Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.97 KB, 25 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết:53
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa
 Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng ; các dấu hiệu
chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 ; số nguyên tố và hợp số ; ước chung và bội chung ;
UCLN và BCNN.
 HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực hiện các phép tính ; tìm số chưa
biết vào các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn.
 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với việc ôn tập.
3. Giảng bài mới :
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
14’
Hoạt động 1
1. Ôn tập các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa :
− Hỏi : Điều kiện để các
phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, có kết quả là số tự
nhiên ?
− Hỏi : Hãy nêu các tính
chất của phép cộng và phép
nhân ?


− 1HS : Đứng tại chỗ trả lời.
Một vài HS nhận xét, bổ
sung nếu cần.
− 1HS : nêu tính chất của
phép cộng.
− 1HS : Nêu tính chất của
phép nhân
− 1HS : Nêu tính chất của
phép nhân đối với phép
1. Ôn tập các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa :
Phép tính
Điều kiện để kết
quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Mọi a và b
Trừ a − b a ≥ b
Nhân a x b
a . b
Mọi a và b
Chia a : b
b ≠0 ; a = b với
k ∈ N
Nâng lên
lũy thừa a
n
Mọi a và n trừ 0
0

τ Các tính chất :
− Phép cộng : Giao hoán ;
kết hợp.
− Phép nhân : Giao hoán,
kết hợp
− Phân phối của phép nhân
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
11’
− Hỏi : Viết công thức
nhân ; chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
− GV : Cho HS áp dụng các
tính chất của phép cộng để
tính nhanh
a) 81 + 243 + 19
b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
− GV : Cho HS giải bài tập
tìm số tự nhiên x.
a) (x − 45) 27 = 0
b) 23 (42 − x) = 23
Hoạt động 2
2. Ôn tập về tính chất chai
hết của một tổng và các
dấu hiệu chia hết :
− Hỏi : Nêu hai tính chất
chia hết của một tổng.
− Hỏi : Hãy nêu dấu hiệu
chia hết cho 2

− Hỏi : Hãy nêu dấu hiệu
chia hết cho 5.
− Hỏi : Hãy nêu dấu hiệu
chia hết cho 9.
− Hỏi : Hãy nêu dấu hiệu
chia hết cho 3
− GV : Cho HS làm bài tập :
Điền chữ số vào dấu τ để
*63*
chia hết cho cả 2 ; 3
; 5 và 9
cộng
− 1HS : Lên bảng viết
− Cả lớp làm ra nháp
− 2HS : Lên bảng giải
− Cả lớp làm ra nháp
− 2HS : Lên bảng giải
− Một vài HS nhận xét kết
quả
− 1HS : Đứng tại chỗ nêu
hai tính chất.
− Trả lời : Chữ số tận cùng
là chữ số chẵn
− Trả lời : Chữ số tận cùng
là chữ số 0 hoặc 5.
− Trả lời : Tổng các chữ số
chia hết cho 9.
− Trả lời : Tổng các chữ số
chia hết cho 3
− Cả lớp làm trong ít phút.

− 1HS : Lên bảng giải
− 1HS : Nhận xét
đối với phép cộng.
− a
m
. a
n
= a
m+n
− a
m
: a
n
= a
m

n
(a ≠ 0 ; m ≥
n
τ Áp dụng tính nhanh :
a) 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
= (25 . 4) . (2 . 5) . 16
= 100 . 10 . 16 = 16000
τ Tìm x biết ( x

N) :
a) (x − 45) 27 = 0

⇒ x − 45 = 0
x = 45
b) 23 (42 − x) = 23
⇒ 42 − x = 1
x = 42 − 1 = 41
2. Ôn tập về tính chất chai
hết của một tổng và các dấu
hiệu chia hết :
SGK trang 34 − 35
SGK trang 37
SGK trang 38
SGK trang 40
SGK trang 41
τ Để
*63*
chia hết cho
cả 2 và 5 thì chữ số tận cùng
là 0. Ta có :
630*
Để
630*
chia hết cho 9 thì :
(τ + 6 + 3 + 0)  9
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
3’
13’
Hoạt động 3
3. Ôn tập về số nguyên tố ;

