NỀN TẢNG SINH LÝ HỌC VÀ
TÂM LÝ HỌC CỦA CHỨC NĂNG CẢM GIÁC
1
CÁC LOẠI CẢM GIÁC
Cơ quan
Giác quan và cảm giác
Tính chất cảm nhận
Mắt
Thị giác
Màu sắc, độ trong,
độ sủi bọt
Mũi
Khứu giác
Cảm giác mùi
Hương, mùi
Miệng
Vị giác
Cảm giác vị
Cảm giác hoá học
Xúc giác
Cảm giác nhiệt
Vị
Chát, "nổi bọt"
Độ đặc, "béo"
Lạnh, nóng
2
HỆ THỐNG VỊ GIÁC
Gai vị giác
3
HỆ THỐNG VỊ GIÁC
Gai hình chỉ: có chức
năng xúc giác, không
chứa chồi vị giác
Gai hình
chỉ
4
HỆ THỐNG VỊ GIÁC
Gai hình nấm: chứa 2-4
chồi vị giác
Gai hình nấm
Gai hình
chỉ
5
HỆ THỐNG VỊ GIÁC
Gai hình lá: chứa vài trăm
chồi vị giác
Gai hình
lá
Gai hình nấm
Gai hình
chỉ
6
HỆ THỐNG VỊ GIÁC
Gai hình đài: chứa vài
trăm chồi vị giác
Gai hình lá
Gai hình
đài
Gai hình nấm
Gai hình
chỉ
7
Chồi vị giác
8
Mạch thần kinh
Gustatory cortex
Thalamus
(Đồi não)
Facial nerve
Tongue
Gustatory
nucleus
Glossopharyngeal nerve
Buck, 2000
Vagus nerve
Pharynx
9
Cảm nhận vị
Chua
Mặn
Đắng
Ngọt
Henning (1916)
10
• Vị chát: là một phức cảm xúc giác tạo ra bởi các chất hoá học
• Vị kim loại (một cảm giác được biết đến ít nhất): được sử dụng
để mô tả các cảm giác vị khác ngoài vị ngọt tạo ra bởi các chất
tạo ngọt như acesulfam-K
• Vị bột ngọt: là vị do natri-glutamate (MSG) và các riboside tạo
ra, như các muối 5’ inosine monophosphate (IMP) và 5’
guanine monophosphate (GMP) (Karamura và Kare, 1987).
Những chất này tạo ra một cảm giác đầy trong miệng.
11
HỆ THỐNG KHỨU GIÁC
• Vai trò của khứu giác: vừa là một hệ thống cảm
giác ngoài vừa là hệ thống cảm giác trong (ngửi
sau mũi) (Rozin, 1982).
• Đa số, những gì chúng ta
gọi là vị, thực chất đều là
mùi. Vd: “vị” chanh
12
HỆ THỐNG KHỨU GIÁC
Biểu mô
khứu giác
Lỗ
mùi
Hành khứu
giác
Kênh ortho và
rétro nasales
Các bó sợi thần kinh từ
biểu mô khứu giác đi
vào hành khứu giác qua
các lỗ nhỏ trên đĩa sàng
Xương
xoắn
Tongue
Họng mũi
13
Cơ quan cảm nhận mùi
14
Hành khứu giác
Brain
Olfactory tract
Olfactory bulb
Olfactory
cortex
Mitral cell
Axons
Olfactory
epithelium
Mucous layer
Olfactory cell
Nasal cavity
www.leffingwell.com
Glomerulus
15
Mạch thần kinh
16
Cảm nhận mùi
parfum
Các mùi được hình
thành từ phức hợp
các chất tạo mùi
17
Mã hóa các mùi
18
Ảnh hưởng của nồng độ
Nồng độ thấp
Hoa hồng
Diphénylméthane
Cam
Nồng độ cao
19
HỆ THỐNG TRIGEMINAL
Trigeminal ganglion
Mandibular branche
Maxillary branche
Dessirier, 1999
Dây thần kinh
sinh ba
Ophtalmic branche
20
Le g
Tr
un
k
Ar
Primary somatic
sensory cortex
m
Fa c
e
Thalamus
Dodd and Kelly, 1991
Mạch thần kinh
Principal sensory
nucleus
Trigeminal nerve
Spinal trigeminal
nucleus
21
Cảm nhận trigeminal
Rượu
cảm giác nóng+ cay mũi
Chát: Tannin
cảm giác khô và nhám
Gaz CO2
tê, mát + cay mũi
Nhiệt độ
nóng - lạnh
22
THẾ CÒN CẢM GIÁC FLAVOUR ?
Mùi
Vị
Flavour
Cảm giác
trigeminal
23
Cảm nhâân flavour
Orbitofrontal
cortex
Olfactory
cortex
Gustatory
cortex
Inferior temporal
visual cortex
Amygdala
24
Rolls, 1999
Primary
visual cortex
HIỆN TƯỢNG TƯƠNG TÁC CẢM GIÁC
5 quan sát:
1. Cường độ cảm giác có đặc điểm cộng tính
(Murphy,1977)
2. Người thử hay gán nhầm một số cảm giác của chất
mùi bay hơi là vị (Murphy,1977, 1980)
3. Những vị gắt nói chung triệt tiêu và các vị dễ chịu thì
tăng cường các mùi vị bay hơi (Sydow, 1974)
4. Tương tác thay đổi theo các cách kết hợp mùi vị khác
nhau (Wiseman & McDaniel, 1989)
5. Tương tác biến đổi theo các hướng dẫn đưa cho
người thử (Lawless & Schlegel, 1984)
25