Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

BỆNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 20 trang )

Viªm ruét thõa cÊp
Ts. ®Æng viÖt dòng

Bé m«n - khoa ngo¹i chung

BÖnh viÖn 103 - HVQY


Giải phẫu của ruột thừa
dm
dmhồi
hồimanh
manhkết
kếttrùng
trùngtràng
tràng

Vị
Vị trí
trí bỡnh
bỡnh th
thờng
ờng của
của
RT
RT
-- ởở vùng
vùng HCP
HCP
-- ởở đáy
đáy của


của MT
MT về
về phía
phía
sau
sau trong,
trong, chỗ
chỗ chụm
chụm lại
lại
của
của 33 giải
giải dọc
dọc cơ.
cơ.
-- Ngay
Ngay ddới
ới góc
góc hồi
hồi MT
MT
-- Dối
Dối chiếu
chiếu gốc
gốc RT
RT lên
lên
thành
thành bụng
bụng ttơng

ơng ứng
ứng
điểm
điểm Mac
Mac -- Burney.
Burney.
dộng
dộng mạch
mạch ruột
ruột thừa
thừa


Håi
Håitrµng
trµng
Manh
Manhtrµng
trµng


Giải phẫu bất thờng của ruột thừa
RT
RT gi
giaa các
các quai
quai
ruột
ruột
RT

RT dd
ii
gan
gan
QN
QN Sau
Sau
MT
MT
RT
RT ởở mặt
mặt
ngoài
ngoài
của
của MT
MT

RT
RT ởở
HCT
HCT

RT
RT ởở chậu
chậu hông
hông





các thể lâm sàng của VRTC
1.1.Theo
Theovịvịtrí
trícủa
củaRT:
RT: Bỡnh
Bỡnhth
thờng
ờngRT
RTởởHCP
HCP
++RT
++RT
RTquặt
quặtng
ngợc
ợcsau
sauMT
MT
RTởởhố
hốchậu
chậubé

++RT
++RT
RTquặt
quặtng
ngợc
ợcsau

sauMT
MT
RTởởddớiớigan
gan
++RT
++RT
RTởởgigiaacác
cácquai
quairuột
ruột
RTởởHCT
HCT(khi
(khicó
cóđao
đaolộn
lộnphủ
phủtạng)
tạng)
2.2.Theo
Theotiến
tiếntriển
triểncủa
củaVRT:
VRT: ++VRTC
VRTC
++VRTM
VRTM
3.3.Theo
Theothể
thểđịa

địa(cơ
(cơđịa):
địa):++VRTC
VRTCởởng
ngờiờigià
giàvà
vàtrẻ
trẻem
em
++VRTC
VRTCởởphụ
phụnncó
cóthai
thai
4.4.Theo
Theotổn
tổnth
thơng
ơngGPBL:
GPBL:++VRT
VRTxung
xunghuyết
huyết
++VRT
VRTmủ
mủ
++VRT
VRThoại
hoạitử
tử

++VRT
VRThoại
hoạith
th


hinh anh gpbl vrtc
VRT
VRT xung
xung
huyÕt
huyÕt

VRT
VRT mñ


VRT
VRT ho¹i
ho¹i tö


VRT
VRT thÓ
thÓ uu


Triệu chứng của VRTC thể điển hinh
1.
1.đau

đaukhu
khutrú
trúHCP:
HCP:
--Th
Thờng
ờngxuất
xuấtphát
phátđau
đauởởvùng
vùngththợng
ợngvịvịhay
hayquanh
quanhrốn
rốnsau
saumới
mớikhu
khutrú
trúHC
HC
--Tính
Tínhchất
chấtđau
đauththờng
ờngâm
âmỉ,ỉ,liên
liêntục
tụcvà
vàtang
tangdần.

dần.
2.2.Khám:
Khám:

++ấn
ấnđiểm
điểmMac
Mac--Burney
Burneyđau.
đau.
++Có
Cóphan
phanứng
ứngcơ
cơthành
thànhbụng
bụngởởvùng
vùngHCP.
HCP.
++Làm
Làmdấu
dấuhiệu
hiệuSôtkin
Sôtkin--Blumberg
Blumberg(+)
(+)

3.3.Có
Cóhội
hộichứng

chứngnhiễm
nhiễmkhuẩn:
khuẩn:
00
++Sốt:
th
ờng
sốt
nhẹ
37,5
38
Sốt: thờng sốt nhẹ 37,5 - 38cc
++XN
XNBC
BCtng
tngcao,
cao,tng
tngBC
BCNN
++Toàn
Toànthân:
thân:có
cómôi
môikhô,
khô,lỡi
lỡibẩn,
bẩn,hơi
hơithở
thởhôi.
hôi.