hợp số :
− Hỏi : Thế nào là số
nguyên tố ? Hợp số ?
− Hỏi : Nêu 3 ví dụ về số
nguyên tố ; 3 ví dụ về hợp
số.
Hoạt động 4
4. Ước và bội ; ước chung
và bội chung ; ƯCLN và
BCNN :
− Hỏi : Thế nào là ước và
bội
− Hỏi : Thế nào là ước
chung ? Bội chung ?
− Hỏi : Thế nào là ƯCLN ;
BCNN ?
− Hỏi : Nêu cách tìm ƯCLN
và BCNN ?
− Hỏi : Giữa cách tìm
ƯCLN và BCNN có gì
giống nhau ? Khác nhau
− 1HS : Đứng tại chỗ trả lời
− Trả lời : 2 ; 3 ; 5 là số
nguyên tố
4 ; 9 ; 15 là hợp số
− 1HS : Đứng tại chỗ trả lời
− Trả lời : Ước chung của
hai hay nhiều số là ước của
tất cả các số đó
− Bội chung của hai hay

nhiều số là bội của tất cả
các số đó.
− Trả lời : ƯCLN của hai
hay nhiều số là số lớn nhất
trong tập hợp các ước chung
đó.
− BCNN của hai hay nhiều
số là số nhỏ nhất khác 0
trong tập hợp các bội chung
của các số đó.
− HS : Đứng tại chỗ trả lời
− Trả lời :
τ Giống : Phân tích ra thừa
số nguyên tố.
τ Khác : ƯCLN chọn các
thừa số nguyên tố chung với
số mũ nhỏ nhất.
BCNN : Chọn các thừa số
nguyên tố chung và riêng
với số mũ lớn nhất
Do đó (τ) = 9
Vậy
*63*

9630
(số
chia hết cho 9 thì chia hết
cho 3)
3. Số nguyên tố, hợp số :
− Số nguyên tố là số tự

nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
− Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1 có nhiều hơn hai ước
4. Ước và bội ; ước chung
và bội chung ; ƯCLN và
BCNN :
a  b
x ∈ ƯC (a ; b ; c)
Nếu a  x ; b  x ; c  x
x ∈ BC (a ; b ; c)
Nếu x  a ; x  b ; x 
c
2’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo :
 Bài tập về nhà : 43 ; 44 /8 ; 64 / 10 ; 93 / 13 ; 108 / 15 ; 134 / 19 ; 149 / 20 ; 186 /
24 / 195 / 25 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
a là bội của b
b là ước của a
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Soỏ hoùc 6
GVBM:Haứ Minh Huứng
Ngày soạn: Ngày dạy:

Tiết:54
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 Làm các bài tập tính nhanh, tính nhẩm để củng cố các kiến thức đã học về các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa
 Làm các bài tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số.
 Thông qua các bài toán thực tế để ôn tập cho HS các kiến thức về ước chung và bội
chung ; ƯCLN, BCNN.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn
 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với luyện tập
3. Giảng bài mới :
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
10’
HOẠT ĐỘNG 1
1. Các bài toán về tính
nhanh, tính nhẩm :
τ Bài tập 43 / 8 SBT :
− GV : Cho HS làm bài tập
43 SBT
τ Bài 64 / 10 / SBT :
− GV : Cho HS làm bài tập
64 / 10 SBT.
Tìm x ∈ N biết :
a) (x − 47) − 115 = 0
b) 315 + (146 + x) = 401

τ Bài 93 / 13 / SBT :
− GV : Cho HS đọc đề bài
− Cả lớp làm trong ít phút
− 2HS : Lên bảng trình bày
− 1HS : Đứng tại chỗ đọc
đề.
− Cả lớp làm ra nháp
− 2HS : Lên bảng giải
− 1HS : Đứng tại chỗ đọc đề
1. Các bài toán về tính
nhanh, tính nhẩm :
τ Bài tập 43 / 8 SBT :
a)168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
b) 32 . 47 + 32 . 53
= 32 . (47 + 53) = 3200
τ Bài 64 / 10 / SBT :
a) (x − 47) − 115 = 0
x − 47 = 115
x = 115 + 47 = 162
b) 315 + (146 − x) = 401
146 − x = 401 − 315
146 − x = 86
x = 146 − 86
x = 60
τ Bài 93 / 13 / SBT :
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức

5’
5’
5’
6’
7’
93 / 13 SBT.
Viết kết quả dưới dạng một
lũy thừa
a) a
3
. a
5
; b) x
7
. x . x
4
c) 3
5
, 4
5
; d) 8
5
. 2
3

τ Bài 134 / 19 SBT :
− Hỏi : Để
5*3
3 thì cần
phải thỏa mãn điều kiện gì?

