Tiết 61 §. Bài 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Ngày soạn: 14 /04 /2008
Ngày giảng: 16 /04 /2008
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
a) Hs biết:
- Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học
- Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng hóa học
b) Hs hiểu: Sự ảnh hưởng của các yếu tố: t
0
, nồng độ tới tốc độ phản ứng hóa học.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng dự đoán hiện tượng, suy luận
- Giải các bài toán liên quan
3.Thái độ: Rèn thái độ học tập nghiêm túc, khoa học, logic và sáng tạo
4. Trọng tâm: Ảnh hưởng của các yếu tố tới tốc độ của phản ứng hóa học
II. CHUẨN BỊ :
- Hoá chất: dung dịch H
2
O
2
, BaCl
2
, Na
2
S
2
O
3
, H
2
SO
4
0,1mol/l, CaCO
3
, dung dịch HCl
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn xuyên qua
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gv đặt vấn đề
- Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 61
1. Ổn định lớp
2. Bài mới:
GV: Tiến hành 3 thí nghiệm:
TN1: Đổ 25ml dung dịch H
2
SO
4
vào cốc đựng 25 ml dung dịch BaCl
2
TN2: Đổ 25ml dung dịch H
2
SO
4
vào cốc đựng 25 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
HS: Quan sát thí nghiệm, nhận xét so sánh hiện tượng ở hai thí nghiệm:
TN1: kết tủa trắng xuất hiện ngay sau khi trộn lẫn hai dung dịch
TN2: Một lát sau mới thấy có kết tủa màu trắng dục của S xuất hiện
Vậy phản ứng TN1 xảy ra nhanh hơn TN2. Để đánh giá mức độ nhanh chậm của một phản ứng
hóa học, người ta đưa ra khái niệm: “tốc độ phản ứng hóa học’’ gọi tắt là tốc độ phản ứng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1: Khái niệm tốc độ phản ứng
- Gv: Diễn tả một sơ đồ phản ứng tổng quát,
đưa ra công thức tính tốc độ phản ứng:
1 2
2 1
C C C
v
t t t
− ∆
= = −
− ∆
- GV hướng dẫn học sinh phân biệt hai khái
niệm: tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của
phản ứng.
I. Tốc độ phản ứng
1 2
2 1
C C C
v
t t t
− ∆
= = −
− ∆
1. Khái niệm:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một
trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một
đơn vị thời gian.
2. Tốc độ phản ứng và tốc độ trung bình của
phản ứng:
- Tốc độ phản ứng được xác định trong một
khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
là “tốc độ trung bình
của phản ứng”.
- Tốc độ phản ứng được xác định trong một thời
- GV hướng dẫn HS làm một bài tốn ví dụ:
- Hs làm bài tốn ví dụ
điểm cụ thể (tại giây thứ…) là “ tốc độ tức thời
của phản ứng”.
Ví dụ:
Sự phân hủy N
2
O
5
trong CCl
4
ở 45
0
C
t, s
,t s∆
C
M
(N
2
O
5
)
Mol/l
/
C
mol l
−∆
v
Mol/l.s
0 2,33
184 184 2,08 0,25 1,36.10
-3
319 135 1,91 0,17 1,26.10
-3
526 207 1,67 0,24 1,16.10
-3
867 341 1,36 0,31 9,1.10
-4
Hoạt động 2: Ảnh hưởng của nồng độ
GV : Thực hiện thí nghiệm của dung dòch
H
2
SO
4
với 2 dung dòch Na
2
S
2
O
3
có nồng
độ khác nhau.
- Cốc (a) 25ml Na
2
S
2
O
3
0,1M
- Cốc (b) 10ml Na
2
S
2
O
3
0,1M + 15ml
nước cất → nồng độ của Na
2
S
2
O
3
còn
0,04M.
- Quan sát xem trường hợp nào dung dòch
trong cốc chuyển từ trong suốt sang
trắng đục nhanh hơn ?
- Quan sát nhận xét xem khi Zn tác dụng
với HCl 1M và dung dòch HCl 0,1m
trường hợp nào bọt khí H
2
bay ra nhiều
hơn ?
HV : Quan sát trả lời.
II. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản
ứng
1. Nồng độ
- Thực hiện phản ứng của dung dòch H
2
SO
4
với dung dòch Na
2
S
2
O
3
với 2 lần nồng độ
khác nhau.
- Có thể thay bằng thí nghiệm của dung dòch
HCl 0,1M và dung dòch HCl 1M với 2 viên
kẽm giống nhau.
Kết luận :
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ
phản ứng tăng.
Hoạt động 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ
Quan sát thí nghiệm phản ứng của
dung dòch H
2
SO
4
0,1M với dung dòch
Na
2
S
2
O
3
0,1m ở nhiệt độ thường và khi
đun nóng khoảng 50
o
C.
Trường hợp nào phản ứng xảy ra
nhanh hơn HS quan sát nhận xét và trả lời
2. Nhiệt độ
Thực hiện phản ứng (2) ở hai nhiệt độ khác
nhau.
Kết luận :
Nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng
tăng.
Thực tế thí nghiệm cho thấy thông thường
cứ tăng nhiệt độ lên 10
0
C thì tốc độ phản
ứng tăng lên từ 2 đến 4 lần.
Pt VanHop:
Hoạt động 4: củng cố BT 1,2,3/SGK/ trang 153
4. Dặn dò: - BTVN: + làm BT /trang /SBT
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................