4.4.Siêu
Siêuâm:
âm:có
cóthể
thểthấy
thấyhinh
hinhanh
anh"bia
"biabắn"
bắn" khi
khicắt
cắtngang
ngangRT
RT

vàhinh
hinhanh
anh"ngón
"ngóntay
tayđeo
đeogng"
gng"khi
khicắt
cắtdọc
dọcRT.
RT.


Hinh anh siªu ©m vrtc ®iÓn hinh


C¾t
C¾tngang
ngangHCPHCP-Hình
Hình"Bia"
"Bia"

Hình
Hình"ngãn
"ngãntay
tay®eo
®eogang"
gang"


Kh¸m c¸c ®iÓm ®au trong VRTc

MacMacburney
burney

lanz
lanz

Clado
Clado

®iÓm
®iÓm sau
sau trªn
trªn mµo
mµo chËu

chËu P:
P: lµ
lµ ®iÓm
®iÓm giao
giao
nhau
nhau cña
cña bê
bê ngoµi
ngoµi c¬
c¬ llng
ng to
to bªn
bªn pp víi
víi bê

sau
sau trªn
trªn mµo
mµo chËu,
chËu, ®Ó
®Ó kh¸m
kh¸m khi
khi vrtc
vrtc sau
sau
manh
manh trµng
trµng



kh¸m c¸c dÊu hiÖu trong vrtc
dÊu
dÊu hiÖu:
hiÖu: S«tkin
S«tkin -- Blumberg
Blumberg
dÊu
dÊu hiÖu:
hiÖu: Obasov
Obasov
Ds c01208.jpg

dÊu
dÊu hiÖu:
hiÖu: Rowsing
Rowsing

dÊu
dÊu hiÖu:
hiÖu: Sitkovski
Sitkovski


Tr/c của các thể lâm sàng đặc biệt
đặc
đặc điểm
điểm vrtc
vrtc sau
sau mt:

mt:
định
địnhnghĩa:
nghĩa:RT
RTnằm
nằmởởphía
phíasau
sauMT
MTvà
vànằm
nằmtrong
trongthanh
thanhmạc
mạccơ

của
củaMT
MThay
haynằm
nằmởởsau
sauphúc
phúcmạc
mạcthành
thànhsau.
sau.
Triệu
Triệuchứng:
chứng:-Th
-Thờng
ờngkhông

khôngđiển
điểnhinh
hinh
++đau
đaukhông
khôngđh,
đh,ấn
ấnsâu
sâumới
mớiđau
đaunhẹ,
nhẹ,ấn
ấnđiểm
điểm
sau
sautrên
trênmào
màochậu
chậuPPđau.
đau.
++Phan
Phanứng
ứngcơ
cơkhông
khôngđh.
đh.
++Hội
Hộichứng
chứngnhiễm
nhiễmtrùng

trùngkhông
khôngđh.
đh.
Tiến
Tiếntriển:
triển:th
thờng
ờngchâm,
châm,Cđ
Cđkhó
khónên
nênhay
hayđể
đểmuộn,
muộn,bc
bcvỡ
vỡRT
RTgây
gây
ra
rab/c
b/cáp
ápxe
xeRT
RTsau
sauMT.
MT.
Xử
Xửtrí:
trí:--PT

