Chương V
Chương V
ĐẠO HÀM
ĐẠO HÀM
(
(
c: 13 tiết
c: 13 tiết
,
,
nc: 20 tiết
nc: 20 tiết
)
)
SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Chuẩn và nâng cao
Chuẩn và nâng cao
m
Cấu trúc nội dung
Cấu trúc nội dung
Chuẩn
Chuẩn
$1.
$1.
Định nghĩa và ý nghĩa
Định nghĩa và ý nghĩa
của đạo hàm
của đạo hàm
(
(
2 t
2 t
)
)
$2.
$2.
Quy tắc tính đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm
(
(
3 t
3 t
)
)
$3.
$3.
Đạo hàm của các HS
Đạo hàm của các HS
lượng giác
lượng giác
(
(
4 t
4 t
)
)
$4.
$4.
Vi phân
Vi phân
(
(
1 t
1 t
)
)
$5.
$5.
Đạo hàm cấp
Đạo hàm cấp
hai
hai
(
(
1 t
1 t
)
)
Ôn tập chương V (
Ôn tập chương V (
2 t
2 t
)
)
Nâng cao
Nâng cao
$1.
$1.
Khái ni m đ o hàmệ ạ
Khái ni m đ o hàmệ ạ
(
(
3 t
3 t
)
)
Luy n t p ệ ậ
Luy n t p ệ ậ
(1 t)
(1 t)
$2.
$2.
Các quy t c tính đ o ắ ạ
Các quy t c tính đ o ắ ạ
hàm
hàm
(
(
3 t
3 t
)
)
Luy n t p ệ ậ
Luy n t p ệ ậ
(1 t)
(1 t)
$3.
$3.
Đ o hàm c a các hàm ạ ủ
Đ o hàm c a các hàm ạ ủ
s l ng giácố ượ
s l ng giácố ượ
(
(
2 t
2 t
)
)
Luy n t p ệ ậ
Luy n t p ệ ậ
(1 t)
(1 t)
$4.
$4.
Vi phân
Vi phân
(
(
1 t
1 t
)
)
$5.
$5.
Đ o hàm c p ạ ấ
Đ o hàm c p ạ ấ
cao
cao
(
(
1
1
t
t
)
)
Luy n t p ệ ậ
Luy n t p ệ ậ
(1 t)
(1 t)
Ôn t p và ậ
Ôn t p và ậ
KT
KT
ch ng ươ
ch ng ươ
(
(
2 t
2 t
)
)
m
Nhận xét
Nhận xét
Không
Không
đề cập
đề cập
đạo hàm một bên
đạo hàm một bên
Không
Không
nhấn mạnh
nhấn mạnh
ý nghĩa điện học
ý nghĩa điện học
Không
Không
chứng minh
chứng minh
lim
lim
(
(
sin
sin
x/x) =
x/x) =
1
1
Không
Không
nêu công thức đạo hàm của
nêu công thức đạo hàm của
hàm
hàm
số mũ và hàm số lôgarit
số mũ và hàm số lôgarit
chuẩn:
chuẩn:
đạo hàm cấp 2
đạo hàm cấp 2
Nâng cao:
Nâng cao:
đạo hàm cấp cao
đạo hàm cấp cao
m
Nội dung cụ thể
Nội dung cụ thể
1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
Chú ý:
Chú ý:
“
“
Hàm số
Hàm số
f
f
xác định trên
xác định trên
khoảng (
khoảng (
a
a
;
;
b
b
)”
)”
có nghĩa
có nghĩa
là
là
(
(
a
a
;
;
b
b
)
)
⊂
⊂
D
D
f
f
Chuyển động rơi tự do
Chuyển động rơi tự do
Đạo hàm tại một điểm :
Đạo hàm tại một điểm :
Chỉ định nghĩa đạo hàm
Chỉ định nghĩa đạo hàm
tại điểm
tại điểm
x
x
0
0
∈
∈
(
(
a ; b
a ; b
)
)
0
0
0
0
0 0
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
( ) ( )
'( ) lim
( ) ( )
'( ) lim
lim
:
x x
x
x
x
f
f x f x
f x
x x
f x x f x
f x
x
f x x f x
f x
x
y
x
f D
→
∆ →
∆ →
∆ →
−
=
−
+ ∆ −
=
∆
+ ∆ −
=
∆
∆
=
∆
→ R
m
Đạo hàm trên một khoảng (hoặc hợp của
Đạo hàm trên một khoảng (hoặc hợp của
những khoảng, kí hiệu là
những khoảng, kí hiệu là
J
J
)
)
Định lí về đạo hàm của một số hàm số
Định lí về đạo hàm của một số hàm số
thường gặp, quy tắc tính đạo hàm và đạo
thường gặp, quy tắc tính đạo hàm và đạo
hàm của các hàm số lượng giác đều
hàm của các hàm số lượng giác đều
chỉ
chỉ
rõ tập xác định
rõ tập xác định
của đạo hàm (tập
của đạo hàm (tập
J
J
).
).