Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Phương pháp khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.31 KB, 9 trang )

Biên Soạn : Nguyễn Thị Ngọc Nhung

PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT HÀM SỐ
BẬC 3: y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ Cx + d
Bước 1: MXĐ : D = R
Bước 2: y’ = f’(x) = 3ax
3
+ 2bx
2
+ C
Bước 3: y’ = 0

3ax
3
+ 2bx
2
+ C = 0


’ = .......?.
* Nếu
' 0

>0 a
∆ ≤






y’> 0

hàm số đồng biến trên R và không có cực trị
* Nếu
' 0

< 0 a
∆ ≤





y’ < 0

hàm số nghịch biến trên R và không có cực trị

* Nếu

’>

y’= 0 có 2 nghiệm phân biệt



1 1
2 2

?; ?
?; ?
x y
x y
= =


= =

Bảng xét dấu y’

x -

x
1
x
2
+

y’ cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a



Tuyên bố đồng biến, nghịch biến và hàm số có 2 cực trị
Bước4: y”= f”(x) = 6ax +2b
y” = 0

x = -
3
a

b
; y =?
Bước 5: Bảng xét dấu y”
x -

-b/3a +


y” cùng dấu với a 0 trái dấu vơi a

lồi hoặc lõm điểm uốn lõm hoặc lồi
(-b/3a ; ? )
Bước 6: Giới hạn
a > 0 :
lim
x→±∞
y =
±∞
a < 0:
lim
x→ ∞m
y =
∞m

Bước 7 : Bảng Biến Thiên (BBT)
x -

+



y’
y
Bước 7: Vẽ đồ thị .

- 1 -
Biên Soạn : Nguyễn Thị Ngọc Nhung
+ Giao điểm của toạ độ với 2 trục toạ độ.
x = 0

y = d
y = 0

......
+ Một số điểm khác ( bảng giá trị )

x ( 3 điểm ) -b/3a ( 3 điểm )
y ?
* Chú ý trong bảng giá trị phải có nghiệm y’ và y’’ nếu có.
Bước 8: Đồ thị hàm số rơi vào 1 trong 4 dạng sau.

y y
x x
0 0
a > 0 , Có 2 cực trị a > 0 , không có cực trị .

y y
x x

0 0
a < 0 , có 2 cực trị . a < 0 , khong có cực trị .

Bước 9:* Nhận xét : Đồ thị hàm số nhận điểm uốn .
I
;?
3
b
a

 
 ÷
 
làm tâm đối xứng .
BÀI TẬP ÁP DỤNG

- 2 -
Biên Soạn : Nguyễn Thị Ngọc Nhung
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1) y = 4x
3
– 2x
2
– 3x + 1 ; 2) y = x
3
– 3x
2
– 4x + 12 ; 3) y = x
3
– 3x
2
+ 6x – 8
4) y = x

3
+ 15x
2
+68x - 96 ; 5) y = x
3
-4x + 3 ; 6) y = x
3
+ 6x
2
+9x - 4
7) y = -x
3
– 3x
2
+ 4 8) y = -2x
3
+ 3x
2
- 4 ; 9) y = x
3
- 3x
2
+5x -2
10) y = -
3
3
x
+ 2x
2
– 3x -1 ; 11) y = 4x

3
– 3x ; 12) y = x
3
-3x
13) y = x
3
– 3x
2
+ 2x ; 14) y = - 2x
2
+ 1 ; 15) y = x
3 _
1
16) y = - x
3
– 2x
2 ;
17) y = -x
3
+ 3x
2
+ 9x -1 ; 18) y = - x
3
– 2x
2
+ x
19) y = x
3
– 4x
2

+ 4x ; 20) y = -
1
3
x
2
– 2x
2
– 3x + 1 ; 21) y = x
3
– 3x
2
+ 2x
22) y = x
3
– 3x
2
+ 3x + 1 ; 23) y = x
3
– 6x
2
+9x – 1 ; 24) y = - x
3
– 3x
2
– 4
25) y = x
3
– 7x + 6 ; 26) y = x
3
+ 1

PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT HÀM SỐ
BẬC 4: y = f(x) = ax
4
bx
2
+ c
( TRÙNG PHƯƠNG )
Bước1: MXĐ : D = R
Bước2: y’(x) = 4ax
3
+ 2bx
y’(x) = ax
3
+ 2bx = 0
* Nếu a,b cùng dấu


x = 0 ; y = C
BXD y’
x -

0 +

y’ Trái dấu a 0 cùng dấu a


Tuyên bố đồng biến,nghịch biến,và h/s có 1 cực trị
*nếu a,b trái dấu

x = 0 ; y = C

y’ =0

x =
/ 2b a−
; y = ?
x = -
/ 2b a−
; y = ?
BXD y’
A>0
x -

-
/ 2b a−
0
/ 2b a−
+

y’ - 0 + 0 + 0 +


Tuyên bố khoảng đồng biến,nghịch biến,hàm số có 3 cực trị
A<0
x -

-
/ 2b a−
0
/ 2b a−
+


y’ + 0 - 0 + 0 -


Tuyên bố khoảng đồng biến,nghịch biến h/s có 3 cực trị
Bước3: y’’= 12ax
2
+ 2b .
* Nếu a , b > 0

y’’> 0

h/s luôn lồi trrên R & không có điểm uốn .
* Nếu a , b < 0

y’’< 0

h/s luôn lồi trên R & không có điểm uốn .
* Nếu a,b trái dấu

- 3 -
Biên Soạn : Nguyễn Thị Ngọc Nhung
y” = 0

x =
±

/ 6b a−
; y = ?
BXD y”

x
−∞
-
/ 6b a−

/ 6b a−
+


y” cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
(c) lồi hoặc Điểm uốn lõm hoặc Điểm uốn lồi hoặc
lõm (
/ 6b a− −
;?) lồi (
/ 6b a−
; ? ) lõm
Bước4 : Giới hạn
A>0
lim
x→±∞
= +

A>0
lim
x→±∞
= -

Bước5 BBT
x -


+


y
y”

Bước6 : Vẽ đồ thị
+ Giao điểm của đồ thị hàm số với 2 trục toạ độ
x = 0

y = C
y = 0

ax
4
+ bx
2
+ C = 0
+ Một số điểm khác ( bảng giá t
x (7điểm) gồm điểm của y’ , y’’ nếu có
y
Bước7 : đồ thị hàm số rơi vào 1 trong 4 trường hợp sau

y y
x x
o o
a > 0 , b

0 a > 0 , b< 0



- 4 -
Biên Soạn : Nguyễn Thị Ngọc Nhung
y y



x x
o o
a < 0 , b

0 a < 0 , b< 0
Bước8: * Nhận xét : Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng .

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau.
1) y = x
4
– 2x
2
+ 1 ; 2) y = - x
4
– 2x
2
; 3) y = x
4
– 3x
2
+ 2
4) y = x

4
– 4x
2
+ 3 ; 5) y = x
4
– 5x
2
+ 4 ; 6) y = x
4
– 4x
2

7) y = -x
4
+ 2 ; 8) y = -x
4
+ 3 ; 9) y = x
4
– 2x
2

10) y = x
4
– 1

PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ
HÀM NHẤT BIẾN
y = f(x) =
ax+b
cx+d

.
Bước 1: MXĐ: D = R\ {-d/c}.
Bước 2: y’= f’(x) =
2 2
. .
( . ) ( . )
a d a c D
c x d c x d

=
+ +
.
* Nếu D > 0

h/s đồng biến trên từng khoảng xác định .
* Nếu D < 0

h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định .
Bước 3: Giới hạn và tiệm cận.

/
lim
x d c
y
→−
= ∞

x = - d/c là tiện cận đứng.
lim
x

y
→∞
= a/c

x = a/c là tiệm cận ngang.
Bước 4: BBT:
D > 0 D < 0
x -

- d/c +

x -

- d/c +


y’ + + y’ – –
y +

a/c y a/c +


a/c -

-

a/c
Bước 5: Vẽ đò thị :
+ Giao điểm của đồ thị (c) với 2 trục toạ độ .
x = 0


y = b/d ; y = 0

x = - b/a .

- 5 -

×