PTđiđiđđờng
ờngtrắng
trắngbên
bênPP
--Cắt
CắtRT
RTng
ngợc
ợcdòng,
dòng,hay
haycắt
cắtkiểu
kiểu"bóc
"bócvỏ
vỏchuối"
chuối"


vrtc
vrtc ởở gi
giaa các
các quai
quai ruột
ruột
đặc
đặcđiểm:điểm:-Là
Làthể
thểVRTC
VRTCrất
rấtkhó

khóchẩn
chẩnđoán,
đoán,th
thờng
ờngbệnh
bệnhcảnh
cảnhnổi
nổilên
lênlàlà
biểu
biểuhiện
hiệncủa
củatắc
tắcruột
ruộtdo
docác
cácquai
quairuột
ruộtđến
đếndính
dínhbao
baobọc
bọcRT.
RT.
--Có
Cótriệu
triệuchứng
chứngcủa
củatắc
tắcruột.

ruột.
--Khám
Khámthấy
thấymột
mộtđám
đámchắc
chắcởởgần
gầnrốn,
rốn,ấn
ấnđau
đauchói,
chói,siêu
siêuâm
âm
thấy
thấytrong
tronglòng
lòngcó
cóvùng
vùnggiảm
giảmâm.
âm.
Xử
Xửtrí:
trí:gây
gâymê
mêNKQ,đi
NKQ,điđđờng
ờngtrắng
trắnggiữa

giữatrên
trên--ddớiớirốn.
rốn.
vrtc
vrtc ởở chậu
chậu hông
hông bé

đặc
đặcđiểm:
điểm:--RT
RTnằm
nằmởởhố
hốchậu
chậubé,
bé,kích
kíchthích
thíchvào
vàotrực
trựctràng,
tràng,bàng
bàngquang.
quang.
--Rối
Rốiloạn
loạnđại
đạitiện:
tiện:mót
mótrặn,
rặn,điđingoài

ngoàigia,
gia,điđingoài
ngoàinhiều
nhiềulần
lần
--Rối
Rốiloạn
loạntiểu
tiểutiện:
tiện:tiểu
tiểurắt
rắtnhiều
nhiềulần.
lần.
--Th
Thmmcùng
cùngđồ
đồDouglas:
Douglas:phồng
phồngvà
vàấn
ấnthành
thànhbên
bênPPđau
đauchói.
chói.
XXtrí:
trí:đđờng
ờngmổ
mổnên

nênđiđiđđờng
ờngtrắng
trắnggiữa
giữaddớiớirốn.
rốn.


vrtc
vrtc ởở ng
ngời
ời già
già và
và trẻ
trẻ em
em
đặc
đặcđiểm:
điểm:--Triệu
Triệuchứng
chứngkhông
khôngđiển
điểnhinh
hinhdo
dosức
sứcđề
đềkháng
khánggiảm
giảmvà
vàcơ


thành
thànhbụng
bụngmỏng,
mỏng,nhão.
nhão.
-- Tiến
Tiếntriển
triểnnhanh
nhanhnên
nêndễ
dễgây
gâyra
racác
cácbiến
biếnchứng.
chứng.
Xử
Xửtrí:
trí:Khi
Khicác
cáctr/c
tr/cttơng
ơngđối
đốiđiển
điểnhinh
hinhnên
nênchỉ
chỉđịnh
địnhPT
PTsớm.

sớm.
vrtc
vrtc ởở phụ
phụ nn có
có thai
thai
đặc
đặcđiểm:
điểm:--Do
Dokhối
khốithai
thaiđấy
đấymanh
manhtràng
tràngvà
vàRT
RTlên
lêncao
caovà
vàra
rangoài
ngoàinên
nên
vịvịtrí
tríđau
đaucũng
cũnglên
lêntrên
trênvà
vàra

rangoài
ngoàivùng
vùngmạng
mạngssờn
ờnP.P.
--ép
épnhẹ
nhẹkhối
khốithai
thaitừ
từbên
bêntrái
tráisang
sangP,P,BN
BNthấy
thấyđau
đauởởHCP,
HCP,MSP
MSP
--SA
SAgiúp
giúpcho
choxác
xácđịnh
địnhvịvịtrí
tríRT
RTviêm.
viêm.
Xử
Xửtrí:

trí:đđờng
ờngmổ
mổnên
nênđiđihơi
hơira
rangoài
ngoàivà
vàlên
lêntrên
trênhơn
hơnđđờng
ờngMac-Burney.
Mac-Burney.


chẩn đoán phân biệt trong vrtc


Trên phụ n:

1. Viêm phần phụ cấp.

Các bệnh ở xa vùng HCP
10. Viêm túi mật cấp

2. Chửa ngoài tử cung vỡ.
3. Vỡ nang Graff.
4. Xoắn u nang buồng trứng.



Các bệnh ở vùng HCP:

11. Thủng ổ loét DD-TT
12. Viêm tuỵ cấp
13. Viêm phổi trẻ em
14. NT- Nđ do an uống.

5. Cơn đau quặn thận P.
6. Viêm đại tràng co thắt
7. Lao hồi manh tràng
8. Viêm đoạn cuối hồi tràng (Bệnh Crohn).
9. Viêm cơ thắt lng chậu P.


