinh trùng cóc thụ tinh tạo hợp tử nhng hợp tử không phát triển đợc là ví dụ tiêu
biểu cho hiện tợng nào?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li di truyền
46. Điều kiện địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật mà
là nhân tố chọn lọc
A. Những kiểu gen khác nhau C. Cá thể thích nghi nhất
B. Những kiểu gen thích nghi D. Quần thể mang những đặc điểm nổi bật
47. Ngời ta dễ dàng phân biệt hai loài: voi Châu Phi và voi ấn Độ nhờ vào tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn di truyền C. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh D. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
48. Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la, con la không sinh sản đợc là ví dụ tiêu biểu cho hiện t-
ợng nào?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li di truyền D. Cách li sinh sản
49. Ví dụ về sự phân hoá chức năng ở loài ong mật là một minh chứng rõ ràng về đối tợng chọn lọc là:
A. Cá thể B. Quần thể C. Quần xã D. Tế bào và mô
50. Thờng biến đợc xem là biểu hiện của:
A. Thích nghi kiểu hình B. Thích nghi kiểu gen C. Thích nghi di truyền D. Thích nghi sinh sản
51. Cách li sinh sản trong điều kiện tự nhiên là dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt loài. Sự cách li
sinh sản đã làm cho mỗi loài giao phối là:
A. Một tổ chức tự nhiên, không giới hạn lãnh thổ C. Một tổ chức không có tính toàn vẹn

B. Một tổ chức tự nhiên, không phụ thuộc ngoại cảnh D. Một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn
52. Sự hình thành loài mới ở trờng hợp loài chim sẻ ngô Parus major là ví dụ tiêu biểu về quá trình:
A. Hình thành loài mới bằng con đờng địa lí C. Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hóa
B. Hình thành loài mới bằng con đờng sinh thái D. Cả A, B và C đều đúng
53. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Thân và chi của bọ que giống cành que là một biểu hiện của thích nghi kiểu gen
B. Thích nghi sinh thái là những đặc điểm của cơ thể mang tính chất bẩm sinh
C. Màu sắc của sau ăn lá thuộc dạng thích nghi kiểu hình, không di truyền cho thế hệ sau
D. Thích nghi kiểu hình ở sinh vật thể hiện qua đột biến và biến dị tổ hợp
54. Nòi là các quần thể hay nhóm quần thể cùng loài. Bao gồm các nhóm:
A. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh sản C. Nòi địa lí, nòi sinh học, nòi sinh sản
B. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học D. Nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học, nòi sinh sản
55. Các quần thể sinh vật cạn bị chia cắt bởi dãy núi, biển, sông ... là thuộc dạng cách li nào sau đây?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li di truyền
56. Mặt tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là:
A. Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của quần thể C. Tạo ra số cá thể ngày một đông
B. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau D. Tất cả đều đúng
57. Theo quan niệm hiện đại, quá trình chọn lọc quần thể có tác dụng:
A. Hình thành những đặc điểm riêng biệt giữa các cá thể trong quần thể
B. Làm tăng tỉ lệ cá thể thích nghi theo nhiều hớng khác nhau trong quần thể
C. Hình thành những đặc điểm thích nghi tơng quan giữa các cá thể trong quần thể
D. Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
58. Ngời ta dễ dàng phân biệt 2 loài: loài rau dền gai và loài rau dền cơm nhờ tiêu chuẩn nào dới đây?
A. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái C. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh
B. Tiêu chuẩn di truyền D. Tiêu chuẩn hình thái
59. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hớng và nhịp điệu biến đổi (I) của quần thể, là
nhân tố định hớng (II) Em hãy cho biết (I), (II) là:
A. (I): thành phần kiểu gen, (II): quá trình tiến hoá
B. (I): thành phần loài, (II): quá trình phân li tính trạng
C. (I): vốn gen, (II): quá trình giao phối