τ Bài 149 / 20 SBT :
− Hỏi : Để xác đònh tổng
(hiệu) là số nguyên tố hay
hợp số ta làm như thế nào ?
τ Bài 186 / 24 SBT :
− GV : Gọi HS đọc đề bài
− Hỏi : Để tìm số đóa nhiều
nhất ta gọi số đóa là a. Vậy
a phải thỏa mãn điều kiện
gì ?
− Hỏi : a là gì ?
τ Bài 195 / 25 SBT :
− GV : Gọi HS đọc đề bài.
− Hỏi : Gọi Số đội viên cần
tìm là a. Vậy a phải thỏa
mãn những điều kiện
− Hỏi :Nếu bớt đi 1 đội viên
thì số đội viên là a − 1 phải
thỏa mãn điều kiện gì ?
− Hỏi : Vậy a − 1 là gì ?
bài.
− Cả lớp làm trong ít phút.
− 2HS : Lên bảng giải.
− Một vài HS nhận xét
− Trả lời : (3 + τ + 5)  3
− 2HS : Lên bảng giải ý b
và c.
− Một vài HS nhận xét.
− Tương tự cho ý b và c
− Trả lời : Ta chứng minh

tổng (hiệu) chia hết cho 1 số
khác 1 và chính nó.
− Cả lớp làm trong vài phút
− 4HS : Lên bảng giải
− 1HS : Đứng tại chỗ đọc đề
bài.
− Trả lời : 96  a ; 36  a
và a lớn nhất
− 1HS : Đứng tại chỗ đọc đề
bài.
− Trả lời : a − 1  2 ; 3 ; 4 ;
5 và 99 ≤ a − 1 ≤ 149
− Trả lời : a − 1 ∈ BC (2 ;
3 ; 4 ; 5) 99 ≤ a − 1 ≤ 149
− HS : Tự giải và tự trả lời
a) a
3
. a
5
= a
8
b) x
7
. x . x
4
= x
12
c) 3
3
. 4

5
= (3 . 4)
5
= 12
5
d) 8
5
. 2
3
= (2
3
)
5
. 2
3
= 2
15
. 2
3
= 2
18
τ Bài 134 / 19 SBT :
a)
5*3
3 ⇒ (3 + τ + 5)  3
hay (8 + τ)  3
Vậy τ ∈ {1 ; 4 ; 7}. Các số
cần tìm là 315 ; 345 ; 375
τ Bài 149 / 20 SBT :
a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9 là hợp số

vì chia hết cho 3 và lớn hơn
3.
− Tương tự câu b và c
d) 4253 + 1422 là hợp số vì
có chữ số tận cùng là 5.
τ Bài 186 / 24 SBT :
− Gọi số đóa nhiều nhất có
thể chia được là a.
a = ƯCLN (96 ; 36) = 12
Vậy chia được nhiều nhất là
12 đóa. Mỗi đóa có :
96 : 12 = 8(kẹo)
36 : 12 = 3(bánh)
τ Bài 195 / 25 SBT :
− Gọi số đội viên của liên
đội là a. (100 ≤ a ≤ 150)
⇒ a − 1 ∈ BC (2 ; 3 ; 4 ; 5)
và 99 ≤ a − 1 ≤ 149
BCNN (2 ; 3 ; 4 ; 5) = 60
B (60) = {0 ; 60 ; 120 ;
180 ...}
Vậy a − 1 = 120
Nên a = 121
Số đội viên của liên đội
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
bằng 121 người
2’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo

 Ôn kỹ phần số nguyên đã học để tiết sau ôn tập tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết:55
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 Ôn tập cho HS cách phân biệt và so sánh các số nguyên (âm, dương và 0)
 Tìm được số đối và giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
 Vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép cộng, trừ các số nguyên.
 Áp dụng tính chất của phép cộng các số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh,
tính nhẩm các tổng đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
 Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn.
 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với việc ôn tập.
3. Giảng bài mới :
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
4’
2’
Hoạt động 1
1. Ôn tập về tập hợp các số

nguyên :
− Hỏi : Tập hợp các số
nguyên bao gồm những số
nào ? Nêu Ký hiệu.
− Hỏi : Nêu thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
Hoạt động 2
2. Giá trò tuyệt đối của một
số nguyên :
− Hỏi : Thế nào là giá trò
tuyệt đối của số nguyên a ?
Hoạt động 3
3. Quy tắc cộng hai số
nguyên và tính chất của nó:
− Hỏi : Nêu quy tắc cộng
hai số nguyên cùng dấu.
− Trả lời : Gồm các số
nguyên âm ; số 0 và các số
nguyên dương.
− Trả lời : Điểm a nằm bên
trái điểm b thì a < b
− Trả lời : Là khoảng cách
từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số
− 1HS : Đứng tại chỗ trả lời
cho trường hợp cộng hai số
nguyên dương và cộng hai
số nguyên âm
1. Ôn tập về tập hợp các số
nguyên :

Z = {... −3 ; −2 ; −1 ; 0 ; 1 ; 2
; 3} gồm các số nguyên
âm ; số 0 và các số nguyên
dương là tập hợp các số
nguyên
2. Giá trò tuyệt đối của một
số nguyên :
|13| = 13 ; |20| = 20 ;
| −13| = 13 ; | −20| ; |0| = 0
3. Quy tắc cộng hai số
nguyên và tính chất của nó:
a) Cùng dấu :
τ Nguyên dương : Như cộng
đối với số tự nhiên.
τ Nguyên âm : Cộng hai giá
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
12’
8’
14’
− Hỏi : Nêu quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu
− Hỏi : Phép cộng các số
nguyên có những tính chất
nào ?
Hoạt động 4
4. Phép trừ hai số nguyên :
− Hỏi : Nêu quy tắc trừ hai
số nguyên

5. Quy tắc dấu ngoặc :
− Hỏi : Nêu quy tắc dấu
ngoặc ? sử dụng quy tắc
dấu ngoặc cần lưu ý điều
gì?
Hoạt động 5
6. Luyện tập :
− GV : Cho HS tính các tổng
a) [(−13) + (−15) + (−8)
b) 500 − (−200) − 210 − 100
c) − (−129) + (−119) − 301 +
12
d) 777 − (−111) − (222) + 20
− 1HS : Đứng tại chỗ trả lời
cho 2 trường hợp 2 số
nguyên đối nhau và hai số
nguyên khác dấu không đối
nhau
− Trả lời : Giao hoán, kết
hợp ; cộng với số 0, cộng
với số đối
− Trả lời : Muốn trừ số
nguyên a cho số nguyên b,
ta cộng a với số đối của b
− 1HS : Đứng tại chỗ nêu
quy tắc.
Cần lưu ý khi “−” đứng
trước dấu ngoặc phải cẩn
thận.
− Cả lớp làm trong ít phút.

− 4HS : Lên bảng trình bày
lời giải.
− Vài HS đứng tại chỗ nhận
xét.
trò tuyệt đối của chúng rồi
đặt dấu “−” trước kết quả.
b) Khác dấu :
τ Hai số nguyên đối nhau có
tổng bằng 0.
τ Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau, ta
tìm hiệu hai giá trò tuyệt đối
của chúng (số lớn trừ số
nhỏ) rồi đặt trước kết quả
tìm được dấu của số có giá
trò tuyệt đối lớn hơn
c) Tính chất :
a + b = b + a
(a +b) + c = a + (b + c)
a + 0 = a
a + ( −a) = 0
4. Phép trừ hai số nguyên :
a − b = a + (−b)
5. Quy tắc dấu ngoặc :
( SGK trang 84)
6. Luyện tập :
a) [(−13) + (−15) + (−8)
= (−280 + ( −8) = − 36
b) 500 − (−200) − 210 − 100
= 500 + 200 − (210 +100)

= 700 − 310 = 390
c) − (−129) + (−119) − 301 +
12
= (129 + 12) + [( −119 +
( −301)]
=141 + ( −420) = 279
d) 777 − (−111) − (222) + 20
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng
Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
= 777 + 111 + 222 + 20
= 1110 + 20 = 1130
4’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo
 Ôn toàn bộ lý thuyết ở chương I và các bài đã học ở chương II (số học)
 Xem lại các dạng bài tập đã giải (số học)
 Ôn lại chương I (Hình học) để hôm sau ôn thi
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số học 6
GVBM:Hà Minh Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×