Tr/c để chẩn đoán phân biệt 1 số bệnh
1.
1.Cơn
Cơnđau
đauquặn
quặnthận
thậnP.
P.
--Có
Cótiền
tiềnsử
sửđã
đãcó
cónh
nhng
ngcơn

cơnđau
đauquặn
quặnthận
thậnPPhay
hayđái
đáira
ramáu.
máu.
--đau
đauthành
thànhcơn,
cơn,lan
lanxuyên
xuyênxuống
xuốngvùng
vùngcơ
cơquan
quansinh
sinhdục.
dục.
--Khám
Khámphan
phanứng
ứngcơ
cơthành
thànhbụng
bụng(-)
(-)
--XXquang:
quang:có

cóthể
thểcó
cósỏi
sỏican
canquang
quanghệ
hệtiết
tiếtniệu
niệu
--Siêu
Siêuâm:
âm:có
cóthể
thểthấy
thấyhinh
hinhảnh
ảnhsỏi
sỏihoặc
hoặcdãn
dãnđài
đàibể
bểthận
thậnP.P.
2.
2.Chửa
Chửangoài
ngoàitử
tửcung
cungvỡ.
vỡ.

--Trên
Trên11PN
PNtrong
trongđộ
độtuổi
tuổisinh
sinhđẻ:
đẻ:chậm
chậmkinh
kinhhay
haymới
mớiHDHKN
HDHKN
--Thử
ThửHCG
HCG(+)
(+)
--Có
Cóbiểu
biểuhiện
hiệnhội
hộichứng
chứngchay
chaymáu
máutrong
trong(M
(M,
,HA
HAtụt,
tụt,da

dan/m
n/m
nhợt,
nhợt,HC,
HC,HST
HST;
;SA
SAcó
códịch
dịchổổbụng;
bụng;chọc
chọcdò
dòcó
cómáu
máu
kkđông)
đông)
- Thãm âm đạo đau chói và có thể có máu theo tay.


3.
3.Xoắn
Xoắnuunang
nangbuồng
buồngtrứng.
trứng.
--Th
Thờng
ờngtrtrớc
ớcđó

đóBN
BNđã
đãxác
xácđịnh
địnhcó
cóuunang
nangBT
BT
--Xuất
Xuấthiện
hiệncơn
cơnđau
đaudddội
dộivùng
vùnghạ
hạvịvịhay
haybên
bênHCP
HCP
--Sờ
Sờthấy
thấykhối
khốiuuởởHCP,
HCP,hạ
hạvị:
vị:mặt
mặtnhẵn,
nhẵn,mật
mậtđộ
độcang,

cang,ấn
ấnđau
đau
chói,
chói,didiđộng
độngvà
vàto
tonhanh.
nhanh.Phan
Phanứng
ứngcơ
cơthành
thànhbụng
bụng(-).
(-).
--SA
SAthấy
thấykhối
khốiu,u,trong
tronglòng
lònggiảm
giảmâm.
âm.
4.
4.viêm
viêmcơ
cơthắt
thắtllng
ngchậu
chậup.

p.
--Có
Cótiền
tiềnsử
sửđã
đãcó
cónh
nhng
ngcơn
cơnđau
đauquặn
quặnthận
thậnPPhay
hayđái
đáira
ramáu.
máu.
--đau
đauthành
thànhcơn,
cơn,lan
lanxuyên
xuyênxuống
xuốngvùng
vùngcơ
cơquan
quansinh
sinhdục.
dục.
--Khám

Khámphan
phanứng
ứngcơ
cơthành
thànhbụng
bụng(-)
(-)
--XXquang:
quang:có
cóthể
thểcó
cósỏi
sỏican
canquang
quanghệ
hệtiết
tiếtniệu
niệu
--Siêu
Siêuâm:
âm:có
cóthể
thểthấy
thấyhinh
hinhảnh
ảnhsỏi
sỏihoặc
hoặcdãn
dãnđài
đàibể

bểthận
thậnP.P.