D. (I): số lợng cá thể, (II): quá trình đột biến
60. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc cá thể có tác dụng:
A. Duy trì trạng thái cân bằng trong quần thể C. Làm giảm số lợng cá thể trong quần thể
B. Làm tăng số lợng cá thể trong quần thể D. Làm tăng tỉ lệ cá thể thích nghi
61. ở các loài sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự phối thì giữa các cá thể không có quan hệ
ràng buộc về mặt sinh sản nên khó xác định ranh giới gia
A. các loài thân thuộc B. các cá thể với nhau C. các quần thể với nhau D. các đơn vị phân loại với nhau
62. Sự hình thành loài cỏ chăn nuôi ở nớc Anh có tên là Spartina là kết quả của quá trình nào?
A. Quá trình lai xa và đa bội hóa trong thực nghiệm
B. Quá trình hình thành loài bằng con đờng lai xa và đa bội hóa trong tự nhiên
C. Quá trình hình thành loài bằng con đờng địa lí
D. Quá trình hình thành loài bằng con đờng sinh thái
63. Thích nghi kiểu gen là sự hình thành những kiu gen quy định những tính trạng, tính chất đặc tr-
ng cho
A. Từng quần thể sinh vật C. Từng loài, từng nòi trong loài
B. Từng nhóm nhỏ trong một loài D. Từng loài, từng đơn vị phân loại trên loài
64. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh có ý nghĩa hàng đầu trong việc phân loại đối tợng nào?
A. Vi sinh vật B. Thực vật C. Động vật D. Cả A và B
65. Trên quan điểm di truyền hc, cơ thể thích nghi trớc hết phải có kiểu gen phản ứng thành những
kiểu hình có lợi trớc môi trờng, do đó đảm bảo:
A. Sự sinh sản của những cá thể C. Sự thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
B. Sự sống sót của cá thể D. Sự giống nhau cơ bản giữa các cá thể
66. Sự biến đổi cấu tạo phao bơi của cây dừa nớc theo các điều kiện sống là biểu hiện của dạng thích
nghi nào sau đây?
A. Thờng biến B. Thích nghi kiểu hình C. Thích nghi sinh thái D. Tất cả đều đúng
67. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phân khác nhau của cơ thể vật
chủ đợc gọi là:
A. Nòi địa lí B. Nòi sinh thái C. Nòi sinh học D. Cả A, B và C đều đúng
68. Trong ví dụ về cách li địa lí ở loài chim sẻ ngô, những nòi nào không giai phối với nhau tạo dạng lai
bình thờng?

A. Nòi Trung Quốc và Châu Âu
C. Nòi ấn Độ và nòi Châu Âu
B. Nòi Trung Quốc và nòi n Độ
D. Cả 3 trờng hợp trên
69. Nòi địa lí là nhóm quần thể sinh vật:
A. Sống trong một môi trờng sống nào đó C. Thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
B. Phân bố trong một khu vực địa lí xác định D. Kí sinh trên một cơ thể vật chủ nhất định
70. Nòi sinh học là nhóm quần thể có đặc trng gì?
A. Phân bố trong một khu vực địa lí xác định
B. Thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
C. Sống trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
D. Có mùa sinh sản xác định trong năm ở khu phân bố địa lí nào đó
71. Nòi sinh thái là nhóm quần thể:
A. Phân bố trong một khu vực địa lí xác định
B. Có mùa sinh sản xác định trong năm ở khu phân bố địa lí nào đó
C. Sống trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
D. Thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
72. Những đặc điểm thích nghi mang tính bẩm sinh và đợc hình thành trong lịch sử của loài dới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A. Thích nghi kiểu hình B. Thích nghi kiểu gen C. Thích nghi sinh thái D. Thích nghi địa lí
73. Trong các cơ chế cách li, cách li địa lí đợc hiểu là:
A. Sự xuất hiện các vật chớng ngại địa lí C. Sự biến đổi của các điều kiện đất đai
B. Sự xuất hiện các điều kiện khí hậu khác nhau D. Cả A, B và C đều đúng
74. Có thể dễ dàng phân biệt hai loài mao lơng: loài sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá vơn dài bò trên
mặt đất và loài mao lơng sống ở bờ mơng, bờ ao có lá hình bầu dục, ít răng ca bằng tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn sinh lí hóa sinh C. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn di truyền D. Tiêu chuẩn địa lí sinh thái
75. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì các đột biến và biến dị tổ hợp vn không ngừng phát sinh,
CLTN vẫn không ngừng tác động. Vì thế trong lịch sử tiến hóa, sinh vật xuất hiện sau thờng ...........
những sinh vật xuất hiện trớc. Cụm từ còn thiếu trong đoạn trên là:

A. Mang nhiều đặc điểm đơn giản hơn C. Khó bị tiêu diệt hơn
B. Mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn D. Thể hiện sự thoái hóa so với
76. Hình thành loài mới là một quỏ trỡnh lch s ci bin thnh phn kiu gen ca qun th ban u
theo hng thớch nghi, to ra kiu gen mi v
A. Cỏch li a lớ vi qun th gc C. Cỏch li sinh sn vi qun th gc
B. Cỏch li sinh thỏi vi qun th gc D. C A, B v C u ỳng
77. Quan điểm hiện đại phân biệt các loại thích nghi là:
A. Thích nghi cá thể và thích nghi quần thể C. Thích nghi kiểu gen và thích nghi kiểu hình
B. Thích nghi tạm thời và thích nghi lâu dài D. Thích nghi sinh thái và thích nghi địa lí
78. Hỡnh thnh loi mi bng con ng a lớ l phng thc gp
A. Thc vt v ng vt C. Ch cú ng vt bc cao
B. Ch cú thc vt bc cao D. Thc vt v ng vt ớt di ng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×