Ngy son:14/04/08
Ngy dy:
Tốc độ phản ứng hoá học
Tit pp: 78,79
Lp dy:10A6,7
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
Hs biết : Tốc độ phản ứng hoá học là gì ?
2. Về kĩ năng :
Sử dụng công thức tính tốc độ trung bình của phản ứng
3. Về tình cảm thái độ : Tin tởng vào khoa học , con ngời có khả năng điều khiển đợc
tốc độ phản ứng hoá học .
II. Chuẩn bị :
- Dụng cụ thí nghiệm : Cốc thí nghiệm , đèn cồn
- Hoá chất : Dung dịch BaCl
2
, Na
2
S
2
O
3
,H
2
SO
4
cùng nồng độ 0,1M .
III. Ph ơng pháp : Quan sát hiện tợng TN , nhận xét và rút ra kết luận .
IV. Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số, tác phong Hs
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới :
Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
- Gv làm TN nh Sgk và hớng dẫn Hs quan sát
- Hs nhận xét hiện tọng TN
ở p 1 : BaCl
2
+ H
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2HCl
Kết tủa xuất hiện ngay tức khắc
ở p 2 : Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
=Na
2
SO
4
+ S +H
2
O+
SO
2
Một lát sau mới thấy màu trắng đục xuất
hiện => p 1 xảy ra nhanh hơn p 2
- Gv yêu cầu Hs tìm trong thực tế những p
minh hoạ cho loại p xảy ra nhanh và chậm
- Gv kl : Các p xảy ra nhanh chậm rất khác
nhau. Để đánh giá mức độ nhanh chậm của p-
hh ngời ta dùng khái niệm tốc độ phh .
Hoạt động 2
- Gv : Khi 1 phh xảy ra , nồng độ các chất
tham gia và các chất sản phẩm của p biến đổi
thế nào ?
Trong cùng thời gian nếu nồng độ các
chất tham gia giảm càng nhanh hoặc nồng độ
các chất sản phẩm tăng càng nhanh thì p xảy
ra càng nhanh hay chậm ?
- Hs : Trong quá trình p nồng độ chất tham gia
giảm dần còn nồng độ chất sản phẩm tăng dần
.
Trong cùng thời gian nếu nồng độ chất
tham gia giảm càng nhanh hoặc nồng độ chất
sản phẩm tăng càng nhanh thì p xảy ra càng
I . Khái niệm tốc độ phản ứng :
1. Thí nghiệm :
- TN 1 : Cho 25 ml dd H
2
SO
4
vào 25 ml
dd BaCl
2
cùng nồng độ 0,1M
BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2HCl
Kết tủa xuất hiện ngay tức khắc
- TN 2 : Cho 25 ml dd H
2
SO
4
vào 25 ml
dd Na
2
S
2
O
3
cùng nồng độ 0,1M
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ S +
H
2
O + SO
2
Một lát sau mới thấy màu trắng đục xuất
hiện
=> p 1 xảy ra nhanh hơn 2
Vậy các p xảy ra nhanh chậm rất khác
nhau . Để đánh giá mức độ nhanh chậm
của phh ngời ta dùng khái niệm tốc độ p-
hh .
2. Tốc độ phản ứng :
Tốc độ p hoá học là đại lợng đặc trng cho
độ biến thiên nồng độ của 1 trong các
chất p hoặc sản phẩm p trong một đơn vị
thời gian .
3. Tốc độ trung bình của phản ứng :
nhanh
- Gv kl : Có thể dùng độ biến thiên nồng độ
của 1 chất bất kỳ trong p làm thớc đo tốc độ p-
.
- Gv nêu khái niêm tốc độ p .
Hoạt động 3
- Gv nêu 1 bài toán cụ thể để Hs giải :
Xét p : 2N
2
O
5
-> 2N
2
O
4
+ O
2
T
0
=0 2,33 mol/lit 0
t
2
=184s 2,08 mol/lit 0,25 mol/lit
Hỏi trong khoảng thời gian đó, mỗi giây nồng
độ N
2
O
4
biến đổi bao nhiêu ?
- Hs giải bài toán dới sự gợi ý của Gv .
- Gv khái quát và đa ra công thức tổng quát .
- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu bảng 1.1 Sgk và
cho nhận xét về tốc độ trung bình của p sau
những khoảng thời gian khác nhau .
- Hs : Tốc độ trung bình p giảm dần theo thời
gian .
