Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI 31.HIRO CLORUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.89 KB, 4 trang )

Ngày soạn : Ng y d y :
Chơng V : nhóm halogen
Bài dạy 31 : hiro clorua.axit clohiric
Tiết pp :
Lớp dạy : 10A6,10A7

i/Mục tiêu
1.v ề kiến thức
Hc sinh bit:
-Tớnh cht vt lý,tớnh cht húa hc ca axit clohiric
-Tớnh cht ca mui clorua v cỏch nhn bit ion clorua
Hc sinh hiu:
-Trong phõn t HCl clo cú s oxi húa -1 l s oxi húa thp nht,vỡ vy HCl th hin tớnh
kh
-Nguyờn tc iu ch hiro clorua trong PTN v trong cụng nghip.
2. Về kĩ năng
-Vit ptp minh ha cho tớnh cht húa hc ca axit clohiric
-Nhn bit hp cht cha ion clorua
3.Thỏi
- Thấy đợc tầm quan trọng của HCl v mui clorua trong cuộc sống
II.Trọng tâm:
-Tính chất hóa học HCl
-iu ch HCl
-Nhn bit ion clorua
III.Ph ơng pháp giảng dạy: đàm thoại
IV.Chuẩn bị:
1.Giáo viên :
- Giáo án giảng dạy
2.Học sinh : Ôn tập lại phần kiến thức về:
- Tớnh axit
VI.các b ớc thực hiện


1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3. Tiến trình bài dạy
Ni dung Hot ng ca thy v trũ
I.Tớnh cht vt lý
Tớnh cht vt lý ca Hidro clorua
Hiro clorua l cht khớ khụng mu
tan nhiu trong nc to thnh dung
dch cú tớnh axit.
I.Tớnh cht vt lý
Hot ng1
Tớnh cht vt lý ca Hidro clorua
GV:Lm thớ nghim,HS quan sỏt thớ nghim iu
ch hiro clorua v th tớnh tan ca hiro clorua v
rỳt ra kt lun?
HS:Hiro clorua l cht khớ khụng mu tan nhiu
Tính chất vật lý của axit clohiđric
Dung dịch HCl đậm đặc 37% là chất
lỏng không màu,’’bốc khói” trong
không khí ẩm.
trong nước tạo thành dung dịch có tính axit.
Tính chất vật lý của axit clohiđric
GV:HS quan sát bình đựng dung dịch HCl
đặc,quan sát GV mở bình,nhận xét?
HS:Dung dịch HCl đặc là chất lỏng không màu,bốc
khói trong không khí ẩm do tạo với hơi nước trong
không khí những hạt nhỏ dung dịch HCl dạng
sương mù.
GV:Bổ sung nồng độ dung dịch HCl đậm đặc
37%,dung dịch HCL đẳng phí có nồng độ 20,2%,

sôi ở 110
o
C
II.Tính chất hóa học
Tính chất hóa học của hiđro clorua
HCl khô không làm đổi màu quì
khô,không tác dụng với CaCO
3

Tính chất hóa học của axit clohiđric
*Tính axit
-Làm đổi màu quì tím thành đỏ
-Tác dụng với bazơ,oxit bazơ
VD:
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
2HCl + CaO → CaCl
2
+ H
2
O
-Tác dụng với Muối: sản phẩm là chất
kết tủa hoặc chất bay hơi
VD:
HCl + AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ HNO

3
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2↑
+
H
2
O
-Tác dụng với kim loại đứng trước
Hidro trong dãy hoạt động hóa học
VD:Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
*Tính khử
MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Trong đó số oxi hóa:
Mn từ +4 giảm xuống +2 nên MnCl
2


chất oxh
II.Tính chất hóa học
Hoạt động2
Tính chất hóa học của hiđro clorua
GV: cho học sinh biết khí HCl khô không làm đổi
màu quì khô,không tác dụng với CaCO
3
… dung
dịch HCl trong benzen cũng có những tính chất
tương tự.
Tính chất hóa học của axit clohiđric
GV:Yêu cầu học sinh nêu tính chất hóa học của
axit clohiđric cho ví dụ minh họa?
HS:
GV:Yêu cầu học sinh nêu một số tính chất của axit
đã được học ở chương trình lớp 9, cho phương trình
phản ứng minh họa với axit clohidric?
HS:
-Làm đổi màu quì tím thành đỏ
-Tác dụng với bazơ,oxit bazơ
VD:
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
2HCl + CaO → CaCl
2
+ H
2
O

