Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thi thử 10 lần 2 toán huyện tam dương 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.1 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này gồm 01 trang)

A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy viết chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1. Biểu thức

( 1−

2014

)

2

có giá trị là:

A. 1 − 2014
B. 1 + 2014
C. 2014 − 1
Câu 2. Hàm số y = ( 3 − 5m ) x + 3 và hàm số y = ( m − 2 ) x − 1 có đồ thị
song với nhau khi:
5
6
4
A. m =
B. m =


C. m = −
6
5
5
Câu 3. Hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng R thì thể tích là:
A. 2π R 3
B. π R 2
C. π R 3
Câu 4. Giá trị của biểu thức sin360 – cos540 bằng:
A. 2sin360
B. 0
C. 1

D. 1
là hai đường thẳng song
D. m =

5
4

D. 2π R 2
D. 2cos540

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
2
1  x −2
 1
+
Câu 5 (2,0 điểm). Cho biểu thức A = 
(=

)
÷.
x +2
x −2
x
 x +2
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
1
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A > .
(0 < x < 4)
2
Câu 6 (1,5 điểm).
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( P ) : y = x và đường thẳng ( d ) : y = 2 x − m + 3
(m là tham số)
a) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 3.
(0;0) và (2;4)
b) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có tọa độ ( x1 ; y1 ) , ( x2 ; y2 ) thỏa mãn
điều kiện x1 x2 ( y1 + y2 ) = −6
(=2)

2x − y = m − 1
( m là tham số)
3x
+
y
=
4m
+
1



Câu 7 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình: 

a) Giải hệ phương trình khi m = -2
(-2; -1)
2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x – y = 1.
(-1; 2)
Câu 8 (2,5 điểm). Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường
tròn đó ( với A, B là hai tiếp điểm ).Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt (O) tại E. Đoạn
ME cắt (O) tại F. Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MAOB nội tiếp được đường tròn.
b) IB2 = IF.IA.
c) IM = IB.
Câu 9 (0,5 điểm) Giải phương trình: x 4 x + 3 = 2 x 4 − 2014 x + 2014
(=1)

---------- Hết ---------Họ và tên thí sinh:............................................................SBD .......................Phòng thi số: ....

/>

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
-------------

A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
Đáp án

C
A
B. TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung trình bày
Câu 5a.
- ĐKXĐ: x > 0; x ≠4
- Ta có:

3
C

4
B
Điểm
0,25


 x −2
x −2
x +2
A=
+
.
(
x
+
2)(
x


2)
(
x
+
2)(
x

2)
x



5

=

2 x
x −2
.
=
( x + 2)( x − 2)
x

0,25

2
x +2

0,5


Câu 5b.
1

2

0,5

1

> ⇔ x+2<4⇔ x <2⇔ x<4
Ta có: A > 2 ⇔
x +2 2

Kết hợp với ĐKXĐ, để A >

1
thì 0 < x < 4 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2

Câu 6a
Phương trình hoành đọ giao điểm của (P) và (d) là: x 2 = 2 x − m + 3
⇔ x 2 − 2 x + m − 3 = 0 (*)
Với m = 3 thì phương trình (*) là: x2 – 2x = 0
x = 0

6

x = 0

0,5


0,25

y = 0

⇔ x(x – 2) = 0 ⇔  x − 2 = 0 ⇔  x = 2 ⇒  y = 4



Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (0;0) và (2;4)
Câu 6b
Để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải
có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 1 − m + 3 > 0 ⇔ m < 4

0,25
0,25

0,25

 x1 + x2 = 2
 x1 x2 = m − 3

Do x1 ; x2 là hai nghiệm của (*) nên theo hệ thức Vi-et có: 

7

Ta có: y1 = 2 x1 − m + 3; y2 = 2 x2 − m + 3
Suy ra: y1 + y2 = 2( x1 + x2 ) − 2m + 6 = 4 − 2m + 6 = 10 − 2m
Vậy: x1 x2 ( y1 + y2 ) = −6 ⇔ (m-3)(10-2m) = -6
⇔ 10m – 2m2 – 30 + 6m + 6 = 0

⇔ -2m2 +16m – 24 = 0
⇔ m2 – 8m + 12 = 0 ⇔ m = 2 ( thỏa mãn) hoặc m = 6 ( loại )
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
7a)
Khi m = -2 ta có hệ phương trình:
2x − y = −3  2x − y = −3  x = −2
⇔
⇔

3x
+
y
=

7
5x
=

10


 y = 2x + 3 = −1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (-2; -1)

/>
0,25

0,25

0,5

0,25


7b)
Ta có:
2x − y = m − 1
5x = 5m
x = m
⇔
⇔

3x + y = 4m + 1 3x + y = 4m + 1  y = 4m + 1 − 3x = m + 1
Do đó: x2 – y = 1 ⇔ m2 – m – 1 = 1 ⇔ m2 – m – 2 = 0
Suy ra: m= -1 hoặc m = 2

8

0,25
0,25
0,25

Hình vẽ: 0,25 điểm
8a)
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên ∠MAO = 900; ∠MBO = 900
Tứ giác MAOB có:
∠MAO + ∠MBO = 1800 nên nội tiếp được đường tròn.
8b)
Xét ∆IBF và ∆IAB có: ∠AIB chung; ∠IBF = ∠IAB
Suy ra: ∆IBF ∼ ∆IAB (g.g) nên


IB IF
=
⇔ IB2 = IF.IA
IA IB

8c)
Ta có: ∠IMF = ∠AEF (slt); ∠AEF = ∠MAI ⇒ ∠IMF = ∠MAI
Do đó: ∆IMF ∼ ∆IAM (g.g) ⇒ IM2 = IF.IA
Theo câu b, lại có:IB2 = IF.IA nên IB2 = IM2 ⇔ IM = IB

0,25
0,25

0,75
0,25
0,5
0,25

x 4 x + 3 = 2 x 4 − 2014 x + 2014
ĐK: x ≥ −3
PT ⇔ x 4 ( x + 3 − 2) + 2014( x − 1) = 0

9

x 4 ( x + 3 − 2)( x + 3 + 2)

+ 2014( x − 1) = 0
x+3+2
x 4 ( x + 3 − 4)


+ 2014( x − 1) = 0
x+3+2
1
⇔ ( x − 1)(
+ 2014) = 0
x+3+2
⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1

Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình.

/>
0,25

0,25



×