Tiến triển của vrtc
VRT
VRT
CC

RT
RT
viêm
viêm
gia
gia
tạo
tạo

sau
sau
đó
đó vỡ
vỡ
mủ
mủ
gây
gây
VPMT
VPMT
TT

(2
(2 thi)
thi)

CD
CD đúng
đúng chỉ
chỉ định
định PT
PT cắt
cắt
RTV
RTV
CD
CD muộn,
muộn, nhầm
nhầm có
có thể
thể

có BC
BC
RTV
RTV đđợc
ợc
các
các tạng
tạng
bao
bao bọc

bọc

RT
RT vỡ
vỡ mủ
mủ
vào
vào ổổ bụng
bụng
gây
gây
VPMTT
VPMTT (1
(1
thi)
RT
thi)
RT vỡ
vỡ trong
trong
bọc
bọc ------>
------> áp
áp
xe
xe RT
RT
Vỡ
Vỡ áp
áp xe

xe
--->
--->

Chọc
Chọc
hút
hút

VPMTT (3

mủ

RT
RT viêm
viêm
trong
trong
bọc
bọc --->
---> DQRT
DQRT
áp
áp xe
xe
hoá
hoá

6-9
6-9th

th
tan
tan
mổ cắt


chẩn đoán phân biệt DQRT- áp xe RT
áp
áp xe
xe RT
RT

dq
dq RT
RT

-- Thời
Thời gian
gian sau
sau vrtc
vrtc 3-5
3-5
ng
ng

-- Thời
Thời gian
gian sau
sau vrtc
vrtc 5-7

5-7
ng
ng

-- Các
Các TC
TC :
: đau
đau ,
, sốt
sốt ,
,
BC
BC

-- Các
Các TC
TC :
: đau
đau ,, sốt
sốt ,
,
BC
BC

-- Khám:
Khám: vùng
vùng HCP
HCP có
có 11

khối:
khối:

-Khám:
-Khám: vùng
vùng HCP
HCP có
có 11
mang:
mang:

++ Mật
Mật độ
độ mềm,
mềm, ccng
ng
++ Ranh
Ranh giới
giới bờ
bờ trên
trên
trong
trong rõ,
rõ, bờ
bờ ddới
ới ngoài
ngoài
liên
liên tiếp
tiếp với

với cung
cung đùi.
đùi.
++ ấn
ấn vào
vào đau
đau chói
chói

(mang
(mangcứng
cứngnh
nhmo
mocau)
cau)

++ Mật
Mật độ
độ chắc.
chắc.
++ Ranh
Ranh giới
giới không
không rõ

ràng.
ràng.
++ ấn
ấn vào
vào đau

đau tức;
tức; kh
kh


®iÒu trÞ
1. VRTC cha cã bc: PT c¾t rtv
- Mæ ®êng Mac-burney
2. VRTc qnsmt: c¾t rt ngîc dßng
- Mæ ®êng tr¾ng bªn p

3. ¸p xe rt:
- R¹ch dl æ ¸p xe ngoµi PM theo dêng Roux
- Chäc hót mñ ¸p xe díi Hdsa
4. dqrt: kh«ng mæ, dt bt b»ng KS, sau 6-9th dqrt
tan sÏ mæ c¾t rt.
5. VPMrt: mæ c¾t rt + lau röa æ bông + DL triÖt ®Ó.
- Mæ ®êng tr¾ng gi÷a dr, trªn díi rèn.


biến chứng sau mổ








BC của pp vô cam (trong 6g sm)

Chảy máu (trong 24g sm.
+ vết mổ
+ Trong ổ bụng do tuột đm RT
+ Trong lòng MT do chảy từ chỗ vùi gốc RT.
Nhiễm trùng Vết mổ.
VPM do bục gốc RT
Rò manh tràng
Dính ruột sau mổ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×