- Gv : Điều đó chứng tỏ tốc độ trung bình chỉ
là tốc độ trung bình trong khoảng thời gian
đang xét , tốc độ chính xác tại một thời điểm
nào đó gọi là tốc độ tức thời .
a) Ví dụ :
Vd : Xét p : 2N
2
O
5
2N
2
O
4
+ O
2
t
1
=0 2,33 mol/lit 0
t
2
=184s 2,08 mol/lit 0,25 mol/lit
v
N
2
O
5
=
184
08,233,2
= 1,36 . 10
-3
mol/lit.s
v
N
2
O
4
=
184
025,0
= 1,36 . 10
-3
mol/lit.s
b) Tổng quát :
Xét p : A -> B
t
1
C
1
mol/lit C
1
mol/li
t
2
C
2
mol/lit C
2
mol/lit
( C
1
> C
2
) ( C
1
< C
2
)
v
A
=
12
21
tt
CC
= -
12
12
tt
CC
= -
t
C
v
B
=
12
12
tt
CC
=
t
C
=> v =
t
C
Trong đó dấu ( - ) ứng với việc tính tốc
độ theo chất p, dấu ( + ) ứng với việc tính
tốc độ theo chất sản phẩm .
V.Cng c,dn dũ:
1.Cng c:
Cõu1:1C
Cõu2:Cho 500ml dd H
2
SO
4
2M tỏc dng vi 500ml BaCl
2
2M sau 0,5s phn ng xy
ra hon ton.Tc phn ng sau 0,5s l:
A.4mol/lớt.s B.6mol/lớt.s C.5mol/lớt.s D.7mol/lớt.s
2.Dn dũ:
VI.Rỳt kinh nghim:
.
.
.
.
Ngy son:17/04/08
Ngy dy:
Tốc độ phản ứng hoá học
Tit pp: 78,79
Lp dy:10A6,7
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
Hs hiểu : Hiểu đợc tại sao những yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ, kích thớc hạt chất
phản ứng ảnh hởng đến tốc độ phản ứng .
2. Về kĩ năng :
Vận dụng các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng tốc độ của p .
3. Về tình cảm thái độ : Tin tởng vào khoa học , con ngời có khả năng điều khiển đợc
tốc độ phản ứng hoá học .
II. Chuẩn bị :
- Dụng cụ thí nghiệm : Cốc thí nghiệm, đèn cồn
- Hoá chất : Dung dịch BaCl
2
, Na
2
S
2
O
3
, H
2
SO
4
cùng nồng độ 0,1M ; Zn hạt, CaCO
3
,
H
2
O
2
, MnO
2
.
III. Tổ chức hoạt động dạy học :
1/ ổn địng lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : Tốc độ phản ứng là gì ? Một phản ứng hóa học xảy ra theo phơng
trình:
A + B C
Nồng độ ban đầu của chất A là 0,80M. Sau 20 phút, nồng độ chất A giảm
còn 0,78M. Tính tốc độ trung bình của p trong khoảng thời gian trên ?
3/ Bài mới :
Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- Gv làm TN nh Sgk và hớng dẫn Hs quan sát
- Hs: p xảy ra ở cốc có nồng độ Na
2
S
2
O
3
cao nhanh
hơn ở cốc có nồng độ Na
2
S
2
O
3
thấp hơn .
- Gv trình bày để HS hiểu đợc tại sao nồng độ chất
p có ảnh hởng tới tốc độ p
- Hs kết luận: Nồng độ chất p tăng tốc độ p tăng
Hoạt động 2
- Gv: ở những p có chất khí tham gia khi tăng áp
xuất thì nồng độ chất khí tăng hay giảm ?
- Hs: Khi tăng áp xuất thì nồng độ chất khí tăng lên
.
- Gv lu ý: Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa áp
suất và nồng độ của chất khí :
PV = nRT => P =
V
n
RT => P = CRT
Trong đó P là áp xuất, C là nồng độ, R là hằng số
khí lý tởng, T là nhiệt độ tuyệt đối ( t
o
C + 273 )
Vậy khi nhiệt độ không đổi và thể tích không đổi
thì tăng áp xuất lên bao nhiêu lần thì nồng độ của
các chất khí cũng tăng lên bấy nhiêu lần .
- Gv: Vậy áp suất ảnh hởng nh thế nào đến tốc độ
p ? Giải thích ?
Hoạt động 3
- Gv làm TN nh Sgk và hớng dẫn Hs quan sát
II. Các yếu tố ảnh h ởng tới tốc độ
phản ứng:
1. ảnh hởng của nồng độ:
- Nồng độ chất p tăng tốc độ phản
ứng tăng
- Giải thích: Khi nồng độ tăng ->
tần số va chạm tăng -> số va chạm
có p tăng -> tốc độ p tăng .
