Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Đại số 10 chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.14 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x)=(x+3)(5-x) là:
A. 0 ; B. 16 ; C. -3 ; D. 5
Câu 2:Tích x(x-2) 2(3-x) ≥ 0 khi:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
( )
0
12
3
2
>

x
là:
A.
2

x
; B.
2
1

x
; C.
2
1

x


; D.
2
1
=
x

Câu 4:
[
)
3;1
−=Χ
là tập nghiệm của hệ bất phương trình:
A.



−≥
<−
1
1)1(2
x
x
; B.



−≥
>−
1
1)1(2

x
x
; C.



−≤
<−
1
1)1(2
x
x
; D.



−≤
<−
1
1)1(2
x
x
Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là:
A.
x

; B.
2
<
x

; C.
2
5
−>
x
; D.
23
20
>
x

Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các mệnh đề sau tương ứng là đúng
hoặc sai:
1/
03
>−
x

( )
03
2
<−
xx
Đ S
2/
03
≤−
x

( )

03
2
≤−
xx
Đ S
II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1: Chứng minh rằng nếu
ba
>
và ab >0 thì
ba
11
>
(1 điểm)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( )( )
xxxf
−+=
53)(
với
53
≤≤−
x
(1 diểm)
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: (1 điểm)




+<−

+>−
245
5425
xx
xx
Bài 4: Xét dấu tam thức bậc hai sau: (1,5 điểm)

14)(
2
−+=
xxxf
Bài 5: Giải phương trình: (1,5 điểm)
142
2
−+
xx
=
1
+
x
Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: (1 diểm)




<++−
>−+
87)1(4
0623
yx

yx
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5điểm)
x = -3 là tập nghiệm của bất phương trình:
(A) (x+3)(x+2) > 0 (B)
0)2()3(
2
≤++
xx
(C) x +
01
2
≥−
x
(D)
0
23
2
1
1
>
+
+
+
xx
Câu 2:( 0,5điểm)
Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi:

(A) m = 0 ; (B) m > 0 ; (C ) m < 0 ; (D) m # 0
Câu 3: (0,5điểm)
Bất phương trình
0
12
2

+

x
x
có tập nghiệm là
(A) (
2
1

;2); (B) [
2
1

;2]; (C) [
2
1

;2) (D) (
2
1

;2]
Câu 4: (0,5điểm)

Hệ bất phương trình



−>+
>−
212
02
xx
x
có tập nghiệm là
(A) (- ;-3) ; (B) (-3;2) ; (C) (2;+ ) ; (D) (-3;+ )
Câu 5:( 1 điểm)
Hệ bất phương trình



−<
>−+
1
0)4)(3(
mx
xx
có nghiệm khi
(A) m < 5 ; (B) m > -2; (C) m= 5 ; (D) m > 5
B: Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm)
Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: (a + b)(b + c)(c + a)

8abc

Câu 2 (3 điểm)
Cho phương trình:
014)1(2
2
=−+−−
mxmmx
. Tìm các giá trị của m để
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: (2 điểm)
Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y =
mmxx
+−
2
có tập xác định là (-
∞+∞
;
)
Câu 4: (1 điểm)
Giải bất phương trình sau:

3
3
13
<

+
x
x

HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 10 (CHƯƠNG 4)
Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
3 1 0
5 0
x
x
− ≥


− >

là:
A)
1
;5
3
 
÷

 
B)
;5
1
 
 ÷
3
 

C)
( )
5;+∞
D)
;
1
 
+∞
÷

3
 
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
1
0
4


+
x
x
là :
A)
( )
; 4−∞ −
B)
(
4;1−



C)
( )
; 4 1;−∞ − ∪ +∞
 
 
D)
( ) )
; 4 1;−∞ − ∪ +∞


.
Câu 3: x=1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:
A)
2
2 1 0
x x
− + <
B)
2
1 0
x x
− + >
C)
2
1
0
1
x



D)
( ) ( )
1 2 1 0
x x
− + >
.

Câu 4:
¡
tập nghiệm của bất phương trình:
A)
2
3 1 0
x x
− + − ≥
B)
2
3 1 0
x x
− + − >
C)
2
3 1 0
x x
− + − <
D)
2
3 1 0
x x

+ − ≤
.
Câu 5: Phương trình
( )
2 2
2 3 6 0
x m x m
+ − + − =
vô nghiệm khi:
A)
33
12
m
=
B)
33
12
m
<
C)
33
12
m

D)
33
12
m
>
.

Câu 6:
( )
0
0; 3
M

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A)
2 3
2 5 12 8
x y
x y x
− ≤


+ ≤ +

B)
2 3
2 5 12 8
x y
x y x
− >


+ ≤ +

C)
2 3
2 5 12 8

x y
x y x
− ≤


+ ≥ +

D)
2 3
2 5 12 8
x y
x y x
− ≤


+ ≤ +

.
Tự luận : (7đ)
Câu 7: (4đ) Cho phương trình :
( )
2
2 4 0
x m x
− + + − =
. Tìm các giá trị của
tham số m để phương
trình có :
a) Hai nghiệm phân biệt.
b) Hai nghiệm dương phân biệt.

Câu 8: (3đ) Chứng minh rằng :
4 4 3 3
a ,
b a b ab a b R
+ ≥ + ∀ ∈
.

×