-Tác dụng với Muối: sản phẩm là chất kết tủa hoặc
chất bay hơi
VD:
HCl + AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ HNO
3
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2↑
+ H
2
O
-Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro trong dãy
hoạt động hóa học
VD:Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Hoạt động3
GV:Nêu lại phương trình điều chế clo trong phòng
thí nghiệm,yêu cầu học sinh xác định vai trò từng
chất trong phản ứng?
HS:
MnO

2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Trong đó số oxi hóa:
Mn từ +4 giảm xuống +2 nên MnCl
2
là chất oxh
Clo từ -1 tăng lên 0 nên HCl là chất khử
Clo từ -1 tăng lên 0 nên HCl là chất
khử
Kết luận:DD HCl vừa thể hiện tính
axit ở Hidro vừa thể hiện tính khử ở
clo.
GV:Vì sao HCl lại có tính khử?
HS:Vì trong HCl ,hđro có số oxh +1 cao nhất không
thể tăng được nữa còn clo có số oxh là -1 thấp nhất
nên có thể tăng .
GV:Như vậy DD HCl vừa thể hiện tính axit ở
Hidro vừa thể hiện tính khử ở clo
III.Điều chế
a/trong phòng thí nghiệm(phương
pháp sunfat) <250
o
C
NaCl

tt
+ H
2
SO

→ NaHSO
4
+ HCl
>400
o
C
NaCl
tt
+ H
2
SO

→ NaHSO
4
+ HCl
b/Trong công nghiệp(SGK)
III.Điều chế
Hoạt động4
a/trong phòng thí nghiệm
GV:Nêu phương pháp điều chế HCl trong phòng thí
nghiệm,viết phương trình phản ứng và yêu cầu học
sinh cho biết phản ứng điều chế HCl trong phòng thí
nghiệm thuộc loại phản ứng gì?
HS:Phản ứng điều chế HCl trong phòng thí nghiệm
thược loại phản ứng trao đổi.

b/Trong công nghiệp
GV:Nêu qui trình sản xuất HCl trong công nghiệp
theo phương pháp tổng hợp cho học sinh.
GV:Ngoài phương pháp tồng hợp thì HCl còn được
điều chế bằng phương pháp sunfat và đi từ
hiđrocacbon
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN
BIẾT ION CLORUA
1.Muối clorua(sgk)
-Tất cả các muối clorua đều tan(-muối
clorua của Ag,Cu(I),Pb(ít tan)
2.Nhận biết ion clorua
HCl + AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ HNO
3
NaCl+AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ NaNO
3
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION
CLORUA
Hoạt động5
GV:Nêu một số ứng dụng của muối clorua cho học
sinh biết.
GV:Nêu thí nghiệm nhận biết ion clorua,yêu cầu

học sinh viết phương trình?
HS: HCl + AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ HNO
3
NaCl + AgNO
3
→ AgCl
↓trắng
+ NaNO
3
GV:Vậy để nhận biết ion clorua ta phải dùng thuốc
thử nào?
HS:Để nhận biết ion clorua ta dùng thuốc thử dd
AgNO
3
VI.Cñng cè vµ dÆn dß
1 .Cñng cè
Bài1:Bài tập 1 sgk đáp án B
Bài2 : Dăy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A, NaOH, Al, Cu(OH)
2
, CuO
B, Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe
C, Cu, Al
2

O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
D, NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Ag
Bài3 : Axit Clohiđric và ion Clorua có thể nhận biết nhờ phản ứng của chúng:
A, Với ion Ag
+
B, Chỉ với bạc nitrat
C, Với kim loại Ag D, Với AgCl
Bài4 : Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thấy có 1 gam khí H
2
bay ra, Lượng muối Clorua
tạo ra trong dd là bao nhiêu gam?
A, 40,5 gam B, 45,5 gam C, 55,5 gam D, 60,5 gam
2.DÆn dß
Về nhà làm bài tập 4,5,6Sgk trang 130
Đọc bài hợp chất chứa oxi của clo:tên gọi,sự biến thiên độ bền,tính oxi hóa,tính axit
của các axit HXO
n

Điều chế,tính chất,ứng dụng của nước giaven,clorua vôi,kaliclorat
VII. Rót kinh nghiÖm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×