2. ảnh hởng của áp suất:
- Đối với phản ứng có chất khí tham
gia, khi áp suất tăng tốc độ phản
ứng tăng .
- Giải thích: Khi áp suất tăng ->
nồng độ các chất tăng -> tốc độ p
tăng .
3. ảnh hởng của nhiệt độ:
- Hs nhận xét: Thời gian thực hiện p ở cốc thứ nhất
nhiều hơn ở cốc thứ 2
- Gv nêu vấn đề: Tại sao nhiệt độ ảnh hởng tới tốc
độ p ?
- Hs: Khi nhiệt độ tăng tần số va chạm có p giữa
các chất p tăng nhanh nên tốc độ p tăng .
- Gv: Hãy lấy 1 số hiện tợng trong thực tế cuộc
sống mà nhiệt độ ảnh hởng tới tốc độ p ?
Hoạt động 4
- Gv làm TN nh Sgk và hớng dẫn Hs quan sát
- Gv: Tại sao bọt khí ở cốc b thoát ra nhiều hơn ở
cốc a ?
- Hs: Dựa vào Sgk để trả lời và rút ra ảnh hởng của
diện tích bề mặt
Hoạt động 5
- Gv cho hs quan sát thí nghiệm phân huỷ H
2
O
2
nh
Sgk .
- Hs nhận xét : Ban đầu bọt khí thoát ra chậm . Sau
khi cho vào dd một ít bột MnO
2
khí thoát ra rất
mạnh .
- Gv: MnO
2
là chất xúc tác cho p phân huỷ H
2
O
2
.
Đặc điểm chất xúc tác là không bị tiêu hao trong
quá trình p. Có những chất cho thêm vào làm cho
tốc độ p chậm lại. Những chất đó đợc gọi là chất ức
chế .
Củng cố: Gv nêu 1 số hiện tợng thực tế yêu cầu Hs
giải thích
- Tại sao khi nhóm bếp than ban đầu ngời ta phải
quạt ?
- Tại sao viên than tổ ong phải có nhiều lổ nh vậy ?
- Khi nhiệt độ tăng , tốc độ phản
ứng tăng
- Giải thích: Khi nhiệt độ tăng ->
tốc độ chuyển động của các phân tử
tăng -> tần số va chạm tăng -> tốc
độ p tăng .
4. ảnh hởng của diện tích bề mặt:
- Đối với phản ứng có chất rắn tham
gia, khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ
phản ứng tăng .
- Giải thích: Chất rắn có kích thớc
càng nhỏ
->tổng diện tích bề mặt tiếp xúc với
chất p tăng
->tốc độ p tăng.
5. ảnh hởng của chất xúc tác:
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ
phản ứng, nhng không bị tiêu hao
trong quá trình phản ứng
V.Cng c,dn d:
1.Cng c:
Cõu1:Phỏt biu no sau õy l ỳng:
A.Bt c phn ng no cng ch vn dng mt trong cỏc yu t nh hng n tc
phn ng lm tng tc phn ng
B.Bt c phn ng no cng phi vn dng cỏc yu t nh hng n tc
phn ng mi tng c tc phn ng.
C.Tựy theo phn ng m vn dng mt ,mt s hay tt c cỏc yu t nh hng
n tc phn ng tng tc phn ng.
D.Bt c phn ng no cng cn cú cht xỳc tỏc tng tc phn ng.
Cõu2:Cho 2 viờn km cú khi lng bng nhau vo:cc 1 ỳng 100ml dd H
2
SO
4
2M
,cc 2 100ml dd H
2
SO
4
4M.Nhn xột no sau õy l ỳng nht:
A. cc (1) khớ thoỏt ra nhiu hn
B.Cc (2) khớ thoỏt ra nhiu hn
C.Lng khớ hai cc thoỏt ra nh nhau
D.khụng thy hin tng gỡ.
Cõu3:Cho phng trỡnh phn ng : t
0
CaCO
3
( r) + HCl
dd
CaCl
2(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(lng)
Trng hp no sau õy phn ng xy ra chm nht:
A.Tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất
B.Tốc độ phản ứng khi tăng nồng độ dd HCl
C.Tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ phản ứng đến 900
0
C
D.Tốc độ phản ứng tăng khi tăng diện tích CaCO
3
( r)
2.Dặn dò:Làm bài tâp:2,5,6,7,8/202,203
VI.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngµy so¹n: 17/ 04/2008
Ngày dạy:
C©n b»ng ho¸ häc